Professional Documents
Culture Documents
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 50 câu, 04 trang)
Học sinh làm bài bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm Mã đề thi:111
tương ứng với phương án trả lời đúng của mỗi câu.
Họ và tên học sinh: ...................................................Số báo danh: ............... Phòng thi :............
2x
Câu 1. Đường thẳng y = ax + b tiếp xúc với đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ bằng 1. Tính a2 + b2 .
x+2
29 20 17 1
A. B. C. D.
36 81 4 25
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a = (1;1;2 ) , b = ( 2; −1;4 ) . Biết rằng c = ( ; ; ) vuông góc với a, b và
c = 3 5. Tính 4 + 4 + 4 .
A. 1921. B. 1377. C. 1313. D. 1266.
9
Câu 3. Cho ba số thực x, y, z thay đổi, thỏa mãn x + 2 y + 2 z = 3 và xy + xz + 2 yz = − Tổng giá trị lớn nhất và giá trị
2
nhỏ nhất của xyz bằng
1 27 11 3
A. B. − C. − D.
4 4 2 4
1 1 1
Câu 4. Cho ( f ( x ) − x ) dx = và f 2 ( x ) dx = 3. Tính xf ( x ) dx.
2 4
0
3 0 0
7 2
A. B. C. 1. D. 4.
3 3
ln x
Câu 5. Hàm số f ( x ) = đồng biến trên khoảng nào sau đây?
x
A. ( 0;3) . B. ( e; + ) . C. (1; + ) . D. ( 0;e ).
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( −2;1;3) và B ( 4; −3;1). Độ dài đoạn AB bằng
A. 2 6. B. 15. C. 2 14. D. 7 2.
(
Câu 7. Cho các dãy số ( un ) , ( vn ) thỏa lim un = 1, lim vn = 4. Tính lim un . vn . )
A. 2. B. 4. C. 1. D. 8.
Câu 8. Cho khối chóp S. ABCD có tất cả các cạnh bên bằng 2a , đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a và
AD = a 3. Thể tích khối chóp đã cho bằng
a3 a3
A. B. a3 . C. D. 3a3 .
3 2
Câu 9. Số đỉnh của một bát diện đều là
A. 4. B. 8. C. 6. D. 10.
Câu 10. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x − 12 x + 9 trên đoạn 0;3 là
3
A. 9. B. −2. C. 2. D. −7.
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f ( x ) = 3x + 4 ( m + 1) x3 + 6 ( m + 4) x2 + 48x có đúng
4
f ( x ) là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;2;3) , B ( −1;1;3) , C ( 3;6;9 ) và điểm M thay đổi trong mặt phẳng
( Oxy ). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức ( )
MA. 2 MB − MC bằng
A. 0. B. −37. C. −27. D. 3.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, điểm đối xứng với điểm M (1;2;4 ) qua gốc tọa độ O là
A. P ( −1;0;0). B. S ( −1; −2; −4 ) . C. Q ( 0;2; −4). D. R ( −1;2; −4).
1
Câu 20. Tập xác định hàm số y = là
ln ( 2 x − x 2 )
A. ( 0;2 ) \ 1. B. ( 0;1) . C. \ 1 . D. ( 0; + ) .
Câu 21. 92 x.dx bằng
92 x 92 x 3x 81x
A. + C. B. + C. C. + C. D. + C.
ln 3 4ln 3 2ln 3 ln 9
Câu 22. Cho hàm số f ( x ) = 2 x3 − 9 x2 + 12 x . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
y = f ( f ( x ) + m ) trên 0;3 bằng 9 ?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 23. Cho các số nguyên k , n bất kì thỏa mãn 1 k n. Số các tổ hợp chập k của n phần tử là
n! n! n!
A. B. C. D. ( n − k )!.
k !( n − k )! ( n − k )! k!
Câu 24. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB = 3DC (tham S
khảo hình vẽ). Tỉ số thể tích khối chóp S. ABC và khối chóp S. ADC là
1 1
A. B.
2 3 A B
C. 3. D. 1.
D C
Câu 25. Một khối chóp có thể tích bằng V và độ dài đường cao bằng h thì diện tích mặt đáy bằng
V V 3V 2V
A. B. C. D.
3h h h 3h
Câu 26. Tỉ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón có cùng độ dài chiều cao h và bán kính đường tròn đáy
r là
h h 3h 2h
A. B. C. D.
h + 4r
2 2
h +r
2 2
h + 4r
2 2
h + r2
2
Câu 27. Hàm số f ( x ) = x3 − 3x + 5 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. ( 0;3). B. ( −2;0). C. ( 0;1) . D. (1; + ).
