Professional Documents
Culture Documents
a 2 a 2 4
Câu 1. Tính giá trị biểu thức B a với a > 0, a ≠ 4
a 2 a 2 a
A. B 2 B. B 4 C. B 8 D. B 1
A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1
2
Câu 10. Cho parabol (P): y 2 x . Tìm tọa độ điểm thuộc (P) khác gốc tọa độ có hoành độ bằng hai lần
tung độ.
1 1 1 1
A. ; B. 4; 2 C. 1; 2 D. ;
4 8 2 2
1
Câu 11. Cho đường thẳng d : y ax b và paraol y x 2 . Biết d cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng
4
2 và d cắt P tại điểm có hoành độ bằng 2, khẳng định nào sau đây đúng?
A. ab 1 B. ab 1 C. ab 3 D. ab 3
Câu 12. Một đội xe dự định chở 120 tấn hàng. Để tăng sự an toàn nên đến khi thực hiện, đội xe được bổ
sung thêm 4 chiếc xe, lúc này số tấn hàng của mỗi xe chở ít hơn số tấn hàng của mỗi xe dự định
chở là 1 tấn. Tính tỉ lệ giữa số xe của đội sau khi bổ sung và trước khi bổ sung.
A. 110% B. 120% C. 130% D. 150%
3 4
x y 2
Câu 13. Cho hệ phương trình Gọi (x; y) là nghiệm của hệ. Khi đó 2x + y bằng:
4 5 3
x y
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Biên soạn: Nguyễn Phi Điệp - nguyendiep@flss.edu.vn Năm học 2020 - 2021
Câu 14. Một ca nô chạy xuôi dòng một khúc sông dài 60km, sau đó chạy ngược dòng 48km trên khúc sông
này thì hết 7 giờ. Nếu ca nô chạy xuôi dòng 20 km, rồi chạy ngược dòng 24 km thì hết 3 giờ. Gọi
vận tốc riêng của ca nô là x km/h, vận tốc dòng nước là y km/h. Tổng x + y bằng bao nhiêu km/h?
A. 35 B. 30 C. 25 D. 20
Câu 15. Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm trong 3 giờ
và người thứ hai làm trong 6 giờ thì họ làm được 25% công việc. Tính thời gian để người thứ hai
làm một mình xong công việc đó.
A. 24 giờ B. 36 giờ C. 40 giờ D. 48 giờ
x y xy 5
Câu 16. Hệ phương trình 2 2
có bao nhiêu nghiệm?
x y 5
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
x 4 y 5 2
Câu 17. Có bao nhiêu cặp số x; y thỏa mãn .
x 5 y 4 2
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 18. Tính tổng số đo các góc trong của đa giác 8 cạnh.
A. 720 B. 900 C. 1080 D. 1440
Câu 19. Cho hình thoi ABCD có AC 8 cm, BD 10 cm . M là một điểm thuộc cạnh CD , tính diện tích
MAB .
A. 40 cm 2 B. 80 cm2 C. 20 cm 2 D. 10 cm 2
Câu 20. Cho ABC đều nội tiếp trong đường tròn O ; R . Tính diện tích ABC theo R .
R2 3 3R 2 3R 2 3 9R2
A. S B. S C. S D. S
2 4 4 4
Câu 21. Cho đường tròn tâm O bán kính bằng 10 cm và 2 dây cung MA, MB có độ dài lần lượt là 12 cm
và 16 cm . Gọi I, K lần lượt là điểm chính giữa của các cung nhỏ MA và MB; P là giao điểm của
AK và BI. Tính số đo APB .
A. 120 B. 135 C. 145 D. 150
Câu 22. Từ điểm M bên ngoài đường tròn O kẻ tiếp tuyến MA và cát tuyến MCD đi qua tâm O . Biết
MA 30 cm, MC 15 cm, tính bán kính của đường tròn O .
A. R 27,5 cm B. R 20,5 cm C. R 25 cm D. R 22,5 cm
Câu 23. Cho đường tròn (O) đường kính AB 20cm . Ax, By là 2 tia tiếp tuyến của (O) (Ax, By cùng nửa
mặt phẳng bờ là đường thẳng AB). Trên Ax lấy điểm C, trên By lấy điểm D sao cho COD 90o .
Tính P AC .BD .
A. P 50cm 2 B. P 100cm 2 C. P 200cm 2 D. P 400cm 2
(Giả thiết này được sử dụng cho Câu 24 và Câu 25) Trên đường tròn O , bán kính R 4 cm
lần lượt lấy 4 điểm A, B, C , D sao cho số đo các cung AB, BC , CD tương ứng là 60o , 90o , 120o .
