You are on page 1of 8

Thầy Đoàn Trí Dũng - Trịnh Thị Hoài - Group Luyện đề ĐH 2021

BQT LUYỆN ĐỀ ĐH 2021 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2021

ĐỀ THI THỬ LẦN CUỐI Môn thi: TOÁN

Đề thi gồm 08 trang Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh: ____________________________________ SBD: _____________ Mã đề 124

Sau đề này, LĐĐH cũng tạm biệt bạn. Chúc bạn có một kì thi thật tốt để cùng nhau đỗ ĐH nhé!

Gửi lời cảm ơn sâu sắc đến các thầy cô giáo:


1. Thầy Đoàn Trí Dũng
2. Thầy Nguyễn Ngọc Chi
3. Thầy Nguyễn Minh Nhiên
4. Hoàii Hoài Trịnh
Ban QTV nhóm “Luyện đề ĐH 2021” chúc tất cả các em yêu sẽ đạt được kết quả cao trong kỳ
thi THPT QG 2021 sắp tới.
Chúc các bạn thành công.

Câu 1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =− x 4 + 4 x 2 + 1 trên
 2 ; 1 . Tính M + m ?
đoạn −
A. 9 . B. 6 . C. 5 . D. −7 .
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau.

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm f ( x ) là
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
      
Câu 3. Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u= 3i + 4 j và v = 5i + 2 j − 2 k . Tìm tọa độ của vectơ
  
a 3u − v .
=
   
A. a ( 4 ; 10 ; − 2 ) .
= B. a = ( 2 ; 5 ; 1) . C. a = ( 4 ; 10 ; 2 ) . D. a = ( 14 ; 14 ; 2 ) .
1 2 2
Câu 4. Cho
= ∫ f ( x ) dx 12=
0
, ∫ f ( x ) dx 7 . Tính
0
∫ f ( x )dx
1

A. −5 . B. 19 . C. −19 . D. 5 .
Câu 5. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2 a , góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng
450 . Thể tích của khối nón đã cho là
2 2π a 3
A. π .3 2 a 3 . B. . C. π .2 2 a 3 . D. π .8 2 a 3 .
3
Câu 6. Mặt cầu có diện tích bằng 4π . Hỏi thể tích của khối cầu đó bằng bao nhiêu?

Đề thi thử lần cuối của Luyện đề ĐH 2021 Trang 1/8 - Mã đề 124
Thầy Đoàn Trí Dũng - Trịnh Thị Hoài - Group Luyện đề ĐH 2021
4 3 4
A. 2π 3 . B. π . C. π. D. 2π .
3 3
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Điểm M ( 3 ; − 1) là điểm biểu diễn số phức z nào sau đây?
A. z= 1 − 3i . B. z =−3 + i . C. z =−1 + 3i . D. z= 3 − i .
Câu 8. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh từ một nhóm gồm 12 học sinh?
5 5
A. P5 . B. C12 . C. A12 . D. 12 5 .
Câu 9. Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao h , bán kính đường
tròn R .
A. Sxq = π R2 h . B. Sxq = 2 Rh . C. Sxq = 2π h . D. Sxq = 2π Rh .

Câu 10. Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x + 1) > log 1 ( 2 x − 6 ) là
3 3

A. =
S ( 7 ; +∞ ) . B. S = ( 3 ; 7 ) . C. =
S ( 3 ; +∞ ) . D. S = ( −∞ ; 7 ) .
Câu 11. Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 2 z + 10 =
0 . Tính A = z12 + z2 2 − 3 z1 z2 .

A. A = 10 . B. A = −10 . C. A = −8 . D. A = −9 .
2x − 1
Câu 12. Hàm số y = có bao nhiêu điểm cực trị?
x −1
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 13. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0 ; 3  và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 0 ; 3  . Giá trị của M + m bằng?

