You are on page 1of 5

a b a 2 − b2

Câu 1. Với = và a  0; b  0, giá trị biểu thức P = 2 bằng


3 2 a − 3ab + 2b 2
A. 0,2 B. 5 C. -5 D. - 0,2
Câu 2. Tìm m để phương trình x 2 − 2mx + m2 − 4 = 0 có một nghiệm là x = −3 . Tổng các giá trị m tìm được
bằng
A. 5 B. -5 C. -6 D. 6
Câu 3. Một khu vườn hình chữ nhật có tổng của nửa chu vi và chiều dài là 66m , có tổng nửa chu vi và hai lần
chiều rộng là 48m . Diện tích khu vườn bằng:
A. 200m2 B. 150m2 C. 160m2 D. 180m2
Câu 4. Số đo mỗi góc của ngôi sao 5 cánh trong quốc kỳ Việt Nam bằng:
A. 36 B. 30 C. 60 D. 45

Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 3cm, AC = 4cm. Vẽ đường cao AH của tam giác. Tỉ số
diện tích của hai tam giác ABC và HAC bằng
25 4 3 24
A. B. C. D.
16 3 2 5

Câu 6. Với x = 3
28 − 1 − 3 28 + 1 thì giá trị của biểu thức P = x3 + 9 x + 2020 bằng

A. 2017 B. 2022 C. 2020 D. 2018

3 x −x  x−4
Câu 7. Cho biểu thức P =  + 1 : (với x  0, x  4, x  9 ). Có tất cả bao nhiêu giá trị
 x −9  x+5 x +6
nguyên dương của x để P  0 ?
A. 4 B. 5 C. 0 D. 3
Câu 8. Tìm các giá trị của m để phương trình x 2 − 2mx + m − 1 = 0 có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn
x12 + x22 − x1 x2 = 4 . Tổng các giá trị của m tìm được là:

A. −2 B. 1,5 C. 0, 75 D. 1

Câu 9. Cho phương trình x 2 − 2mx + m2 − 1 = 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm là độ dài hai cạnh góc
vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền là 4. Giá trị của m bằng

A. 5 B. − 3 C. 7 D. 2

Câu 10. Tổng các nghiệm thực của phương trình x 2 − x = 3 ( x + 1)( x − 2 ) bằng

A. −3 B. −4 C. 1 D. 2
Câu 11. Số nghiệm thực của phương trình x 4 − 9 x 2 + 24 x − 16 = 0 là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
( x − 1)2 − ( y + 1)2 = 0
Câu 12. Giả sử ( x0 ; y0 ) là nghiệm của hệ phương trình  với x0  0 . Tính tích
 x + 3 y − 5 = 0
T = x0 . y0
A. −4, 75 B. 5,5 C. −6, 25 D. 6, 25

 x 2 + y 2 = 25
Câu 13. Giả sử ( 0 0 ) là nghiệm của hệ phương trình 
x ; y . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng
 x + y − xy = −5
T = x0 + y0 .
A. −5 B. −2 C. 2 D. −7
Câu 14. Một xí nghiệp đặt kế hoạch sản xuất 3000 sản phẩm trong một thời gian. Trong 6 ngày đầu họ thực
hiện đúng tiến độ, những ngày sau đó mỗi ngày vượt 10 sản phẩm nên chẳng những hoàn thành sớm được 1
ngày mà còn vượt mức 60 sản phẩm nữa. Năng suất dự kiến theo kế hoạch bằng:
A. 120 B. 160 C. 96 D. 136
Câu 15. Hai vòi nước cùng chày vào một chiếc bề cạn trong 7 giờ 12 phút thì đầy bề. Nếu vòi thứ nhất chày
3
trong 5 giờ và vòi thứ hai chảy 3 trong 6 giờ thì cả hai vòi chảy được bể. Gọi thời gian vòi thứ nhất chảy một
4
mình đầy bể là x giờ, thời gian vòi thứ hai chảy một mình đầy bề là y giờ. Giá trị của tổng x + y bằng:

A. 30 B. 20 C. 25 D. 35
Câu 16. Độ dài quãng đường AB là 105km. Cùng xuất phát 1 lúc, một xe máy đi từ A đến B, một xe đạp đi từ
B về A. Sau khi gặp nhau tại C, xe máy đi thêm 1 giờ nữa thì tới B, còn xe đạp phải mất 4 giờ nữa mới tới A. Kí
hiệu khoảng ( a; b ) là tập hợp số thực x thỏa mãn a  x  b . Vận tốc của xe đạp tính bằng km/h thuộc khoàng
nào trong các khoảng sau đây:
A. (15;16,5 ) B. (16,5;18 ) C. (18;19,5 ) D. (19,5; 21)

