You are on page 1of 4

Biên soạn: Nguyễn Phi Điệp - nguyendiep@flss.edu.

vn Năm học 2020 - 2021


ĐỀ LUYỆN TRẮC NGHIỆM BỔ SUNG - ĐỀ SỐ 1

 a 2 a  2  4 
Câu 1. Tính giá trị biểu thức B       a   với a > 0, a ≠ 4
 a 2 a 2  a

A. B  2 B. B  4 C. B  8 D. B  1

Câu 2. Rút gọn biểu thức Q  6  2 2  12  18  128


A. 3 1 B. 3 1 C. 2 D. 2 3  1
1 1
Câu 3. Cho a  0 và a 2  2  7 . Tính S  a3  3
a a
A. S  9 B. S  18 C. S  27 D. S  36
x x3
Câu 4. Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình:   6 . Tính 2  x1  x2  :
x  2 x 1
A. 9 B. 18 C. 9 D. 0
1 1 1
Câu 5. Gọi a là nghiệm lớn nhất của phương trình   , khẳng định nào sau đây đúng?
x3 x4 x5
A. 1  a  0 B. 2  a  1 C. 3  a  2 D. 4  a  3
Câu 6. Tìm tập nghiệm của phương trình 6 x  1  14 x  33  x 2  32 x  33  84
A. S  3;15 B. S  3; 197 C. S  197 D. S  1; 3
Câu 7. Tính tổng các giá trị m nguyên để pt 2 x 2   3m  1 x  m2  m  6  0 có 2 nghiệm trái dấu.
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 8. Cho phương trình: x  2  m  1 x  4 m  m  0 . Có bao nhiêu giá trị m để phương trình có hai
2 2

nghiệm phân biệt sao cho hiệu hai nghiệm bằng 2 .


A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 9. Cho hàm số y  1  m  x . Tìm điều kiện của m để hàm số đồng biến khi x  0 .
2

A. m  1 B. m 1 C. m  1 D. m  1
2
Câu 10. Cho parabol (P): y  2 x . Tìm tọa độ điểm thuộc (P) khác gốc tọa độ có hoành độ bằng hai lần
tung độ.
1 1 1 1
A.  ;  B.  4; 2  C. 1; 2  D.  ; 
4 8 2 2
1
Câu 11. Cho đường thẳng d : y  ax  b và paraol y  x 2 . Biết d cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng
4
2 và d cắt  P  tại điểm có hoành độ bằng 2, khẳng định nào sau đây đúng?
A. ab  1 B. ab  1 C. ab  3 D. ab  3
Câu 12. Một đội xe dự định chở 120 tấn hàng. Để tăng sự an toàn nên đến khi thực hiện, đội xe được bổ
sung thêm 4 chiếc xe, lúc này số tấn hàng của mỗi xe chở ít hơn số tấn hàng của mỗi xe dự định
chở là 1 tấn. Tính tỉ lệ giữa số xe của đội sau khi bổ sung và trước khi bổ sung.
A. 110% B. 120% C. 130% D. 150%
3 4
x  y  2

