You are on page 1of 5

1/1

HỌC KÌ I – TUẦN 1 – NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC


Dạng 1: Rút gọn biểu thức
Bài 1: Làm tính nhân

a)
 2x 2
 3 x  1  5 x  2 
b)
 25 x 2
 10 xy  4 y 2   5 x  2 y 

Bài 2: Rút gọn biểu thức

5 x  x  5   x  3  x 2  7  4 x  x 2  x  1   x 2  2    x  3
a) b)

c) 
 x  5   x  3   2 x  1  x  3
d)
 x  1  x  2    x  5   x  2 
Bài 3: Rút gọn biểu thức

a)  2 x  5  3x  1  6 x  x  3 b)
 2 x  3  x  4     x  1  x  2 

c)
3 x  2  x  2  5  x  4  x  4 
d)
 x  1  x 2  x  1  x  x 2  5
Dạng 2: Tìm giá trị chưa biết
Bài 4: Tìm x biết

4 x  x  5    x  1  4 x  3  5  2 x  1  x  2    x  3  2 x  7   3
a) b)

c)
 x  3  x  4    x  1  x  1  10 d)
8 x  x  3  8  x  1  x  1  20

Bài 5: Tìm x biết

a)
 x  2   5 x  1  5 x  x  3  5 b)
 4 x  1  x  3   x  7   4 x  1  15

 3x  5  x  1   3x  1  x  1  x  4 4 x 2  x  7   4 x  x 2  5   28 x 2  13
c) d)
Dạng 3: Tính giá trị biểu thức

Bài 6: Tính nhanh giá trị biểu thức A  44443.44448.44441  44445.44440.44447


Bài 7: Tính giá trị của biểu thức

A   5 x  7   2 x  3   7 x  2   x  4 
a) tại x  2
1
B   x  9   2 x  3  2  x  7   x  5  x
b) tại 2

C   5 x  4   3 x  2     2 x  3   x  2 
c) tại x  2

Nhóm Chuyên Đề Toán 6, 7, 8, 9:


https://www.facebook.com/groups/232252187522000/
1/1

   3 x  5   2 x  1   4 x  1  3 x  2  x 2
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức tại

Bài 9: Tính giá trị biểu thức :

a) A  x  2021x  2021x  2021x  2021x  2021x  2021 tại x  2020


6 5 4 3 2

B  x10  20 x9  20 x 8  20 x 2  20 x  20 với x  19


b)

Dạng 4: Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến

Bài 10: Chứng tỏ rằng các đa thức sau không phụ thuộc vào biến:

A =  ( 3x - 5) ( 2x + 11) - ( 2x + 3) ( 3x + 7 )

B = ( x - 5) ( 2x + 3) – 2x ( x – 3) + x + 7

C = 4 ( x – 6) – x 2 ( 2 + 3x ) + x ( 5x – 4 ) + 3x 2 ( x – 1)

D = x ( y + z - yz ) - y ( z + x - zx ) + z ( y - x ) .

Dạng 5: Bài toán nâng cao


Bài 11: Chứng minh đẳng thức
2

a)
(x - y - z ) = x 2 + y 2 + z 2 - 2xy + 2yz - 2zx

b)
(x + y - z) = x 2 + y 2 + z 2 + 2xy - 2yz - 2zx

( x – y) (x 3
)
+ x 2y + xy 2 + y 3 = x 4 – y 4
c)

d)
(x + y) (x 4
)
– x 3y + x 2y 2 – xy 3 + y 4 = x 5 + y 5

A  (2  n).  n2  3n  1  n  n 2  12   8
Bài 12: a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì
chia hết cho 5

b) Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn ab  bc  ca  abc và a  b  c  1 . Chứng minh rằng:


