Professional Documents
Culture Documents
(Đề có 50 câu)
Câu 1: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A. 15π B. 25π . C. 30π . D. 75π .
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 31 − x 2 ≥ 3 là ( )
A. ( 0; 2] . B. [ −2; 2] .
C. ( −∞; 2] . D. ( −∞; −2] ∪ [ 2; +∞ ) .
Câu 3: Thể tích khối cầu có đường kính 2a bằng
4π a 3 π a3
A. . B. 4π a 3 . C. 2π a 3 . D. .
3 3
Câu 4: Cho hàm số f ( x ) , bảng xét dấu của f ′ ( x ) như sau:
A. 15 B. 12 C. 20 D. 16
Câu 6: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Câu 7: Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 7 . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
14π 98π
A. 28π . B. 14π . C. . D. .
3 3
Câu 8: Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
5
A. C52 . B. A52 . C. 2 . D. 52 .
∫ x dx
4
Câu 9: Tính
(x − 7 x + 10 )
−3
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số y = 2
A. . B. ( 2;5 ) .
C. \ {2;5} . D. ( −∞; 2 ) ∪ ( 5; +∞ ) .
Câu 12: Hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng K nếu
A. f '( x) =− F ( x), ∀x ∈ K . B. F '(=
x) f ( x), ∀x ∈ K .
C. f '(=x) F ( x), ∀x ∈ K . D. F '( x) =− f ( x), ∀x ∈ K .
Câu 13: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) ?
x −1 x +1
A. y =− x3 − 3x B. y = C. y = D. =y x3 + x
x−2 x+3
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có hình dạng như đường cong trong dưới đây?
A. y =− x4 + 2x2 . y x3 − 3x 2 .
B. = C. y =− x3 + 3x 2 . D. =
y x4 − 2 x2 .
Câu 15: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
5x + 1 − x + 1
Câu 36: Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x2 − 2x
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 37: Hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x 2 ( x + 1)( x − 2 ) , ∀x ∈ . Hỏi f ( x ) có bao nhiêu điểm cực
3
đại?
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 38: Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai
mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích 6 mặt của hình lập phương, S 2 là diện tích xung
S
quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số 2 .
S1
S2 π S2 1 S2 S2 π
A. = . B. = . C. =π . D. = .
S1 2 S1 2 S1 S1 6
( )
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x < 25 thỏa mãn (log 3 3 x) 2 − 4 log 3 x 4 x − 18.2 x + 32 ≥ 0 ?
A. 22 . B. 24 C. 25 . D. 23 .
Câu 40: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = x3 − mx 2 + 12 x + 2m luôn đồng biến
trên khoảng (1; +∞ ) ?
A. 18 . B. 20 . C. 19 . D. 21 .
Câu 41: Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 − m.2 + 2m + 3 =
x x +1
0 có hai nghiệm
phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1 + x2 = 4 là
5 13
A. 2 . B. . C. 8 . D. .
2 2
(x − 3 x + m ) . Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất
2
Câu 42: Cho hàm số y = 3
Số x0 bằng
A. 2e − 1 B. 2,5 C. e D. 2e
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là f ′( x) = ( x 2 + 9 x )( x 2 − 9 ) với mọi x ∈ . Có bao nhiêu giá
(
trị nguyên của tham số m để hàm số y= g ( x)= f x 3 + 3 x + 2m − m 2 có tối đa 5 điểm cực trị ? )
A. 2. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật= AB a=, AD 2a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a . Gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và
SD .
a 2 2a 5 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 5 3 6
Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ
a
tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng ( A′BC ) bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ .
6
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Đề có 50 câu)
Câu 1: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 1 . B. 6 . C. 3 . D. 2 .