Câu 13. Cho hệ phương trình  Gọi (x; y) là nghiệm của hệ. Khi đó 2x + y bằng:
4  5  3
 x y
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Biên soạn: Nguyễn Phi Điệp - nguyendiep@flss.edu.vn Năm học 2020 - 2021
Câu 14. Một ca nô chạy xuôi dòng một khúc sông dài 60km, sau đó chạy ngược dòng 48km trên khúc sông
này thì hết 7 giờ. Nếu ca nô chạy xuôi dòng 20 km, rồi chạy ngược dòng 24 km thì hết 3 giờ. Gọi
vận tốc riêng của ca nô là x km/h, vận tốc dòng nước là y km/h. Tổng x + y bằng bao nhiêu km/h?
A. 35 B. 30 C. 25 D. 20
Câu 15. Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm trong 3 giờ
và người thứ hai làm trong 6 giờ thì họ làm được 25% công việc. Tính thời gian để người thứ hai
làm một mình xong công việc đó.
A. 24 giờ B. 36 giờ C. 40 giờ D. 48 giờ
 x  y  xy  5
Câu 16. Hệ phương trình  2 2
có bao nhiêu nghiệm?
x  y  5
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
 x  4  y  5  2
Câu 17. Có bao nhiêu cặp số  x; y  thỏa mãn  .
 x  5  y  4  2
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 18. Tính tổng số đo các góc trong của đa giác 8 cạnh.
A. 720 B. 900 C. 1080 D. 1440
Câu 19. Cho hình thoi ABCD có AC  8 cm, BD  10 cm . M là một điểm thuộc cạnh CD , tính diện tích
MAB .
A. 40 cm 2 B. 80 cm2 C. 20 cm 2 D. 10 cm 2
Câu 20. Cho ABC đều nội tiếp trong đường tròn  O ; R  . Tính diện tích ABC theo R .
R2 3 3R 2 3R 2 3 9R2
A. S B. S C. S  D. S 
2 4 4 4
Câu 21. Cho đường tròn tâm O bán kính bằng 10 cm và 2 dây cung MA, MB có độ dài lần lượt là 12 cm
và 16 cm . Gọi I, K lần lượt là điểm chính giữa của các cung nhỏ MA và MB; P là giao điểm của
AK và BI. Tính số đo APB .
A. 120 B. 135 C. 145 D. 150
Câu 22. Từ điểm M bên ngoài đường tròn  O  kẻ tiếp tuyến MA và cát tuyến MCD đi qua tâm O . Biết
MA  30 cm, MC  15 cm, tính bán kính của đường tròn  O  .
A. R  27,5 cm B. R  20,5 cm C. R  25 cm D. R  22,5 cm
Câu 23. Cho đường tròn (O) đường kính AB  20cm . Ax, By là 2 tia tiếp tuyến của (O) (Ax, By cùng nửa
mặt phẳng bờ là đường thẳng AB). Trên Ax lấy điểm C, trên By lấy điểm D sao cho COD  90o .
Tính P  AC .BD .
A. P  50cm 2 B. P  100cm 2 C. P  200cm 2 D. P  400cm 2
(Giả thiết này được sử dụng cho Câu 24 và Câu 25) Trên đường tròn  O  , bán kính R  4 cm
lần lượt lấy 4 điểm A, B, C , D sao cho số đo các cung AB, BC , CD tương ứng là 60o , 90o , 120o .
Câu 24. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB / /CD B. AC  BD C. AD  BC D. AB  2 cm
Câu 25. Tính diện tích hình tròn ngoại tiếp  OCD .
A. S  16 cm2 B. S  8 cm 2 C. S  12 cm 2 D. S  16 cm 2
Biên soạn: Nguyễn Phi Điệp - nguyendiep@flss.edu.vn Năm học 2020 - 2021
ĐÁP ÁN ĐỀ LUYỆN TRẮC NGHIỆM BỔ SUNG - ĐỀ SỐ 1
a  4 a  4  a  4 a  4 a  4 8 a
1. C B .   8
a4 a a

2. A Q  6  2 2  12  4  2  6  2 4  12  4  2 3  3  1 .
3
1 1 1  1 1  1
3. B a  2a.  2  9  a   3   a    27  a3  3  3  a    27
2

a a a  a a  a
 S  3.3  27  S  18
4. A ĐK: x  1; x  2
 x 2  x  x 2  x  6  6 x 2  18 x  12  4 x 2  18 x  18  0  2  x1  x2   9
5. D ĐK: x  3; x  4; x  5 pt  x 2  9 x  20  x 2  8 x  15  x 2  7 x  12  x 2  10 x  23  0
 x  5  2  Nghiệm lớn nhất là 5  2
 a  14
6. B Đặt x  1  a; x  33  b  6 a  14b  ab  84  0   a  14  6  b   0  
b  6
Với a = 14  x  197 Với b  6  x  3
7. D  
Pt có 2 nghiệm trái dấu  2 m2  m  6  0  2  m  3 . Với m  ℤ  m  1;0;1; 2

