You are on page 1of 3

Trường THPT Hồ Thị Bi ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2.

Năm học 2021-2022


Môn TOÁN HỌC - LỚP 11
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................


__________________________________________________________________________
Câu 1 (1,5 điểm): Tìm các giới hạn dưới đây:

5 x 4  x3  2 x  1
a) lim .
x  x3  6 x 2  2

x  4 x2  6 x  3
b) lim .
x  x 2  3x  4
 2x 1  3
 2 khi x  5
Câu 2 (1,5 điểm): Xét tính liên tục của hàm số  2 x  11x  5 tại điểm x0  5.
f ( x ) 
 1 khi x  5
 6 x  3

Câu 3 (1,5 điểm): Tìm đạo hàm của các hàm số dưới đây:

a) y  3x  1  2cos x  6.

 
b) y  4  x3 tan 2 x.

3x  1
Câu 4 (1,5 điểm): Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  , biết
x2
1
tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng d : y  x  2022 .
7
Câu 5 (4,0 điểm): Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AD  2 AB  2a . Gọi
a 3
I , J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , CD . Biết rằng SI   ABCD  và SI  .
2

a) Chứng minh: AD   SAB  .

b) Chứng minh:  SIJ    SCD  .

c) Xác định và tính số đo của góc tạo bởi hai mặt phẳng  SAD  và  SIJ  .

d) Gọi G là trọng tâm của tam giác ACD . Tính theo a khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng
 SCD  .

- HẾT -
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HKII
Môn TOÁN HỌC - LỚP 11
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1 a) 0,5
(1,5)  1 2 1  1 2 1 0,25x2
x 4  5   3  4  5   3  4
5 x  x  2 x  1
4 3
 lim 
x x x  x x x  
lim  lim x.
x  x  6x  2
3 2 x 
3 6 2 x  6 2
1  3
x 1   3 
 x x  x x
 6 3 
x 1  4   2  6 3
1 4   2 0,25x4
x  4x  6x  3
2
x x
b) lim  lim    lim 1 . x x 0
x  x  3x  4
2 x   3 4 x  x 3 4
1  2
x 2 1   2 
 x x  x x
Câu 2 1 0,25
(1,5) f  5 
27
1 0,25
lim f  x  
x 5 27
2x 1  3
lim f  x   lim 2
x 5 x 5 2 x  11x  5

2 x  10 2 1
 lim  lim 
x 5

( x  5)(2 x  1) 2 x  1  3  x 5

(2 x  1) 2 x  1  3  27 0,25x3

 f  5  lim f  x   lim f  x 
x 5 x 5
0,25
Vậy hàm số liên tục tại x0  5.
Câu 3
(1,5) a) y' 
 3x  1  2sin x 
3
 2sin x
0,5
0,25
2 3x  1 2 3x  1

b) y   4  x3  tan 2 x   4  x3   tan 2 x   3x 2 tan 2 x  2  4  x3 1  tan 2 2 x  0.25x2


0.25

Câu 4 7
y  ………………………………………………………………….
 x  2 0,25
2

Gọi M  xo ; yo  là tiếp điểm và  là tiếp tuyến của  C  tại M .


 xo  1
 // d  y  xo   7   ……………………………………………… 0,25x3
 xo  3
Với xo  1  M 1;  4    : y  7 x  3 ………………………………….. 0,25
Với xo  3  M  3;10    : y  7 x  31 ………………………………….
0,25
Câu 5

a) Chứng minh rằng: AD   SAB  .


AD  AB …………………………………………………………………… 0,25
AD  SI  SI   ABCD   …………………………………………………… 0,25
AB  SI  I trong  SAB  …………………………………………………..
0,25

 AD   SAB  ………………………………………………………………. 0,25


b) Chứng minh rằng:  SIJ    SCD  .
CD  IJ ... ………………………………………………………………… 0,25
CD  SI  SI   ABCD   …………………………………………………… 0,25
 CD   SIJ  ………………………………………………………………...
0,25
Mà CD   SCD 
  SIJ    SCD  ……………………………………………………………. 0,25

c) Tính  SAD  ,  SIJ   :


 
 SAD    SIJ   Sx ( Sx // AD // IJ )
SA  Sx ... ………………………………………………………………..
0,25
SI  Sx ... ……………………………………………………………….. 0,25

   
  SAD  ,  SIJ   SA , SI  ASI ( SAI vuông tại I )………………….
0,25
AI 3
tan ASI    ASI  30o   SAD  ,  SIJ   ……………………… 0,25
SI 3  
d) Tính d  G ,  SCD   :
Kẻ IH  SJ tại H  IH   SCD   d  I ,  SCD    IH ………………. 0,25

 d  I ,  SCD   ……………………………………………..
2a 57
IH  0,25
19

AI //  SCD   d  A ,  SCD    d  I ,  SCD   


2a 57
…………………..
19 0,25

GJ  AJ  d  G ,  SCD    d  A ,  SCD   
1 1 2a 57
………………… 0,25
3 3 57

You might also like