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [ −1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ −1;3] . Giá trị của M + m là
A. −6 B. −5 C. −2 D. 2
Câu 3: Cho hàm số f ( x ) , bảng xét dấu của f ′ ( x ) như sau:
∫ x dx
4
Câu 5: Tính
1 5
A. 4x 3 + C B. x 5 + C x +C C. D. 5x 5 + C
5
Câu 6: Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 7 . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
14π 98π
A. 28π . B. 14π . C. . D. .
3 3
Câu 7: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
A. 12 B. 16 C. 20 D. 15
Câu 13: Thể tích khối cầu có đường kính 2a bằng
π a3 4π a 3
A. 4π a 3 . B. 2π a 3 . C. . D. .
3 3
2
Câu 14: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6a và chiều cao h = 2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A. 2a 3 . B. 4a 3 . C. 6a 3 . D. 12a 3 .
Câu 15: Hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng K nếu
A. F '(=x) f ( x), ∀x ∈ K . B. f '( x) =− F ( x), ∀x ∈ K .
C. F '( x) =− f ( x), ∀x ∈ K . D. f '(=x) F ( x), ∀x ∈ K .
Câu 16: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
A. y =− x3 + 3x 2 .
y x4 − 2x2 .
B. =
C. y =− x4 + 2x2 .
y x3 − 3x 2 .
D. =
Câu 18: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
A. 75π . B. 25π . C. 15π D. 30π .
Câu 19: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = 3 . Giá trị của u2 bằng
2
A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. .
3
Câu 20: Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
5
A. 52 . B. A52 . C. 2 . D. C52 .
(x − 7 x + 10 )
−3
Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số y = 2
A. ( 2;5 ) . B. .
C. \ {2;5} . D. ( −∞; 2 ) ∪ ( 5; +∞ ) .
2x + 4
Câu 22: Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y= x + 1 và đường cong y = . Khi đó hoành độ
x −1
xI của trung điểm I của đoạn MN bằng bao nhiêu?
5
A. xI = 1 . B. xI = − . C. xI = −5 . D. xI = 2 .
2
Câu 23: Cho a , b , c là ba số dương khác 1 . Đồ thị các hàm số y = log a x , y = log b x , y = log c x được
cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
đại?
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 34: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ −2; 2] và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm
số nghiệm của phương trình f (x) = 1 trên đoạn [ −2; 2] .
( )
trị nguyên của tham số m để hàm số y= g ( x)= f x 3 + 3 x + 2m − m 2 có tối đa 5 điểm cực trị ?
A. 5. B. 7. C. 2. D. 4.
Câu 44: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên đường thẳng vuông góc với ( ABCD ) tại A lấy điểm S
di động không trùng với A . Hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD lần lượt tại H , K . Tìm giá trị lớn
nhất của thể tích khối tứ diện ACHK .
a3 6 a3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
32 6 16 12
Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật=AB a= , AD 2a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a . Gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và
SD .
a 2 a 6 2a 5 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 6
Câu 46: Có tất cả bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi số nguyên y có đúng 5 số nguyên x thỏa
mãn log 2 ( x 2 + 3) − log 2 2 y − 8 x + 2 ( x 2 + 2 ) − 4 x 3 − y + x ( 4 − xy ) < 0 ?
2
(
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên x < 25 thỏa mãn (log 3 3 x) 2 − 4 log 3 x 4 x − 18.2 x + 32 ≥ 0 ? )
A. 22 . B. 24 C. 25 . D. 23 .
Câu 48: Với hai số thực a, b bất kì, ta kí hiệu f( a ,b ) ( x ) = x − a + x − b + x − 2 + x − 3 . Biết rằng luôn tồn
tại duy nhất số thực x0 để min f( a ,b ) ( x ) = f( a ,b ) ( x0 ) với mọi số thực a, b thỏa mãn a b = b a và 0 < a < b .
x∈R
Số x0 bằng
A. 2,5 B. 2e C. e D. 2e − 1
Câu 49: Cho hàm số Nếu phương trình có ba nghiệm thực phân biệt
thì phương trình có bao nhiêu nghiệm thực?
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ
a
tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng ( A′BC ) bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ .
6
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Câu 2. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) ?
x −1 x +1
A. y = y x3 + x
B. = C. y =− x3 − 3x D. y =
x−2 x+3
Lời giải
Chọn B
y x3 + x ⇒ y=′ 3 x 2 + 1 > 0, ∀x ∈ .
Vì =
A. 2 B. −6 C. −5 D. −2
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy GTLN của hàm số trên đoạn [ −1;3] là M = 2 đạt được tại x = −1 và
GTNN của hàm số số trên đoạn [ −1;3] là m = −4 đạt được tại x = 2
⇒ M + m =2 + (−4) =−2
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có hình dạng như đường cong trong dưới đây?
A. y =− x4 + 2x2 . y x4 − 2x2 .
B. = y x3 − 3x 2 .
C. = D. y =− x3 + 3x 2 .
Lời giải
Chọn A
(x − 7 x + 10 )
−3
Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số y = 2
∫ x dx bằng
4
Câu 12.
1 5
A. x +C B. 4x 3 + C C. x 5 + C D. 5x 5 + C
5
Lời giải
Chọn A
1 5
∫x=
4
dx x +C .
5
Câu 13. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = 3 . Giá trị của u2 bằng
2
A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. .
3
Lời giải
Chọn A
Ta có u=
2 u=
1q = 6.
2.3
Câu 14. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
A. 15π B. 25π . C. 30π . D. 75π .
Lời giải
Chọn C
π rl 30π .
S xq 2=
Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình trụ ta được: =
A. 15 B. 12 C. 20 D. 16
Lời giải
Chọn D
Lý thuyết
Câu 17. Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
M
Ta có đường nối hai điểm MN không thuộc hình IV nên đây không phải là đa diện lồi.
Câu 18. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6a 2 và chiều cao h = 2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A. 2a 3 . B. 4a 3 . C. 6a 3 . D. 12a 3 .
Lời giải
Chọn B
1 1 2
= V = B.h 6a=.2a 4a 3
3 3
Câu 19. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối lăng trụ là = = 6.
.h 3.2
V B=
Câu 20. Thể tích khối cầu có đường kính 2a bằng
4π a 3 π a3
A. . B. 4π a 3 . C. . D. 2π a 3 .
3 3
Lời giải
Chọn A
4π a 3
Đường kính của khối cầu là 2a , nên bán kính của nó là a , thể tích khối cầu là .
3
Câu 21. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 7 . Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
14π 98π
A. 28π . B. 14π . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn B
Có S=xq π= = 14π .
rl π .7.12
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ −2; 2] và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.
Tìm số nghiệm của phương trình f (x) = 1 trên đoạn [ −2; 2] .
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Lời giải
Ta có số nghiệm của phương trình f (x) = 1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) với
đường thẳng y = 1 .
Từ hình vẽ ta thấy đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 6 điểm. Vậy số nghiệm
của phương trình f (x) = 1 là 6.
Câu 23. Hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x 2 ( x + 1)( x − 2 ) , ∀x ∈ . Hỏi f ( x ) có bao nhiêu điểm cực
3
đại?
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
= x 2 0= x 0
Ta có f ′ ( x ) = 0 ⇔ x − 1 = 0 ⇔ x = 1 .
x = 2
( x − 2 ) =
3
0
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số có 1 điểm cực đại.
Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) =x 4 − 12 x 2 − 4 trên đoạn [ 0;9] bằng
A. −39 . B. −40 . C. −36 . D. −4 .
Lời giải
Chọn B
x = 0
Ta có: f ′ (=
x ) 4 x3 − 24 x ; f ′ ( x )= 0 ⇔
x = ± 6
5
A. xI = 2 . B. xI = 1 . C. xI = −5 . D. xI = − .
2
Lời giải
Chọn B.
2x + 4
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x 1( x ≠ 1) ⇔ x 2 − 2 x − 5 =
=+ 0 (*)
x −1
xM + xN
Khi=
đó xI = 1.