Pt có 2 nghiệm pb:   m  1  m2  4m  0  2m 2  2 m  1  0 luôn đúng x1  x2  2


2
8. B.
1
  x1  x2   2   x1  x2   4 x1x2  2  8m 2  8m  2  0  m 
2 2

2
9. D Hàm số đồng biến khi x  0  1  m  0  m  1
1 1
10. A. M  x; y    P   y  2 x 2 và x  2 y nên x  4 x 2  x  0 (loại) hoặc x  y
4 8
11. C. d cắt Oy tại điểm có tung độ bằng -2  b  2
Pt hoành độ giao điểm: x 2  4ax  8  0 . d cắt (P) tại điểm có hoành độ bằng 2
3
 4  8a  8  0  a 
2
12. B Gọi số xe dự định ban đầu là x  x  ℕ * (xe )
120 120  x  20  tm 
Phương trình: 1   120  x  x  4   120 x   x 2  4 x  480  0  
x x4  x  24  L 
 1
1 1 x 
13. B Có 2 và 1  2  2x  y  2
x y  y  1
 60 48  1 1
x  y  x y  7  x  y  20  x  y  20
 
14. D Có hệ phương trình :   
 20  24  3  1  1  x  y  12
 x  y x  y  x  y 12
15. D Gọi thời gian hoàn thành công việc của người I và người II là x (h) và y (h). Có hệ phương trình:
1 1 1 3 6 1 1 1 1 1
  và     và   y  48 .
x y 16 x y 4 x 24 y 48
 xy  5   x  y   x  y  5 x  y  3
16. C    (vô nghiệm) và  (2 nghiệm)
 x  y   2  x  y   15
2
 xy  10  xy  2

17. A ĐK: x  5; y  5
Có x  4  y  5  5  4  0  3  (1) vô nghiệm  hệ vô nghiệm
Biên soạn: Nguyễn Phi Điệp - nguyendiep@flss.edu.vn Năm học 2020 - 2021
18. C Công thức tính tổng các góc đa giác n cạnh:  n  2  .180
1 1 1
19. C Có S MAB  S ABCD  . AC.BD  20cm 2
2 2 2
R R 3
20. C Gọi đường cao AH thì OBH  30  OH  và BH 
2 2
3R 1 3R 3R 2 3
 AH  3OH  và BC  R 3  S  . .R 3 
2 2 2 4
Công thức giải nhanh: ABC có cạnh bằng a thì
2 a 3 a 3 a 2 3 3R 2 3
R .  aR 3S  
3 2 3 4 4
21. B H và K là trung điểm MA, MB thì tính được OH  8  MK và OK  6  MH nên OHMK là
1
2
 1

hình chữ nhật  MAB  90o .Có API  sd AI  sd BK  sd AB  45  APB  135
4
2 2
22. D. Có hệ thức MC.MD  MA  MD.15  30  MD  60 cm  CD  60  15  45 cm
Mà CD đi qua O  R  CD : 2  45 : 2  22,5 cm
23. B COD  90  AOC  ODB  AOC  BDO  g  g 
AC BD
   AC.BD  OA.OB  R 2  100 cm 2
OB OA
24. D BC  AD  90  BAC  ACD  AB / / CD B
1
 
Có BCI  IBC  AB  CD  90  BIC  90  BD  AC
2 C
I
Có AD  BC  90  AD  BC
A
Có AOB  60  AB  OA  4cm O

25. D Kẻ OG  CD , G  CD  G là điểm chính giữa của CD G

 CG  CD  60  GOC  GOD  60  OCG, OGD đều


D
 GO  GC  GD  G là tâm đường tròn ngoại tiếp OCD
 Diện tích hình tròn ngoại tiếp OCD là: S  .OG 2  .R2  16  cm2 

You might also like