A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 1 .
Câu 14. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4 . Tính thể tích V của khối nón đã
cho.
A. V = 4 . B. V = 12π . C. V = 4π . D. V = 12 .
Câu 15. Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y= e x + 2 x.
1 x +1
A. e + x 2 + C . B. e x + 2 + C . C. e x + 2 x 2 + C . D. e x + x 2 + C .
x+1
 a3 
Câu 16. Cho a là số thực dương khác 5 . Tính I = log a  .
5 
125 
1 1
A. I = 3 . B. I = . C. I = −3 . D. I = − .
3 3

Đề thi thử lần cuối của Luyện đề ĐH 2021 Trang 2/8 - Mã đề 124
Thầy Đoàn Trí Dũng - Trịnh Thị Hoài - Group Luyện đề ĐH 2021
Câu 17. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 6 z + 10 =
0 . Tọa độ tâm I và
bán kính R của ( S ) là
A. I(1; −2 ; −3 ) , R =4. B. I( −1; 2 ; 3 ) , R =
2.
C. I( −1; 2 ; 3 ) , R =
4. D. I(1; −2 ; −3 ) , R =2.
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây SAI?

x
-2 -1 O 1 2

-2

A. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn −


 2 ; 2  bằng 2 .
B. Nếu m > 2 thì phương trình f ( x ) = m có nghiệm duy nhất.

C. Hàm số y = f ( x ) có hai điểm cực trị.

D. Hàm số y = f ( x ) có cực tiểu bằng −1 .

Câu 19. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 và công bội q ≠ 1 . Kí hiệu Sn là tổng n số hạng đầu
của cấp số nhân đó. Chọn khẳng định đúng:
qn 1 − qn 1 − qn qn
A. Sn = u1 . . B. Sn = u1 . . C. Sn = u1 . . D. Sn = u1 . .
q −1 1− q q −1 1− q
x − 2 y −1 z +1
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = .Véctơ nào dưới đây là
1 2 −1
một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?
   
A. n2 = ( 2 ; 1; 1) . n1 ( 2 ; 1; − 1) .
B.= n4 ( 1; 2 ; − 1) .
C.= D. n3 = ( −1; 2 ; 1) .

Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Số nghiệm của phương trình f ( x ) − 2 =0 là


A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 22. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Đề thi thử lần cuối của Luyện đề ĐH 2021 Trang 3/8 - Mã đề 124
Thầy Đoàn Trí Dũng - Trịnh Thị Hoài - Group Luyện đề ĐH 2021

A. ( ∫ f ( x ) dx )′ = − f ( x ) . B. ( ∫ f ( x ) dx )′ = − f ′ ( x ) .
C. ( ∫ f ( x ) dx )′ = f ( x ) . D. ( ∫ f ( x ) dx )′ = f ′ ( x ) .
( )
2− 3
Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2 − 3 x − 4 .

D  \{−1; 4} .
A.= B. D = ( −∞ ; −1 ∪ 4 ; +∞ ) .
C. D =  . D. D = ( −∞ ; −1) ∪ ( 4 ; +∞ ) .
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên sau. Tìm mệnh đề đúng?

x -∞ -1 1 +∞
y' - 0 + 0 -
+∞
2
y
-2
-∞

A. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −1; +∞ ) .

B. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −1; 1) .

C. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −∞ ; 1) .

D. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −2 ; 2 ) .


Câu 25. Số phức liên hợp của số phức z =−2 + 5i là
A. z =−2 − 5i. B. z= 2 − 5i. C. z =−2 + 5i. D. z= 2 + 5i.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M ( 0 ; 0 ; 1) và có

vec tơ pháp tuyến
= n ( 0 ; 1; −2 ) . Viết phương trình mặt phẳng ( P )
A. x − y + 2 z − 2 =0 . B. y − 2 z + 1 =0. C. y − 2 z + 2 =0. D. y + 2 z − 2 =0.
Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn 3 ( z − i ) − ( 2 + 3i ) z = 7 − 16i . Môđun của số phức z bằng

A. 5 . B. 3. C. 3 . D. 5.
Câu 28. Đồ thị của hàm số y = f ( x ) có hình vẽ dưới đây.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 f ( x ) − m =


0 có ba nghiệm phân
biệt?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .

Đề thi thử lần cuối của Luyện đề ĐH 2021 Trang 4/8 - Mã đề 124
Thầy Đoàn Trí Dũng - Trịnh Thị Hoài - Group Luyện đề ĐH 2021
1 4
x2 ; y =
Câu 29. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y = − x + và trục hoành. Tính thể tích
3 3
của khối tròn xoay khi quay D quanh trục hoành.
6π 7π 8π
A. . B. π . C. . D. .
5 5 5
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3 x = m có nghiệm thực.
A. m > 0 . B. m ≠ 0 . C. m ≥ 1 . D. m ≥ 0 .
Câu 31. Phương trình log2 ( log4 x ) = 1 có nghiệm là
A. 8. B. 4. C. 2. D. 16.
Câu 32. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2 và AD = 1 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AB và CD . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ.
Diện tích toàn phần của hình trụ đó là
A. Stp = 10π . B. Stp = 6π . C. Stp = 4π . D. Stp = 2π .

a 2
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng . Tính thể
2
tích khối chóp S.ABC .
a3 2 a3 2 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 2 12 6
Câu 34. Hàm
= ( )
số y log2 x 2 + 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. ( −∞ ; +∞ ) B. ( 0 ; +∞ ) . C. ( −∞ ; 0 ) . D. ( −1; 1) .

Câu 35. Biết ∫ f ( 2=


u ) du F ( 2u ) + C . Khi đó ∫ f ( 3 sin x ) .cosxdx bằng kết quả nào sau đây:
1 2 1
A. F ( 3 s inx ) + C . B. F ( 3 sin x ) + C . C. F ( 3 sin x ) . D. F ( u ) + C .
3 3 3
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) thay đổi cắt các trục tọa độ
Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c ) với a > 0, b > 0, c > 0 và thỏa mãn
0. Biết khoảng cách từ điểm M ( 3;1;3) đến mặt phẳng ( P ) là lớn nhất, khi đó
2bc + 3ac + ab − abc =
khoảng cách từ gốc tọa độ O ( 0;0;0 ) đến mặt phẳng ( P ) là:
4 2
A. 2 . B. 1 . C. . D. .
3 3
1
Câu 37. Hàm số f (x) liên tục trên  và thỏa
= mãn f ( 2 ) 16
= , ∫ f ( 2 x ) dx 2 . Khi đó tích phân
0
2

∫ x f ′ ( x ) dx bằng
0

A. 28 . B. 30 . C. 16 . D. 36 .
y 2020 x + log2020 log2019 x 2 − 5 x + 7 .
Câu 38. Tìm tập xác định D của hàm số = ( ( ))
A. D = ( −∞ ; 2 ) ∪ ( 3 ; +∞ ) . B. D = ( 2 ; 3 ) .

C. D = ( −∞ ; 2  ∪ 3 ; +∞ ) . D. D =
 2 ; 3  .

Đề thi thử lần cuối của Luyện đề ĐH 2021 Trang 5/8 - Mã đề 124
Thầy Đoàn Trí Dũng - Trịnh Thị Hoài - Group Luyện đề ĐH 2021
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm y′ = x 2 − 3 x + m2 + 5m − 6 . Tìm tất cả các giá trị của m để
hàm số đồng biến trên ( 3 ; 5 ) .

A. m ∈  . B. m ∈ ( −∞ ; −6 ) ∪ ( 1; +∞ ) .

C. m ∈ ( −∞ ; −6  ∪ 1; +∞ ) . D. m ∈ −6 ; 1 .

Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên trên đoạn −
 4 ; 4  như sau:

Có bao nhiêu giá trị của tham số m ∈ −4 ; 4  để giá trị lớn nhất của hàm số

( )
g(x) = f x + 3 x + f ( m ) trên −
3 11
 1; 1 bằng 2 ?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên  . Biết rằng các tiếp tuyến của
đồ thị hàm số y = f ( x ) tại các điểm có hoành độ x = 0 , x = 1 lần lượt tạo với chiều dương của trục
Ox (góc giữa nửa trên trục hoành của các tiếp tiếp tuyến với chiều dương của trục Ox ) các góc
1
2 f ′ ( x ) f ′′ ( x )
45° , 60° . Tính tích phân I = ∫ dx .
( )
2
0  f ′ x 
 + 1
A. I = 0 . B. I = ln 5 . C. I = ln 2 . D. I = ln 3 .
Câu 42. Chọn ngẫu nhiên 3 số a; b; c trong tập hợp S = {1; 2 ; 3 ;...; 26} . Biết xác suất để 3 số chọn ra
m m
thỏa mãn a 2 + b2 + c 2 chia hết cho 5 bằng với m; n ∈ ∗ và là phân số tối giản. Tính giá trị
n n
biểu thức: T = mn + m + n .
A. 1121. B. 1056 . C. 1105 . D. 1040 .
Câu 43. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt
bằng 1m và 1, 5m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể
tích bằng tổng thể tích của hai bể trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết
quả nào dưới đây?
A. 2 , 1m . B. . 1, 6 m .. C. 1, 8 m . D. 2 , 5m .
 1 
Câu 44. Tập nghiệm của bất phương trình (3 2x
)
− 9  3 x −  3 x+1 − 1 ≤ 0 chứa bao nhiêu số
 27 
nguyên?
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 45. Trong không gian Oxyz cho điểm M ( 1; −1; 2 ) và hai đường thẳng
x −1 y +1 z − 5 x −1 y + 2 z +1
d1 : = = ; d2 : = = .
2 3 1 3 2 2
Đường thẳng d đi qua M đồng thời vuông góc với cả d1 và d2 có phương trình là
Đề thi thử lần cuối của Luyện đề ĐH 2021 Trang 6/8 - Mã đề 124
Thầy Đoàn Trí Dũng - Trịnh Thị Hoài - Group Luyện đề ĐH 2021
x −1 y +1 z − 2 x −1 y +1 z − 5
A. = = . B. = = .
4 −1 −5 1 3 1
x+1 y +1 z + 2 x +1 y −1 z + 2
C. = = . D. = = .
−4 1 5 4 −1 −5
5 13
Câu 46. Cho các số phức z,w thỏa mãn w − 2i = và 3w − 4 = (z + 1)( 3 + 2i) . Tìm giá trị nhỏ
9
1
nhất của biểu thức P = z − 2 + 2i + 9 z − 30 + 4i .
3

A.
(
10 3 + 10 ). B.
(
10 1 + 10 ). C.
6 5
. D. 6 5 .
9 3 3
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Biết rằng khoảng cách giữa hai
a 10
đường thẳng SB và AD là đồng thời ( SAB ) ⊥ ( SCD ) , ( SAD ) ⊥ ( SBC ) . Gọi ϕ là góc lớn
5
nhất giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABCD ) . Giá trị của cos ϕ là?

6 10 6 15
A. B. C. D.
3 5 2 5
Câu 48. Cho phương trình ( x + m )( log2 x + log x 2 ) = x 2 + 2 mx + m2 + 1 . Có tắt cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m ∈ −100 ; 100  sao cho phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 99 B. 0 C. 1 D. 100
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ

Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương

trình f ( )
1 − f 2 ( x=

1
) f  288 ( 

)
m3 − 84 m  có số nghiệm dương nhiều nhất. Số phần tử của S là

A. 5. B. 7 . C. 6. D. 8 .
1
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) = − x 3 có đồ thị ( C1 ) và hàm số y = g ( x ) = x 3 + 3 x 2 − 4 x + 2 có đồ thị
8
(C2 ) . Gọi A, B là hai điểm lần lượt nằm trên (C1 ) và (C2 ) thỏa mãn điều kiện tam giác OAB
vuông cân tại O . Biết rằng diện tích của tam giác OAB đạt giá trị lớn nhất là a + b với a,b ∈  .
Tính giá trị của a + b =
?
105 117 131 17
A. a + b = B. a + b = C. a + b = D. a + b =
2 2 2 2
Đề thi thử lần cuối của Luyện đề ĐH 2021 Trang 7/8 - Mã đề 124
Thầy Đoàn Trí Dũng - Trịnh Thị Hoài - Group Luyện đề ĐH 2021
------ HẾT ------

Đề thi thử lần cuối của Luyện đề ĐH 2021 Trang 8/8 - Mã đề 124

You might also like