2
1 6, xN =−
Chú ý: có thể giải (*), tìm được xM =+ 1 6 ⇒ xI =1
1− x
Câu 26. Tiếp tuyến của đồ thị ( C ) : y = tại điểm có tung độ bằng 1 song song với đường thẳng
x +1
A. ( d ) : =
y 2x −1 . B. ( d ) : y =−2 x + 1 . C. ( d ) : y= x − 1 . D. ( d ) : y =−2 x + 2 .
Lời giải
−2
y′ = .
( x + 1)
2
1 − x0
Gọi A ( x0 ;1) ∈ ( C ) thì =1 ⇔ x0 =0 .
x0 + 1
Tiếp tuyến của ( C ) tại điểm A có phương trình: y =y′ ( 0 )( x − 0 ) + y ( 0 ) =−2 x + 1 .
Suy ra tiếp tuyến song song với ( d ) : y =−2 x + 2 .
Câu 27. Cho a , b , c là ba số dương khác 1 . Đồ thị các hàm số y = log a x , y = log b x , y = log c x
được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
Lời giải
Chọn C
Ta có:
(1 + x +1 )′ =
y′= ( ( ′
ln 1 + x + 1 = )) 1+ x +1 (
1
2 x +1 1+ x +1 )
.
Câu 29. Bất phương trình 6.4 x − 13.6 x + 6.9 x > 0 có tập nghiệm là?
A. S = ( −∞; −1) ∪ [1; +∞ ) . B. S = ( −∞; −2 ) ∪ (1; +∞ ) .
C. S = ( −∞; −1) ∪ (1; +∞ ) . D. S = ( −∞; −2] ∪ [2; +∞ ) .
Lời giải
2 x 3
2x x >
3 2 x < −1
Ta có 6.4 − 13.6 + 6.9 > 0 ⇔ 6. 2
x x 2 x
− 13. +6 > 0 ⇔ ⇔ .
3 3 2
x
2 x >1
3 < 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ( −∞; −1) ∪ (1; +∞ ) .
x3
Câu 30. Tìm hàm số F ( x ) biết F ( x ) = ∫ dx và F ( 0 ) = 1 .
x4 + 1
1 3
A. F ( x= (
) ln x 4 + 1 + 1 . ) B. F= ( x ) ln x 4 + 1 + .
4 4
( )
1
( x)
C. F=
4
ln ( x 4 + 1) + 1 . D. F = (
( x ) 4 ln x 4 + 1 + 1. )
Lời giải
Chọn C
1 1 1
( x)
Ta có: F= ∫ 4
d ( x4 =+ 1) ln ( x 4 + 1) + C .
4 x +1 4
1
Do F ( 0 ) = 1 nên ln ( 0 + 1) + C =1 ⇔ C =1 .
4
1
Vậy: F= ( x ) ln ( x 4 + 1) + 1 .
4
Câu 31. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có
cạnh huyền bằng a 6 . Tính thể tích V của khối nón đó.
π a3 6 π a3 6 π a3 6 π a3 6
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 2 6 3
Lời giải
2r
a 6 1 2 π a3 6
Khối nón có 2=
r a 6 ⇔=
r và h = r suy ra thể tích
= V = πr h .
2 3 4
Câu 32. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng
( ABC ) , SC = a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 12 9 12
Lời giải
Chọn D
a2 3 1 a 2 3 a3 3
S ABC = = .a. =
⇒ VS . ABC .
4 3 4 12
Câu 33. Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có
cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
13π a 2 27π a 2 9π a 2
A. . B. . C. 9π a 2 . D. .
6 2 2
Lời giải
Gọi thiết diện qua trục là hình vuông ABCD . Theo đề thì AB = 3a .
= AD
AB 3a
Bán kính đáy của hình trụ là= R = .
2 2
Đường sinh của hình trụ là= l AD= 3a .
