Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3; 4 ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2;1) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;3) .
Câu 15: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A ( −1;3) , B ( 2;1) , C ( −3; 2 ) . Tìm tọa độ điểm D
sao cho ABDC là hình bình hành.
Câu 16: Cho tam giác ABC , các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh AB, AC sao cho
= AB 3= AM ,3 AC 4 AN . Gọi I là giao điểm của CM và BN .
a) Phân tích các vectơ BN , CM theo hai vec tơ AB, AC .
b) Tìm k , h ∈ sao cho =IA k IB + hIC .
Câu 17: Cho hàm số f ( x) = x 4 − 4 x 2 + 5 + m , m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn −2; 5 đạt giá trị nhỏ nhất.
------------------- HẾT -------------------
https://toanmath.com/
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 10 LẦN II
Năm học 2019 - 2020
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu 0,25 điểm.
Mã đề 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D A B C A B C D B C D A
Mã đề 234
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C D A B D A B C A B C D
Mã đề 357
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B C D A C D A B D A B C
Mã đề 485
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A B C D B C D A C D A B
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 4 nghiệm 0,5
phân biệt x1 , x2 , x3 , x4 sao cho x1 − x2 = x2 − x3 = x3 − x4 .
x2 = 2 x = ± 2 0,25
Ta có x − ( 3m + 1) x + 6m − 2 = 0 ⇔ 2
4 2
⇔ 2
x= 3m − 1 x= 3m − 1
1
3m − 1 > 0 m >
Phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi ⇔ 3
3m − 1 ≠ 2 m ≠ 1
Khi đó phương trình có 4 nghiệm phân biệt 0,25
x1 =
− 2, x2 = − 3m − 1, x3 = 3m − 1, x4 = 2
x1 =
− 3m − 1; x2 = − 2; x3 = 2, x4 = 3m − 1
11
3 3m − 1 = 2 m = 27
Theo đề bài ta có ⇔ (thỏa mãn điều kiện)
3m − 1 =3 2 m = 19
3
11 19
Vậy m = hoặc m = .
27 3
1
14 Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 1,5
a) 2x −1 = 2 − x ;
1 0,25
ĐK: ≤ x ≤ 2
2
PT ⇒ 2 x − 1 = (2 − x) 0,25
2
⇔ x2 − 6x + 5 = 0 0,25
x = 1 0,25
⇔
x = 5
Thử lại điều kiện ⇒ x =1 0,25
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1 . 0,25
x 2 − 2 xy =
3 1,0
b) 2
2 x + xy − y =
2
0
x − 2 xy = 0,25
2
3
⇔
( x + y )( 2 x − y ) =
0
x 2 − 2 xy = 3 0,25
⇔ x + y = 0
2 x − y =
0
x = ±1 0,25
3 x 2 = 3
y = − x
y = − x
⇔ ⇔
5 x 2
= 3 x = ± 15
5
y = 2 x y = 2 x
x = ±1 0,25
y = 1
⇔ x = ± 15
5
y = ± 2 15
5
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là
15 2 15 15 2 15
S = (1; −1) , ( −1;1) , ; , − ;−
5 5 5 5
15 Trong hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A ( −1;3) , B ( 2;1) , C ( −3; 2 ) . 1,0
Tìm tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình bình hành.
ABDC là hình bình hành ⇔ AB = CD 0,25
Gọi D ( xD ; yD ) . Ta có 0,25
AB = ( 3; −2 ) , CD =( xD + 3; yD − 2 )
xD + 3 =3 0,25
= CD ⇔
AB
yD − 2 =−2
xD = 0 0,25
⇔
yD = 0
2
Vậy D ( 0;0 ) .
16 Cho tam giác ABC , các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh AB, AC sao cho 1,0
= AB 3= AM ,3 AC 4 AN . Gọi I là giao điểm của CM và BN .
a) Phân tích các vectơ BN , CM theo hai vec tơ AB, AC .
A 0,25
N’ M’
M
N
I
B C
Ta có: BN = BA + AN
3 0,25
= − AB + AC
4
CM = CA + AM 0,25
1 0,25
= AB − AC
3
b) Tìm k , h ∈ sao cho =
IA k IB + hIC . 0,5
Kẻ MM '/ / BN , NN '/ / CM , ( M ' ∈ AC , N ' ∈ AB ) . Ta có 0,25
MM ' AM 1 IN CN 1 1 8 8 2
= =, = =⇒ IN =BN ⇔ IB = − BN =AB − AC
BN AB 3 MM ' CM ' 3 9 9 9 3
NN ' 3 IM 8
2 1 1
1
=, =⇒ IM =CM ⇔ IC = − CM = − AB + AC
MC 4 NN ' 9 3 3 9 3
1 2 1
0,25
IA = IB + BA = − AB − AC ⇒ IA = − IB − 3IC
9 3 2
1
Vậy k = − ,h = −3 .
2
17 Cho hàm số f ( x) = x 4 − 4 x 2 + 5 + m , m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị 0,5
của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn −2; 5 đạt
giá trị nhỏ nhất.
Xét hàm số g ( x ) = x 4 − 4 x 2 + 5 + m trên đoạn −2; 5 . 0,25
g ( x) = (x − 2) + m + 1
2 2
−2 ≤ x ≤ 5 ⇒ 0 ≤ ( x 2 − 2 ) ≤ 9 ⇒ m + 1 ≤ g ( x) ≤ m + 10
2
+ TH1: m ≥ −1 ⇒ Max f ( x )= m + 10 ≥ 9
−2; 5
11 9
- Nếu m + 10 > −m − 1 ⇔ m > − ⇒ Max f ( x ) = m + 10 >
2 −2; 5 2
11 9
- Nếu m < − ⇒ Max f ( x ) = −m − 1 >
2 −2; 5 2
11 9
- Nếu m = − ⇒ Max f ( x ) =
2 −2; 5 2
3
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn −2; 5 đạt giá trị nhỏ nhất
9 11
bằng khi m = − .
2 2