You are on page 1of 6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM 2018

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn thi: TOÁN


Ngày thi: 26/01/2018
Thời gian làm bài: 180 phút

ĐỀ:

Câu 1. (3,0 điểm) Giải phương trình: 2x 2 10x 5 3 x 1 2 x 2 0.


Câu 2. (3,0 điểm) Cho các số thực dương a, b thỏa: a 2 b2 1 . Chứng minh rằng:
1
a b 2 2.
ab
Câu 3. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn. Chứng minh rằng:
A+B
a) tan A + tan B  2 tan .
2
A+B
b) Nếu tam giác ABC thỏa mãn: tan2 A + tan2 B = 2 tan2 thì tam giác ABC cân tại C .
2
u1 3
Câu 4. (3,0 điểm) Cho dãy số (un ) xác định bởi: 3un
un 1
un 1

a) Xác định công thức của số hạng tổng quát un .


1 1 1
b) Tính giới hạn lim un và tính tổng Sn ... .
u1 u2 un

Câu 5. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) và ngoại tiếp đường tròn (I ) . Gọi M , N
lần lượt là các giao điểm thứ hai của CI và AI với đường tròn (O) . Đường thẳng MN cắt BA, BC lần
lượt tại E và F . Kẻ đường thẳng qua A và vuông góc với AN cắt đường tròn (O) tại P, (P  A) . Gọi
là phân giác ngoài góc B của tam giác ABC và d1, d2 theo thứ tự là đường trung trực của các đoạn
thẳng CM và CF .
a) Chứng minh MI .MC MF .MN và AE.MI AI .ME AM .EI .
b) Chứng minh song song với MN và ba đường d1, d2 và PC đồng quy.

Câu 6. (3,0 điểm) Tìm tất cả các đa thức P(x ) hệ số thực thỏa mãn:

P ( 1) 1, P (1) 1
1 .
P (x ) 1 P (x 1) P (x 1) , x
2
Câu 7. (2,0 điểm) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau và chia hết cho 15 . Hãy
tính số phần tử của tập hợp S .

------- Hết -------


(Giám thị không giải thích đề thi)
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM.

Câu Nội dung Điểm


2
Câu 1. 2x 10x 5 3 x 1 2 x 2 0.
ĐK: x 1 0,25
2x 2 10x 5 3 x 1 2 x 2 0.
0,75
4 x2 4x 4 3 x 2 x 1 x 6 4 x 2 0
2 2
2 3 x 2 x 2
4 x 2 0
x 2 x 1 x 6 4 x 2
0,75
2 3 1
x 2 4 2 2
0
Câu x 1 1 x 2 2
1
(3,0 x 2
đ) 3 1
4 2 2
0 * 0,25
x 1 1 x 2 2

( *) vô nghiệm vì x 1 ta có:
3
2
3
x 1 1 3 1 0,75
4 4 3 6 0
1 1 2 2

2
x 1 1 x 2 2
x 2 2 7 4 3

Vậy tập nghiệm của phương trình: S 2 0,25


1
Cho các số thực dương a, b thỏa: a 2 b2 1 . Chứng minh rằng: a b 2 2.
ab
Ta có:
1 1
a b 2 2a 2 2b 1 2 2 a 1 2 2 b
ab ab
1 1 1
2 2a 2 2b 2 2a 2 2b 1,5
ab 2 2
Câu
1 1 1 1
2 2 2a 2 2b 2 a2 b2 1 2 2a 2 2b
(3,0 ab 2 2 2
đ) 2 2
1 1 1 1
2 2a 2 2b 2 a b 2
ab 2 2 2
1,25
1
33 8 2 2 2 2
2
1
Đẳng thức xảy ra khi: a b . 0,25
2
Câu A+B
3 a) Cho tam giác ABC nhọn. Chứng minh rằng: tan A + tan B  2 tan
2
(2,0
đ) sin(A B )
2 sin(A B )
tan A tan B
cos A.cos B
cos(A B ) cos(A B )
A B A B
Ta có: 4 sin cos 1,0
2 sin(A B ) 2 2 A B
2 tan
1 cos(A B ) A B 2
2 cos2
2
A+B
b) Nếu ABC nhọn và thỏa mãn: tan2 A + tan2 B = 2 tan2 thì nó cân tại C .
2
2
2 2 1 2 1 A B A B
Ta có: tan A tan B tan A tan B 2 tan 2 tan2
2 2 2 2
1,0
cos(A B 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi A B . Vậy ABC cân tại C .
tan A tan B

u1 3
Câu 3. (3,0 điểm) Cho dãy số (un ) xác định bởi: 3un
un 1
un 1
a) Xác định công thức của số hạng tổng quát un .
3un un 2 3un
Ta có: un 1
2 2 và un 1 0,5
un 1 un 1 un 1
un 1
2 1 un 2 *
Suy ra . , n . 0,5
un 1
3 un
un 2 1 un 1 2 1 un 2 2 1 u1 2 1 *
Từ đó: . . ... n
. , n 0,5
un 3 un 1 32 un 2 3 1
u1 3n
Câu
4 2.3n
Vậy 3n (un 2) un un , n *
0,5
(3,0 3n 1
đ) 1 1 1
b) Tính giới hạn lim un và tính tổng Sn ...
u1 u2 un
2.3n 2
Ta có lim un lim n lim n
2
3 1 1 0,5
1
3
1 1 1 2 2 2
Ta có: n 2Sn n 2 ... 1 1 ... 1
u1 u2 un u1 u2 un
1
1
1 1 1 1 3n 3n 1 n 1 3n
... . . Suy ra Sn
3 32 3n 3 1 2.3n 2 4.3n
1
3
Câu a) Chứng minh MI .MC MF .MN và AE.MI AI .ME AM .EI 0,5
5 1 1
(4,0 Ta có ICF MCB sđ MB sđ MA MNA FNI
2 2
đ) Vậy bốn điểm C , N , F , I cùng thuộc một đường tròn.
Do đó MI .MC MF .MN PM /(CNFI )
1 1
Tương tự, ta có IME CMN sđ NC sđ NB NAB IAE
2 2
Vậy bốn điểm A, M , E, I cùng thuộc một đường tròn. 1,0
Do đó theo định lý Ptô-lê-mê, ta có AE.MI AI .ME AM .EI