Câu 17. Cổng vào của một công ty có hình dạng 1 Parabol (chiều dài cổng không
đáng kể). Giả sử có một hệ trục tọa độ Oxy trên mặt phẳng chứa cổng trên, trục hoành
là đường thẳng x qua đỉnh của cổng và song song với mặt đất, trục tung y là trục đổi
xứng của Parabol (hình vẽ). Parabol được biểu diễn bởi đồ thị hàm số y = − x2 , khoảng
cách hai chân cổng AB = 4m . Một chiếc xe ô tô tải có thùng xe là một hình hộp chữ
nhật, chiều rộng đo được ở chỗ rộng nhất là 1,8m và khoảng cách an toàn theo chiều
thẳng đứng để ô tô không chạm công IK = 0, 4m thì chiều cao của ô tô không được
vượt quá bao nhiêu để ô tô đi qua được cổng?
A. 2, 79m B. 3, 2m C. 2, 4m D. 4m

Câu 18. Gọi A và B là giao điểm của đường thẳng d : y = 3x − 2 và parabol ( P ) : y = x 2 . Diện tích tam giác
OAB bằng:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
15
Câu 19. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x + y + 2 xy = . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y là:
2
A. 3 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 20. Cho tam giác ABC cân tại A, góc A nhọn, kẻ đường cao AD, gọi H là trực tâm tam giác ABC. Biết
HA = 7 HD . Số đo góc ABC gần đúng nhất với số đo nào trong các số đo sau:

A. 73 B. 71 C. 75 D. 69

Câu 21. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2 R , dây CD = R 2 của nửa đường tròn (C thuộc cung
AD; C khác A; D khác B). Tia AC cắt BD tại E. Số đo AEB bằng:
A. 30 B. 60 C. 45 D. 75

Câu 22. Cho tam giác ABC có số đo góc ABC = 40 , số đo góc ACB = 30 . Vẽ đường tròn tâm B bán kính BA
và đường tròn tâm C bán kính CA, chúng cắt nhau tại điểm thứ hai là D (khác A). Lấy điểm M trên cung lớn
AD của đường tròn tâm B (M khác A và D), các tia MA, MD cắt đường tròn tâm C tại điểm thứ hai lần lượt tại
N và P (khác A và D). Số đo của cung nhỏ NP bằng:
A. 140 B. 120 C. 150 D. Không xác định

Câu 23. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2 R . C là một điểm trên nửa ddowwngf tròn sao cho
BAC = 30 , H là hình chiếu vuông góc của C trên AB. Trên cung AC lấy điểm M (khác A và C), trên cung
BD lấy điểm N (khác B và C) sao cho HC là tia phân giác của góc MHN . Khi đó, tích HM.HN bằng

2R2 3R 2 R2 3 R2 2
A. B. C. D.
3 4 2 2

Sử dụng dữ kiện sau cho câu 24 và câu 25. Cho đường tròn tâm O bán kính R và dây BC = R 2 , điểm A
trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Vẽ các đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC,
chúng cắt nhau tại H.
Câu 24. Độ dài đoạn thẳng AH bằng:

A. R 2 (
B. R 3 − 2 ) C. R 3 (
D. R 3 − 3 )
Câu 25. Giả sử BC = R 2 cố định, điểm A thay đổi trên cung lớn BC (tam giác ABC có 3 góc nhọn). giá trị
lớn nhất của chu vi tam giác DEF bằng:

A. 1,5R B. 2R C. R ( )
2 +1 D. R ( )
3 +1

Câu 26. Huy bị cận thị có điểm cực viễn Cv nằm cách mắt 35cm. Minh cũng bị cận thị có điểm cực viễn Cv
nằm cách mắt 55cm. Huy và Minh đều đeo kính để khắc phục tật cận thị. Kính được đeo sát mắt. Phát biểu
nào dưới đây KHÔNG chính xác?
A. Huy bị cận thị nặng hơn Minh.
B. Kính cận của Huy và Minh đều dùng thấu kính phân kì.
C. Kính của Huy có tiêu cự ngắn hơn kính của Minh.
D. Điểm cực cận nằm cách mắt Huy một khoảng xa hơn mắt Minh.
Câu 27. Oxybenzon là một hợp chất hữu cơ thường có mặt trong các loại kem dưỡng da chống nắng do khả
năng hấp thụ tia UV gây hại cho cơ thể người. Phân tích nguyên tố cho thấy, oxybenzon có phần trăm khối
lượng cácbon, hidrô, và ôxi lần lượt bằng 57,49%, 4,19% và 38,32%. Biết phân tử khối của oxybenzon bằng
334, xác định công thức phân tử của oxybenzon.
A. C16 H14O8 B. C15 H10O9 C. C17 H18O7 D. C14 H 22O9

