Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ:
Câu 5. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) và ngoại tiếp đường tròn (I ) . Gọi M , N
lần lượt là các giao điểm thứ hai của CI và AI với đường tròn (O) . Đường thẳng MN cắt BA, BC lần
lượt tại E và F . Kẻ đường thẳng qua A và vuông góc với AN cắt đường tròn (O) tại P, (P A) . Gọi
là phân giác ngoài góc B của tam giác ABC và d1, d2 theo thứ tự là đường trung trực của các đoạn
thẳng CM và CF .
a) Chứng minh MI .MC MF .MN và AE.MI AI .ME AM .EI .
b) Chứng minh song song với MN và ba đường d1, d2 và PC đồng quy.
Câu 6. (3,0 điểm) Tìm tất cả các đa thức P(x ) hệ số thực thỏa mãn:
P ( 1) 1, P (1) 1
1 .
P (x ) 1 P (x 1) P (x 1) , x
2
Câu 7. (2,0 điểm) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau và chia hết cho 15 . Hãy
tính số phần tử của tập hợp S .
( *) vô nghiệm vì x 1 ta có:
3
2
3
x 1 1 3 1 0,75
4 4 3 6 0
1 1 2 2
2
x 1 1 x 2 2
x 2 2 7 4 3
u1 3
Câu 3. (3,0 điểm) Cho dãy số (un ) xác định bởi: 3un
un 1
un 1
a) Xác định công thức của số hạng tổng quát un .
3un un 2 3un
Ta có: un 1
2 2 và un 1 0,5
un 1 un 1 un 1
un 1
2 1 un 2 *
Suy ra . , n . 0,5
un 1
3 un
un 2 1 un 1 2 1 un 2 2 1 u1 2 1 *
Từ đó: . . ... n
. , n 0,5
un 3 un 1 32 un 2 3 1
u1 3n
Câu
4 2.3n
Vậy 3n (un 2) un un , n *
0,5
(3,0 3n 1
đ) 1 1 1
b) Tính giới hạn lim un và tính tổng Sn ...
u1 u2 un
2.3n 2
Ta có lim un lim n lim n
2
3 1 1 0,5
1
3
1 1 1 2 2 2
Ta có: n 2Sn n 2 ... 1 1 ... 1
u1 u2 un u1 u2 un
1
1
1 1 1 1 3n 3n 1 n 1 3n
... . . Suy ra Sn
3 32 3n 3 1 2.3n 2 4.3n
1
3
Câu a) Chứng minh MI .MC MF .MN và AE.MI AI .ME AM .EI 0,5
5 1 1
(4,0 Ta có ICF MCB sđ MB sđ MA MNA FNI
2 2
đ) Vậy bốn điểm C , N , F , I cùng thuộc một đường tròn.
Do đó MI .MC MF .MN PM /(CNFI )
1 1
Tương tự, ta có IME CMN sđ NC sđ NB NAB IAE
2 2
Vậy bốn điểm A, M , E, I cùng thuộc một đường tròn. 1,0
Do đó theo định lý Ptô-lê-mê, ta có AE.MI AI .ME AM .EI
P
A
M
I 0,5
E
B F C
N
b) Chứng minh song song với MN và ba đường d1, d2 và PC đồng quy.
Câu 2. (3,0 điểm) Cho các số thực dương a, b thỏa: a 2 b2 1 . Chứng minh rằng:
1
a b 2 2.
ab
1 1 1 1
Giải. Ta có 1 a2 b2 2ab ab . Vậy 0 ab và a b 2 ab .
2 2 ab ab
1 1
Đặt t ab và xét hàm f (t ) 2 t , với t 0;
t 2
1 1 t t 1 1 1
Ta có f (t ) ; f (t ) 0 t 1 0; Vậy f (t ) 0, t 0;
t t2 t2 2 2
1 1 2
Suy ra min f (t ) f 2 2 2 . Vậy a b 2 2 2 . Dấu bằng xảy ra khi a b
t 0;
1 2 ab 2
2