Áp dụng công thức diện tích toàn phần của hình trụ, ta có
2
3a 3a 27π a 2
Stp = 2π Rl + 2π R = 2π . .3a + 2π =
2
.
2 2 2
Câu 34. Tổng các nghiệm của phương trình log 2 ( x − 1) + log 2 ( x − 2) =
log5 125 là
3 + 33 3 − 33
A. . B. . C. 3. D. 33 .
2 2
Lời giải
Điều kiện: x > 2
− 2) log5 125 ⇔ log 2 ( x 2 − 3x =
log 2 ( x − 1) + log 2 ( x = + 2) 3
3 + 33
x =
⇔ x 2 − 3x − 6 = 0 ⇔ 2 .
3 − 33
x =
2
3 + 33
Đối chiếu điều kiện ta thấy nghiệm x = thỏa mãn.
2
3 + 33
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là .
2
Câu 35. Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp
hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích 6 mặt của hình lập phương, S 2 là diện
S2
tích xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số .
S1
S2 1 S2 π S2 S2 π
A. = . B. = . C. =π . D. = .
S1 2 S1 2 S1 S1 6
Lời giải
Ta có S1 = 6a , S 2 = 2π rh = π a
2 2
S1 6a 2 6 S π
Vậy = = ⇒ 2 =
S2 π a 2
π S1 6
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA = 2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45° B. 60° C. 30° D. 90°
Lời giải
Chọn A
S
D
A
B C
.
Do SA ⊥ ( ABCD ) nên góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng góc SCA
= SA =
Ta có SA = 2a , AC = 2a ⇒ tan SCA = 1 ⇒ SCA 45° .
AC
Vậy góc giữa đường thẳng SC và và mặt phẳng đáy bằng bằng 45° .
5x + 1 − x + 1
Câu 37. Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x2 − 2x
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
25 x 2 + 9 x 25 x + 9 9
lim− y = lim− = lim− = − .
x →0 x →0
(x 2
(
− 2 x ) 5x + 1 + x + 1 ) x →0
(
( x − 2) 5x + 1 + x + 1 4 )
25 x 2 + 9 x 25 x + 9 9
lim+ y = lim+ = lim+ = −
x →0 x →0
(x 2
(
− 2 x ) 5x + 1 + x + 1 ) x →0
( x − 2) (5x + 1 + x +1 ) 4
lim y = +∞ . lim− y = −∞
x → 2+ x→2
5 1 1 1
+ 2− 3+ 4
=lim y lim
= x x x x 0.
x→+∞ x→+∞ 2
1−
x
Vậy đồ thị của hàm số có hai đường tiệm cận có phương trình x = 2 và y = 0 .
Câu 38. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng
1 19 16 17
A. . B. . C. . D. .
3 28 21 42
Lời giải
Chọn C
Ta có: n ( Ω )= C93= 84 .
Gọi biến cố A : “3 quả cầu có ít nhất 1 quả màu đỏ”.
Suy biến cố đối là A : “3 quả cầu không có quả màu đỏ”.
20 20 16
( )
Vậy n A = C63 = ( )
20 ⇒ P A =⇒ P ( A ) =
84
1− =
84 21
.
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ tâm
a
O của tam giác ABC đến mặt phẳng ( A′BC ) bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ .
6
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
Lời giải
a2 3
Diện tích đáy =
là B S=
∆ABC .
4
( ( ABC ) ; ( A′B′C ′) ) AA′ .
Chiều cao là h d=
=
Do tam giác ABC là tam giác đều nên O là trọng tâm của tam giác ABC . Gọi I là trung
điểm của BC , H là hình chiếu vuông góc của A lên A′I ta
có AH ⊥ ( A′BC ) ⇒ d ( A; ( A′BC ) ) =
AH
d ( O; ( A′BC ) ) IO 1 d ( A; ( A′BC ) ) AH a a
= = ⇒ d ( O; ( A′BC ) ) = = = ⇒ AH =
d ( A; ( A′BC ) ) IA 3 3 3 6 2
Xét tam giác A′AI vuông tại A ta có:
1 1 1 1 1 1 a 3 a 3 3a 3 2
= + ⇒ = − ⇒ AA′ = ⇒ h = ⇒ V ABC . A′B′C ′ = .
