You are on page 1of 4

BT TOÁN 11 NGÀY 9/11

Câu 1: Số nghiệm của phương trình sin x − 3 cos x = 2 trong khoảng ( 0;5 ) là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin x + ( m − 1) cos x = 2m − 1 có nghiệm.
1 1 1 1 1 1
A. m . B. −  m  . C. −  m  1. D.  m  1.
3 2 2 3 3 2
Câu 3: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 3 . Tính tổng 10 số hạng đầu của
un .
A. S10 = 115. B. S10 = −155. C. S10 = −115. D. S10 = 155.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng ( d ) : x − y + 1 = 0 là ảnh của đường thẳng (  ) qua phép
Q O;90o . Phương trình của đường thẳng (  ) là:
( )
A. x + y + 1 = 0. B. x + y − 2 = 0. C. x + y − 1 = 0. D. x + y + 2 = 0.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của
SE
các cạnh SB, SD và BC. Gọi E là giao điểm của mặt phẳng (MNP) với cạnh SA. Tính tỉ số .
SA
1 1 1 3
A. . B. . C. . ` D. .
4 2 3 4
Câu 6: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x − cos x + 3.
Tính M .m .
A. 7. B. −4. C. −7. D. 6.
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A ( 2; −5 ) . Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của điểm A qua phép tịnh
tiến theo vectơ v (1;2 ) .
A. ( 3;1) . B. (1; −7 ) . C. ( −1;7 ) . D. ( 3; −3) .
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x + 2)2 + ( y − 1)2 = 9 . Viết phương trình đường tròn
( C ') là ảnh của ( C ) qua ĐO .
A. ( x + 2)2 + ( y + 1)2 = 9 . B. ( x − 2) 2 + ( y − 1) 2 = 9.
C. ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 9. D. ( x − 2) 2 + ( y + 1) 2 = 9.

Câu 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3cos( x − ) − 2.
6
A. 1. B. 3 . C. 3. D. 5.
u1 + u5 − u3 = 10
Câu 10: Tính số hạng đầu u1 và và công sai d của cấp số cộng un , biết 
u1 + u6 = 7.
A. u1 = −36, d = 13. B. u1 = 36, d = 13.
` C. u1 = 36, d = −13. D. u1 = −36, d = −13.
Câu 11: Phương trình 2 cos 2 x − 1 = 0 có tất cả các nghiệm là:
 
A. x =  + k 2 , k  Z . ` B. x =  + k , k  Z .
3 3
 
C. x =  + k 2 , k  Z . D. x =  + k , k  Z .
6 6
cot x + 3
Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số y = .
cos x
 k 
A. D = R \  | k  Z  . B. D = R \ k | k  Z  .
 2 
 
C. D = R \ k 2 | k  Z  . D. D = R \  + k | k  Z  .
2 
Câu 13: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với
nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
Câu 14: Cho tứ diện ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. GE cắt AD. B. GE và CD chéo nhau.
C. GE / / CD. D. GE cắt BC.
Câu 15: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N tương ứng là hai điểm bất kì trên các đoạn thẳng AC và BD. Tìm
giao tuyến của hai mặt phẳng (MBD) và (NAC).
A. MN .
` B. MA. C. NB. D. NC.
Câu 16: Cho cấp số cộng un biết un 3 5n . Tìm công sai d của cấp số cộng un .
A. d = 3. B. d = −5. C. d = −3. D. d = 5.
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , cho v ( 3;3) và đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 = 0 . Viết phương
trình đường tròn ( C ' ) là ảnh của ( C ) qua Tv .
A. ( x − 4 ) + ( y − 1) = 4 . B. ( x + 4 ) + ( y + 1) = 9 .
2 2 2 2

C. ( x − 4 ) + ( y − 1) = 9. D. x2 + y 2 + 8x + 2 y − 4 = 0.
2 2

Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3x + y − 3 = 0 . Lập phương trình
đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép V(O;−2) .
A. 3x + y + 3 = 0. B. 3 x + y + 6 = 0. C. 3 x + y − 6 = 0. D. 3 x + y − 3 = 0.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, O là giao điểm của hai đường chéo AC và
BD. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng qua O, song song với AB và SC là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình vuông.
Câu 20: Cho AB = 2 AC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. V( A,2) (C ) = B. B. V( A,−2 ) ( B ) = C. C. V( A,2) ( B) = C. D. V( A,−2) (C ) = B.

