You are on page 1of 3

Đề 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
Năm học: 2021 – 2022
Môn TOÁN – Khối: 10
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Họ tên học sinh: …………………………………………………… SBD: ……………………………

Bài 1: Giải các phương trình và hệ phương trình

a) x 2  x 1  x  3 . (1 điểm)

b) x2  2 x  6  x2  2 x . (1 điểm)

 x 2  y 2  xy  7
c)  . (1 điểm)
 x  y  xy  1

Bài 2: Tìm giá trị tham số m sao cho

 
a) Phương trình m2  m x  1  m2  0 vô nghiệm. (1 điểm)

b) Phương trình x 2  2  m  1 x  m 2  1  0 có 2 nghiệm dương. (1 điểm)

5
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  5  2 x  khi 0  x  . (1 điểm)
2

Bài 4: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi O là tâm hình vuông.
 
a) Tính AB . AC theo a . (1 điểm)

 AC 2
b) Chứng minh MA.MC  MO 2  với M là điểm tùy ý. (1 điểm)
4

Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC có A  5 ;1 , B 1;1 , C  2;0  .

a) Tìm tọa độ trực tâm H của ABC. (1 điểm)

b) Tìm tọa độ điểm M thuộc tia Ox sao cho MA.MB nhỏ nhất. (1 điểm)

HẾT
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1
Bài 1: Giải các phương trình và hệ phương trình 3đ
Bài 1a: x 2  x 1  x  3 1đ
 x2  x 1  x  3  x2  4  0  x  2
    2  x  2
Pt    x  x  1    x  3    x  2 x  2  0    x  2  
2
0.25x4
  x  2
  
 x  3  0  x  3  x  3

Bài 1b: x2  2 x  6  x2  2 x 1đ
Đặt t  x 2  2 x  6  0 0.25
t =  2  loaïi 
Pt thành t 2  t  6 = 0   0.252
t = 3
  nhaän 
Pt  x  1 x  3 0.25
 x 2  y 2  xy  7
Bài 1c:  1đ
 x  y  xy  1

S 2  P  7
Đặt S = x + y; P = xy. Hệ pt thành  0.25
 S  P  1

S 2  S  6  0 S  3  S  2
      0.252
 P  S  1  P  2  P  3
x, y là nghiệm phương trình X 2  SX  P  0
x  1 x  2 x  1  x  3 0.25
Hpt        
 y  2  y  1  y  3  y  1
Bài 2: Tìm giá trị tham số m sao cho 2đ
 
Bài 2a: m2  m x  1  m2  0 vô nghiệm 1đ
m2  m  0 m  0  m  1
Ycbt     m0 0.254
1  m  0
2
m  1  m  1

Bài 2b: x 2  2  m  1 x  m 2  1  0 có 2 nghiệm dương 1đ

  0 8m  0 m  0
  
Ycbt   S  0  2  m  1  0  m  1  m  0 0.254
P  0  2 m  
 m  1  0 
5
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  5  2 x  khi 0  x  1đ
2
2
1  2 x  5  2 x  1 25
y  2 x(5  2 x).   .  0.25x2
2  2  2 8
5
Đẳng thức khi 2 x  5  2 x  x  (thỏa) 0.25
4
25
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là . 0.25
8
Bài 4: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a 2đ
 
Bài 4a: Tính AB . AC 1đ
 2
  a.a 2.
* AB. AC  AB.AC.cosBAC  a2
2

0.25x4

 AC 2
Bài 4b: Chứng minh MA.MC  MO 2  1đ
4
   
 
VT  MO  OA . MO  OC 
   
  MO  OA . MO  OA 
  0.25x4
  MO    OA 
2 2

AC 2
 MO 2   VP
4
Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy cho ABC có A  5 ;1 , B 1;1 , C  2;0 . 2đ
Bài 5a: Tìm tọa độ trực tâm H của ABC 1đ
 
 AH .BC  0
H(x, y) là trực tâm ABC  
 BH . AC  0
0.25x4
 3x  y  14  x  2
   
3x  y  2  y  8
Bài 5b: Tìm tọa độ điểm M thuộc tia Ox sao cho MA.MB nhỏ nhất 1đ

M  x;0  ; x  0  MA  1   x  5 ; MB  1   x  1
2 2
0.25

x 
2
 MA.MB    x  5  1 .   x 1  1 
2 2 2
 4 x  4  36  6 0.25
  
Đẳng thức xảy ra khi x 2  4 x  4  0  x  2  2 2 0.25
Vậy giá trị nhỏ nhất của MA.MB là 6 khi M 2 2  2;0 .   0.25
HẾT

You might also like