AH 2 AA′2 AI 2 AA′2 AH 2 AI 2 2 2 2 2 16
Câu 40. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x − m.2 x +1 + 2m + 3 = 0 có hai nghiệm
phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1 + x2 =
4 là
5 13
A. . B. 2 . C. 8 . D. .
2 2
Lời giải
2x
Phương trình đã cho tương đương 2 − 2m.2 x + 2m + 3 =0 (1) .
Đặt
= t 2 x ( t > 0 ) , khi đó phương trình (1) trở thành: t 2 − 2m. t + 2m + 3 =0 ( 2 ) . Phương trình
(1) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 khi và chỉ khi phương trình ( 2 ) có hai nghiệm phân biệt
∆′ > 0 m 2 − 2m − 3 > 0
2m
t1 + t2 =
t1 ; t2 dương ⇔ S > 0 ⇔ 2m > 0 ⇔ m > 3 . Theo định lý Viet ta có
2m + 3 > 0 t1.=
t2 2m + 3
P > 0
x
t = 2 1 13
Suy ra 1 ⇒ t1. t2 = 2 x1.2 x2 ⇔ 2m + 3= 2 x1 + x2 ⇔ 16= 2m + 3 ⇔ m= (thỏa mãn).
t
2 = 2 x2
2
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật= AB a= , AD 2a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a . Gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và
SD .
a 6 a 2 2a 5 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 5 6
Lời giải
Chọn D
A M D
J
K
B
I C
( BM , ( SDI ) ) d ( M , ( SDI ) ) .
d ( BM , SD ) d=
Do đó=
1
D và M là trung điểm của AD nên d ( M , ( SDI ) ) =
Vì AD ∩ ( SDI ) = d ( A, ( SDI ) ) .
2
Trong ( ABCD ) , kẻ AK ⊥ DI ( K ∈ DI ) , AK ∩ BM =
J.
Trong ( SAK ) , kẻ AH ⊥ SK ( H ∈ SK ) .
DI ⊥ AK
Vì ⇒ DI ⊥ ( SAK ) mà AH ⊂ ( SAK ) ⇒ DI ⊥ AH .
DI ⊥ SA
Suy ra AH ⊥ ( SDI ) ⇒ d ( A, ( SDI ) ) =
AH .
⇔ ( log 3 x − 1) ( 4 x − 18.2 x + 32 ) ≥ 0
2
Vậy có 23 giá trị nguyên của x thỏa mãn yêu cầu bài ra.
Câu 43. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = x3 − mx 2 + 12 x + 2m luôn đồng biến
trên khoảng (1; +∞ ) ?
A. 18 . B. 19 . C. 21 . D. 20 .
Lời giải
Chọn D
(x − 3 x + m ) . Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất
2
Câu 44. Cho hàm số y = 3
D = .
Khi đó ta có hàm số f ( t )= (t + m)
2
.
f ′ ( t ) =2 ( t + m ) ; f ′ ( t ) =0 ⇔ t =−m.
Từ bảng biến thiên ta thấy: min f ( t ) = f ( −m ) = 0 không thỏa mãn yêu cầu.
[ −2;2]
Trường hợp 2: −m ≤ −2 ⇔ m ≥ 2
[ −2;2]
m = 3 m ≥ 2
Theo yêu cầu bài toán: ( m − 2 )= 1 ⇔
2
= 3.
→m
m = 1
Trường hợp 3: −m ≥ 2 ⇔ m ≤ −2
Vậy tổng các giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu là: 3 + ( −3) =0.