Câu 28. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14 . Khi quan sát tế bào của một số cá thể trong
quần thể thu được kết quả ở bảng sau:

Có bao nhiêu mệnh đề sau đây đúng khi nói về đặc điểm di truyền của các cá thể trên?
(1). Cá thể số I là đột biến số lượng nhiễm sắc thể dạng thể tam bội 3n.
(2). Cá thể số II là một trường hợp đột biển dị bội (lệch bội) trong có 1 cặp NST được thêm 1 chiếc.
(3). Cá thể số III là thế đa bội lẻ, và thường không có khả năng sinh sản hữu tính.
(4). Cá thể số IV là trường hợp đột biển cầu trúc NST dạng lặp đoạn. đó
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29. Trường hợp nào dưới đây có thể gây mất an toàn khi dũa?
A. Gắn chắc bàn nguội xuống đất
B. Kẹp chặt vật dũa vào bàn nguội
C. Dùng dũa có cán bằng gỗ
D. Thổi phoi trong khi dũa
Câu 30. Hướng dẫn sử dụng, bảo quản dụng cụ làm bếp bằng nhôm nào dưới đây là SAI?
A. Tránh đánh bóng nồi nhôm bằng giấy nhám
B. Tránh dùng thìa dĩa bằng nhôm để xào nấu
C. Tránh dùng âu bằng nhôm để đựng dầu mỡ
D. Tránh vệ sinh bằng nước rửa chén đậm đặc
Câu 31. Khí metan là thành phần chủ yếu trong các bình gas dùng để đun nấu trong các hộ gia đình. Khi 1
gam metan cháy hoàn toàn tỏa ra 55,6 kJ. Cần đốt bao nhiêu lít khí metan (ở đktc) để lượng nhiệt sinh ra đủ
đun 1 lít nước (D = 1 g/cm3) từ 25oC lên 100oC. Biết rằng muốn tăng nhiệt độ của 1 gam nước thêm 1oC cần
tiêu tốn 4,18 J và nhiệt sinh ra chỉ dùng để làm tăng nhiệt độ của nước. *
A. 3,947
B. 7,840
C. 7,894
D. 3,920
Câu 32. Nhóm nào dưới đây đều là các sinh vật biến nhiệt? *
A. Châu chấu, dơi, chim én
B. Cá chép, ếch, thằn lằn
C. Chó, mèo, cá chép
D. Cá heo, trâu, cừu
Câu 33. Virút gây viêm đường hô hấp cấp tính (viết tắt là SARS-CoV-2) là một chủng virút Corona được
phát hiện lần đầu tiên ở thành phố Vũ Hán (Trung Quốc) vào tháng 12 năm 2019 và bắt đầu lây lan nhanh
chóng sau đó. Các nhà khoa học tại trung tâm lưu trữ bộ gen toàn thế giới (National Institutes of Health’s
National Center for Bioinformatics) nhận thấy đoạn vật chất di truyền có tổng số 29903 nuclêôtit, trong đó có
số nuclêôtit từng loại A, U, G, X lần lượt là 9594, 8954, 5492, 5863. Từ những thông tin trên, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
(1). Vật chất di truyền của virút SARS-CoV-2 là một phân tử ARN.
(2). Phần trăm mỗi loại nucleotit A, U, G, X của virút này xấp xi lần lượt là 32.08%, 29.94%, 18.37%, 19.61%.
(3). Các nguyên tố hóa học chính cấu tạo nên vật chất di truyền của virút gồm cácbon, hidrô, ôxi, nitơ và
phốtpho.
(4). Vật chất di truyền của virút là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch xoăn song song, ngược chiều nhau.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34. Trong các hình sau đây, những hình nào là khối tròn xoay: (1) Hình nón cụt, (2) Hình nón, (3) Nửa
hình trụ, (4) Hình trụ?
A. (2), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3)
D. (1), (2), (3), (4)
Câu 35. Tháp tuổi của 3 quần thể người kí hiệu lần lượt là OT1, QT2 và QT3 với trạng thái phát triển khác
nhau như sau:

A. Quần thể 2 đang phát triển, quần thể 1 ổn định, quần thể 3 suy giảm (suy thoái).
B. Quần thể 3 đang phát triển, quần thể 2 ổn định, quần thể 1 suy giảm (suy thoái).
C. Quần thể 1 đang phát triển, quần thể 3 ổn định, quần thể 2 suy giảm (suy thoái).
D. Quần thể 1 đang phát triển, quần thể 2 ổn định, quần thể 3 suy giảm (suy thoái).

You might also like