Câu 21: Cho hai dãy số (un ) , (vn ) thỏa lim un = −3 và lim vn = 4 . Giá trị của lim(un − vn ) là
A. −12. B. +. C. −7. D. −.
Câu 22: Khẳng định nào sau đây đúng?
 −4   −5 
n n n n
5 1
A. lim   = 0. B. lim   = 0. C. lim   = 0. D. lim   = 0.
3  3   3  3
3n3 + n
Câu 23: Tính lim
n3 − 2
A. 0. B. +. C. −. D. 3.
Câu 24: Khẳng định nào sau đây sai?
1
A. lim q n = + . B. lim =0.
n
1
C. (C là hằng số). D. lim k = 0 (với k là số nguyên dương).
n
Câu 25: Kết quả của giới hạn lim ( n3 + 3n2 − 2 ) là
A. − . B. + . C. 3 . D. −3 .
2 − 5n + 2
Câu 26: Kết quả của lim là
3n + 2.5n
1 25
A. − B. + C. − D. 0
2 2
Câu 27: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
n n n
4 1  5
A.   B.   C.  −  D. n 2
3 3  
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây sai?
3
= 0. B. lim ( −2 ) = + .
n
A. lim
n +1
C. lim ( n 2 + 2n + 3 − n = 1 . ) D. lim
1
2n
= 0.

(2n3 + 1)5 (n + 2)35


Câu 29: Tính C = lim .
(2n2 + 1)25
1 1 1
A. C = . B. C = 0 . C. C = . D. C = .
220 225 10000
Câu 30: Tính I = lim ( n 2 − 2n + 3 − n . )
A. I = 1. B. I = −1. C. I = 0. D. I = +.
Câu 31: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
 −2  n3 − 3n
n n
6
A. un =   . B. un =   . C. un = n2 − 4n . D. un = .
 3  5 n +1
2n + 2021
Câu 32: TTính giới hạn I = lim
3n + 2022
2 3 2021
A. I = 1 . B. I = . C. I = . D. I = .
3 2 2022
Câu 33: TDãy số nào có giới hạn khác 0
n
1 1 1 1
A. un = . B. un = 2 . C. un =   . D. un = 1 − .
n n 2 n
Câu 34: TTính giới hạn lim n − 4n2 + 1 .( )
A. + . B. 5. C. 3. D. − .

Câu 35: TKết quả giới hạn lim ( )


3n2 + n + 3 − 3n 2 + 5 được rút gọn bằng
b
a
( a, b  *
), tính b − a .

A. 6 . B. 3 . C. −3 . D. 0 .
2 +4 n n
Câu 36: TKết quả của giới hạn lim là
4n − 3n
1 2
A. + . B. . C. . D. 1 .
2 3
1 1 1 (−1) n +1
Câu 37: Tính tổng S = − + + ... + + ...
3 9 27 3n
3 1 1
A. B. C. 4 D.
4 4 2
1 1 1 1
Câu 38: TTính tổng S = 1 − + − + ... + + ... ta được kết quả nào sau đây?
( −2 )
n −1
2 4 8
2 1 3
A. S = . B. S = . C. S = 2 . D. S = .
3 2 2
Câu 39: lim(-3n3 + 5n - 2) bằng
A. -3 B. + C. − D. 3
3 + 4.7
n n

Câu 40: lim bằng


3.7 n − 2
1 4
A. 1 B. C. D. -2
3 3
Câu 41: Tìm giới hạn lim(n3 + 2n − 2) ta được kết quả là:
A. + B. 1 C. -2 D. 3
3n + 3.5n 3
Câu 42. Tính lim C. −
2 − 5n+1 :
A. 1 B. 0 D. 3/2
5
9n 2 + 1 − n + 2
Câu 43. lim bằng: A. 8/3 B. 10/3 C. 3 D. 1
3n − 3
Câu 44. Tính lim ( )
n2 − 3n − n : A. -3/2 B. 0 C. 5/2 D. 3/2

2 + 5 + 8 + ... + 3n − 1
Câu 45. Tính lim .
n →+ 2n 2 + 3
3 3
A. +  . B. . C.1 . D. .
2 4
Câu 46 : Tìm giới hạn của các dãy số sau:
3n 2 + n + 1 5.2n − 5n
1) lim 2) lim
n3 − n + 5 3n +1 + 5n +1 + 1
3) lim(−n + 7 n − 5)
3
4) lim( 4n + n − 2n)
2

You might also like