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm I cạnh AB = 3a , BC = 4a . Hình
chiếu của S trên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm của ID . Biết rằng SB tạo với mặt phẳng
( ABCD ) một góc 45° . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
25π 2 125π 2 125π 2
A. a . B. a . C. a . D. 4π a 2 .
2 4 2
Lời giải
Gọi E là trung điểm của ID , F là trung điểm của SB . Trong mặt phẳng ( SBD ) , vẽ IT song
song với SE và cắt EF tại T .
= SB; ( ABCD )=
Ta có SE ⊥ ( ABCD ) , suy ra SBE 45° . Suy ra SBE vuông cân tại E . Suy
ra EF là trung trực của SB . Suy ra TS = TB . (1)
Ta có IT SE , suy ra IT ⊥ ( ABCD ) . Suy ra IT là trục đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật
ABCD . Suy ra TA = TB = TC = TD . (2)
Từ (1) và (2) suy ra T là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
5
Do ABCD là hình chữ nhật nên BD = AB 2 + BC 2 = 5a , suy ra IB
= ID
= a.
2
1 5
Do E là trung điểm của ID nên=
IE =ID a.
2 4
= 45° nên BEF vuông cân tại F .
BEF vuông tại F có EBF
= 45° nên EIT vuông cân tại I . Suy ra IT 5
EIT vuông tại I có IET = IE
= a.
4
5 5
Do BIT vuông tại I nên TB = IB 2 + IT 2 = a.
4
125π 2
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD= π TB 2
là S 4= a .
4
Câu 46. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên đường thẳng vuông góc với ( ABCD ) tại A lấy điểm S
di động không trùng với A . Hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD lần lượt tại H , K . Tìm giá trị lớn
nhất của thể tích khối tứ diện ACHK .
a3 6 a3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
32 6 16 12
Lời giải
Chọn C
1 a2 x
Ta có
= VS . ABD =S ABD .SA .
3 6
2 2
VS . AHK SH SK SA SA x4
Lại có= = . .=
(x + a2 )
2
VS . ABD SB SD SB SD 2
x4 a 2 x5
⇒
= VS . AHK = .VS . ABD .
(x + a2 ) 6 ( x2 + a2 )
2 2 2
( ) ( )
2
log 2 x 2 + 3 − log 2 2 y − 8 x + 2 x 2 + 2 − 4 x 3 − y + x ( 4 − xy ) < 0
( ) ( ) ( )
2
⇔ log 2 x 2 + 3 + 2 x 2 + 2 < log 2 8 x − 2 y + x 2 + 1 4 x − y
( ) ( )( )
⇔ log 2 x 2 + 3 + 2 x 2 + 1 x 2 + 3 + 2 < log 2 8 x − 2 y + x 2 + 1 4 x − y ( )
( ) ( )( )
⇔ log 2 4 x 2 + 3 + 2 x 2 + 1 x 2 + 3 < log 2 8 x − 2 y + x 2 + 1 4 x − y ( )
( t ) log 2 ( 2t ) + ( x 2 + 1) t
Xét f =
1
(t )
f ′= + x 2 + 1 < 0, ∀t > 0
tln2
Vậy để với y có đúng 5 nghiệm nguyên x thì f1 ( 4 ) ≤ y < f1 ( 3) ⇔ −22 ≤ y < −12
Ta có: f 2 ′( x ) =4 x + 4 =0 ⇔ x =−1
Câu 48. Với hai số thực a, b bất kì, ta kí hiệu f( a ,b ) ( x ) = x − a + x − b + x − 2 + x − 3 .Biết rằng luôn tồn
tại duy nhất số thực x0 để min f( a ,b ) ( x ) = f( a ,b ) ( x0 ) với mọi số thực a, b thỏa mãn a b = b a và 0 < a < b .
x∈R
Số x0 bằng
A. 2e − 1 B. 2,5 C. e D. 2e
Lời giải
ln a ln b
Ta có ab = b a ⇔ b ln a =
a ln b ⇔ = ( *) .