P
A

M
I 0,5
E

B F C

N
b) Chứng minh song song với MN và ba đường d1, d2 và PC đồng quy.

Ta có ABC ANC INC IFC AMC AMI AEI 1,0


Do đó BE || FI và BF || EI nên tứ giác BEIF là hình bình hành. Hơn nữa BI là phân giác
góc B nên BI EF . Mặt khác BI . Do vậy || MN
Gọi K d1 d2 thì K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MCF
1
Ta có NCF NCB NAB NAC sđ NC .
2
Vậy NC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác MCF
Do đó NC KC (1)
1,0

Hơn nữa do NAP 90 nên NP là đường kính của (O)


Suy ra NC PC (2)
Từ (1) và (2) suy ra K PC . Hay d1, d2 và PC đồng quy tại K .
Tìm tất cả các đa thức P(x ) hệ số thực thỏa mãn:
P ( 1) 1, P (1) 1
1
P (x ) 1 P (x 1) P (x 1) , x (1)
2
Q( 1) 2
Xét Q(x ) P(x ) x2 và P(x ) x2 Q(x ) . Thay vào (1) ta được:
Q(1) 0
1,0
1
Q(x ) x2 1 Q(x 1) (x 1)2 Q(x 1) (x 1)2 , x
2
Câu 1
6. Q(x ) Q(x 1) Q(x 1) x
2
(3,0 Q(x ) Q(x 1) Q(x 1) Q(x ) x 1,0
đ)
Q(x ) Q(x 1) b x (với b là hằng số) (2)
Đặt Q ( x ) = R ( x ) + bx .
Từ (2) suy ra: bx R(x ) b(x 1) R(x 1) b x 
 R ( x ) = R ( x − 1) x  R x c (với c là hằng số) Q x bx c
1,0
Q( 1) 2 b 1 2
Vì nên . Do đó P x x x 1.
Q(1) 0 c 1
Thử lại thấy đúng. Vậy P x x2 x 1.
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau và chia hết cho 15. Hãy tính số phần
tử của tập hợp S .
Số các số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau và chia hết cho 3 chính bằng số cách loại bỏ các
số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 3.
Những bộ 3 chữ số có tổng chia hết cho 3:
Câu 0;1; 2 , 0;1;5 , 0;1;8 , 0; 2; 4 , 0; 2;7 , 0;3;6 , 0;3;9 , 0; 4;5 , 0; 4;8 ,
7. 0;5; 7 , 0;6;9 , 0;7;8 , 1; 2;3 , 1; 2;6 , 1; 2;9 , 1;3;5 , 1;3;8 , 1; 4;7 , 1,0
(2,0
đ)
1;5;6 , 1;5;9 , 1;6;8 , 1;8;9 , 2;3; 4 , 2;3;7 , 2; 4;6 , 2; 4;9 , 2;5;8 ,
2;6;7 , 2;7;9 , 3; 4; 5 , 3; 4;8 , 3;5;7 , 3;6;9 , 3; 7;8 , 4;5;6 , 4;5;9 ,
4;6;8 , 4;8; 9 , 5;6;7 , 5;7;9 , 6;7;8 , 7;8;9
Ba bộ số có chứa cả chữ số 0 và 5 (màu đỏ) sẽ không bị loại bỏ.
Loại 1: Có 10 bộ số sau khi loại bỏ còn lại chữ số 0 (màu tím) 1,0
Loại 2: Có 9 bộ số sau khi loại bỏ còn lại chữ số 5 (màu xanh)
Loại 3: Có 20 bộ số sau khi loại bỏ còn lại chữ số 0 và 5 (màu đen)
Từ các bộ số có 7 chữ số vừa tìm được ta lập các số chia hết cho 5:
- Với loại 1 và loại 2: có 10.6! 9.6! 13680 .
- Với loại 3: có 20 ( 5.5!+ 6!) = 26400 .
Vậy có 13680 26400 40080 số thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 2. (3,0 điểm) Cho các số thực dương a, b thỏa: a 2 b2 1 . Chứng minh rằng:
1
a b 2 2.
ab

1 1 1 1
Giải. Ta có 1 a2 b2 2ab ab . Vậy 0 ab và a b 2 ab .
2 2 ab ab
1 1
Đặt t ab và xét hàm f (t ) 2 t , với t 0;
t 2

1 1 t t 1 1 1
Ta có f (t ) ; f (t ) 0 t 1 0; Vậy f (t ) 0, t 0;
t t2 t2 2 2

1 1 2
Suy ra min f (t ) f 2 2 2 . Vậy a b 2 2 2 . Dấu bằng xảy ra khi a b
t 0;
1 2 ab 2
2

You might also like