Câu 28. Với a và b là các số thực tùy ý thỏa mãn loga b = 2, giá trị log a b ( ab ) bằng
2
1 5
A. 5. B. C. 3. D.
2 2
mặt đáy một góc bằng 45 (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối nón có đỉnh S , đáy là
đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD bằng
a3
A. a3 . B. A
4 B
2 3 3 3
C. a . D. a . D C
12 12
4x+2 1 2 n −1
Câu 31. Cho hàm số f ( x ) = x và biểu thức Tn = f + f + ... + f (tổng gồm n − 1 số hạng). Hỏi có
4 +2 n n n
bao nhiêu số nguyên n 1 thoả mãn 1032 Tn 2022?
A. 110. B. 140. C. 123. D. 178.
3
Câu 32. Cho hình chóp S. ABC có chu vi tam giác ABC bằng 3 và diện tích xung quanh bằng Biết rằng tồn tại
2
một mặt cầu ( K ) đi qua trung điểm các cạnh bên SA, SB, SC đồng thời tiếp xúc với ba cạnh AB, BC, CA tại trung
điểm của ba cạnh đó. Tính diện tích của mặt cầu ( K ).
9 3
A. B. C. D.
16 16 8 8
ln 5 g ( x +1)
x +1 e
Câu 33. Cho g ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên (1; + ) thỏa mãn g ( 2 ) = 2. Tính dx.
x −1 ln 3
x2
A. 2e. B. 6e. C. e + 2. D. 10e + 3.
Câu 34. Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên ( 0; + ) . Biết rằng f (1) = 1 và
1
(1 + x ) f ( x ) = x
3 2
f ( x ) + với mọi x 0. Tính f
f ( x )
( 3
)
15 .
A. 12. B. 13. C. 7. D. 6.
Câu 35. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f ( 2 ) = 2 và g ( x ) là một nguyên hàm của hàm số
h ( x ) = ( x 2 − 1) f ( x ) + 2 xf ( x ) trên thỏa mãn g (1) = 0. Tính g ( 2) .
A. 4. B. 8. C. 6. D. 2.
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m −20;20 để phương trình e x + m + m = x ( x − 1) + 2ln x có nghiệm?
A. 16. B. 20. C. 40. D. 41.
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên a 2;30 để hàm số y = a x ( )
x 2 + 1 − x đồng biến trên ( 0; + ) ?
A. 29. B. 27. C. 28. D. 26.
1
Câu 38. Cho f ( x ) là hàm số đa thức thỏa mãn f ( 2 ) = 12 và f ( x 2 ) = x 2 ( x 2 + 1) f ( x ) , x . Tính f ( x ) dx.
0
1 2 2 4
A. − B. − C. D.
5 15 3 5
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho A( 2;1; −1) , B ( 3;0;1) , C ( 2; −1;3) và D ( 0; m;0). Tổng tất cả các giá trị của tham
số m để A, B, C và D là các đỉnh của một khối tứ diện có thể tích bằng 5 là
1 5
A. 1. B. 0. C. D.
2 2
Câu 40. Cho hình chóp S. ABC có tất cả các cạnh bên bằng nhau và đáy ABC là tam giác S
vuông tại A với AB = a, AC = a 2. Một mặt phẳng chứa BC, vuông góc với mặt phẳng ( SAB )
a3 2
và cắt cạnh SA tại D. Biết rằng thể tích khối tứ diện ABCD bằng Tính độ dài cạnh SA. D
12 B C
a 7 a 5 a a 2
A. a. B. C. 2a. D. A
2 2
5 3
A. ln 3. B. ln 2. C. ln D. ln
4 3
Câu 48. Cho hàm số f ( x ) = ln3 x + 6 ( m − 1) ln 2 x − 3m2 ln x + 4. Biết rằng đoạn a; b là tập hợp tất cả các giá trị của
tham số m để hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( e; + ) . Giá trị biểu thức a + 3b bằng
A. 4 + 6. B. 12 + 2 6. C. 10. D. 3.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;1;1) , B ( −1;0; −2 ) , C ( 2; −1;0 ) và D ( −2;2;3). Mặt phẳng ( P ) song
song với AB, CD và cắt hai đường thẳng AC, BD lần lượt tại M , N (M không trùng C và N không trùng D) sao
cho BN 4 = 24 AM 4 + 36. Độ dài đoạn MN bằng
A. 106. B. 91. C. 3 26. D. 236.
1 1
3 1
1
3 n +1
Câu 50. Với mỗi số nguyên dương n, đặt Sn = 2 2 + + ... + 1 + (tổng gồm n số hạng). Hỏi có bao nhiêu giá
2 n
trị n để 1010 Sn 2022?
A. 1516. B. 1013. C. 1012. D. 506.
--- Hết ---