a b
lnx
Xét hàm số y =
x
, trên tập xác định D
= ( 0; +∞ )
1 − ln x
y′ = , y′ = 0 ⇔ x = e
x2
Bảng biến thiên
x 0 a e b +∞
y/ + 0 _
1
y e
-∞ 0
Ta lại có f( a,b ) ( x ) = x − a + b − x + x − 2 + 3 − x ≥ x − a + b − x + x − 2 + 3 − x = b − a + 1 .
a ≤ x ≤ b
Suy ra min f( a,b ) ( x ) = b − a + 1 ⇔ (2)
x∈
2 ≤ x ≤ 3
Từ (1) và ( 2 ) suy ra số thực duy nhất thỏa mãn yêu cầu bài toán là x = e
Câu 49. Cho hàm số Nếu phương trình có ba nghiệm thực phân
biệt thì phương trình có bao nhiêu nghiệm thực?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Từ bảng biến thiên phương trình có hai nghiệm phân biệt hay
có hai nghiệm phân biệt.
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là f ′( x) = ( x 2 + 9 x )( x 2 − 9 ) với mọi x ∈ . Có bao nhiêu giá
( )
trị nguyên của tham số m để hàm số y= g ( x)= f x 3 + 3 x + 2m − m 2 có tối đa 5 điểm cực trị ?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 7.
Lời giải
Chọn B
( ) ( )
Do g (− x) = f − x3 − 3 x + 2m − m 2 = f x3 + 3 x + 2m − m 2 = g ( x) nên hàm số này là hàm số
) f ( x 3 + 3 x + 2m − m 2 ) có tối đa 2
chẵn tức để hàm số g ( x) có tối đa 5 cực trị thì hàm h( x=
điểm cực trị dương.
Tức phương trình h′( x)= ( 3x 2
) ( )
+ 3 f ′ x 3 + 3 x + 2m − m 2 = 0 có tối đa 2 nghiệm bội lẻ dương.
x 3 + 3 x + 2m − m 2 0
= x 3 + 3 x = m 2 − 2m = y3
3 3
x + 3 x + 2m − m 2 −9
= x + 3 x =m 2 − 2m − 9 =− y1
⇔ 3 ⇔ 3 ( *)
x + 3 x + 2m − m 2 −3
= x + 3 x = m 2 − 2 m − 3 = y2
3 2 3 2
x + 3 x + 2m − m 3
= x + 3 x = m − 2m + 3= y4
Như vậy để thỏa mãn đề bài thì bốn đường thẳng lần lượt là y1 , y2 , y3 , y4 phải cắt đồ thị
y x 3 + 3 x tại tối đa hai nghiệm dương. Xét hàm số =
= y x 3 + 3 x có =
y′ 3 x 2 + 3 > 0, ∀x ∈ và
y (0) = 0 .
Nhận thấy m 2 − 2m + 3 = (m − 1) 2 + 2 > 0 luôn đúng nên hệ (*) có tối thiểu 1 nghiệm, từ đó ta
có:
Trường hợp 1: m 2 − 2m ≤ 0 ⇔ m ∈ [0; 2] thì hệ (*) có 1 nghiệm tức hàm số luôn có 3 điểm cực
trị
m < 0
Trường hợp 2: m 2 − 2m > 0 ⇔ thì hệ (*) đang có 2 nghiệm dương. Do hàm số có tối đa
m > 2
5 điểm cực trị nên chỉ có tối đa 2 nghiệm dương tức ta có điều kiện đủ là:
m 2 − 2m − 9 ≤ 0
2 ⇔ m ∈ [−1;3]
m − 2m − 3 ≤ 0
So với điều kiện ta suy ra m ∈ {−1;3} .
Từ hai trường hợp ta suy ra m ∈ {−1;0;1; 2;3} tức có 5 giá trị nguyên m thỏa.