Câu 24. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB / /CD B. AC BD C. AD BC D. AB 2 cm
Câu 25. Tính diện tích hình tròn ngoại tiếp OCD .
A. S 16 cm2 B. S 8 cm 2 C. S 12 cm 2 D. S 16 cm 2
Biên soạn: Nguyễn Phi Điệp - nguyendiep@flss.edu.vn Năm học 2020 - 2021
ĐÁP ÁN ĐỀ LUYỆN TRẮC NGHIỆM BỔ SUNG - ĐỀ SỐ 1
a 4 a 4 a 4 a 4 a 4 8 a
1. C B . 8
a4 a a
2. A Q 6 2 2 12 4 2 6 2 4 12 4 2 3 3 1 .
3
1 1 1 1 1 1
3. B a 2a. 2 9 a 3 a 27 a3 3 3 a 27
2
a a a a a a
S 3.3 27 S 18
4. A ĐK: x 1; x 2
x 2 x x 2 x 6 6 x 2 18 x 12 4 x 2 18 x 18 0 2 x1 x2 9
5. D ĐK: x 3; x 4; x 5 pt x 2 9 x 20 x 2 8 x 15 x 2 7 x 12 x 2 10 x 23 0
x 5 2 Nghiệm lớn nhất là 5 2
a 14
6. B Đặt x 1 a; x 33 b 6 a 14b ab 84 0 a 14 6 b 0
b 6
Với a = 14 x 197 Với b 6 x 3
7. D
Pt có 2 nghiệm trái dấu 2 m2 m 6 0 2 m 3 . Với m ℤ m 1;0;1; 2
2
9. D Hàm số đồng biến khi x 0 1 m 0 m 1
1 1
10. A. M x; y P y 2 x 2 và x 2 y nên x 4 x 2 x 0 (loại) hoặc x y
4 8
11. C. d cắt Oy tại điểm có tung độ bằng -2 b 2
Pt hoành độ giao điểm: x 2 4ax 8 0 . d cắt (P) tại điểm có hoành độ bằng 2
3
4 8a 8 0 a
2
12. B Gọi số xe dự định ban đầu là x x ℕ * (xe )
120 120 x 20 tm
Phương trình: 1 120 x x 4 120 x x 2 4 x 480 0
x x4 x 24 L
1
1 1 x
13. B Có 2 và 1 2 2x y 2
x y y 1
60 48 1 1
x y x y 7 x y 20 x y 20
14. D Có hệ phương trình :
20 24 3 1 1 x y 12
x y x y x y 12
15. D Gọi thời gian hoàn thành công việc của người I và người II là x (h) và y (h). Có hệ phương trình:
1 1 1 3 6 1 1 1 1 1
và và y 48 .
x y 16 x y 4 x 24 y 48
xy 5 x y x y 5 x y 3
16. C (vô nghiệm) và (2 nghiệm)
x y 2 x y 15
2
xy 10 xy 2
17. A ĐK: x 5; y 5
Có x 4 y 5 5 4 0 3 (1) vô nghiệm hệ vô nghiệm
Biên soạn: Nguyễn Phi Điệp - nguyendiep@flss.edu.vn Năm học 2020 - 2021
18. C Công thức tính tổng các góc đa giác n cạnh: n 2 .180
1 1 1
19. C Có S MAB S ABCD . AC.BD 20cm 2
2 2 2
R R 3
20. C Gọi đường cao AH thì OBH 30 OH và BH
2 2
3R 1 3R 3R 2 3
AH 3OH và BC R 3 S . .R 3
2 2 2 4
Công thức giải nhanh: ABC có cạnh bằng a thì
2 a 3 a 3 a 2 3 3R 2 3
R . aR 3S
3 2 3 4 4
21. B H và K là trung điểm MA, MB thì tính được OH 8 MK và OK 6 MH nên OHMK là
1
2
1
hình chữ nhật MAB 90o .Có API sd AI sd BK sd AB 45 APB 135
4
2 2
22. D. Có hệ thức MC.MD MA MD.15 30 MD 60 cm CD 60 15 45 cm
Mà CD đi qua O R CD : 2 45 : 2 22,5 cm
23. B COD 90 AOC ODB AOC BDO g g
AC BD
AC.BD OA.OB R 2 100 cm 2
OB OA
24. D BC AD 90 BAC ACD AB / / CD B
1
Có BCI IBC AB CD 90 BIC 90 BD AC
2 C
I
Có AD BC 90 AD BC
A
Có AOB 60 AB OA 4cm O