(a - 1).(b - 1).(c - 1) = 0
.
Hướng dẫn giải

Bài 1 a)
 2x 2
 3 x  1  5 x  2   10 x3  11x 2  11x  2

Nhóm Chuyên Đề Toán 6, 7, 8, 9:


https://www.facebook.com/groups/232252187522000/
1/1

b)
 25 x 2
 10 xy  4 y 2   5 x  2 y   125 x3  8 y 3

Bài 2: Rút gọn biểu thức

5 x  x  5    x  3  x 2  7   5 x 2  25 x  x 3  7 x  3x 2  21  x 3  8 x 2  18 x  21
a)

4 x  x 2  x  1   x 2  2    x  3   4 x3  4 x 2  4 x  x 3  3x 2  2 x  6  3 x 3  x 2  6 x  6
b)

c)
  x  5  x  3   2 x  1  x  3   x 2  3x  5 x  15  2 x 2  6 x  3  x  x 2  7 x  12

d)
 x  1  x  2    x  5  x  2   x 2  x  2 x  2  x 2  5 x  2 x  10  2 x  8
Bài 3: Rút gọn biểu thức

a)
 2 x  5  3x  1  6 x  x  3  5 x  5

b)
 2 x  3  x  4     x  1  x  2   x 2  8 x  14
3  x  2   x  2   5  x  4   x  4   2 x 2  68
c)

 x  1  x 2  x  1  x  x 2  5  5 x  1
d)
Bài 4: Tìm x biết

a )4 x  x  5    x  1  4 x  3   5
 13x  8
8
x
13

b)  2 x  1  x  2    x  3  2 x  7   3
 4 x  20  0
 x5

c )  x  3  x  4    x  1  x  1  10  x  23

1
8 x  x  3  8  x  1  x  1  20  24 x  12  x  
d) 2

Bài 5: Tìm x biết

Nhóm Chuyên Đề Toán 6, 7, 8, 9:


https://www.facebook.com/groups/232252187522000/
1/1

3
 x  2   5 x  1  5 x  x  3  5  4 x  3  x 
a) 4

25
 4 x  1  x  3   x  7   4 x  1  15  18 x  25  x 
b) 18

c)
 3x  5  x  1   3x  1  x  1  x  4  4  5 x  4  x  0
13
4 x 2  x  7   4 x  x 2  5   28 x 2  13  28 x 2  20 x  28 x 2  13  x 
20
d)

Bài 6: Đặt a  44443 do đó

A  a  a  5   a  2    a  2   a  3  a  4   24

Bài 7: Tính giá trị của biểu thức

A   5 x  7   2 x  3   7 x  2   x  4   3 x 2  27 x  13
a)

tại x  2 ta có A  3.2  27.2  13  53


2

B   x  9   2 x  3  2  x  7   x  5   19 x  43
b)
1 1 67
x B  19.  43 
tại 2 ta có 2 2

C   5 x  4   3 x  2    2 x  3   x  2   17 x 2  29 x  14
c)

C  17.  2   29.  2   14  140


2

tại x  2 ta có

Bài 8

  6 x 2  3x  10 x  5  12 x 2  8 x  3x  2
 18 x 2  12 x  7 (*)

x  2  x  2

  18.22  12.  2   7  89 ; 41
Thay x  2 vào biểu thức (*) ta có:

x 2
Vậy GT của biểu thức A tại là 89 hoặc 41

Nhóm Chuyên Đề Toán 6, 7, 8, 9:


https://www.facebook.com/groups/232252187522000/
1/1

Bài 9: a) Với x  2020 nên ta thay 2021  x  1 vào biểu thức, ta có:
A  x 6   x  1 x 5   x  1 x 4   x  1 x 3   x  1 x 2   x  1 x  x  1  1

b) Tượng tự ta cũng tính được B = 1


Bài 10: Chứng tỏ rằng các đa thức sau không phụ thuộc vào biến:

A =  ( 3x - 5) ( 2x + 11) - ( 2x + 3) ( 3x + 7 ) = - 72

B = ( x - 5) ( 2x + 3) – 2x ( x – 3) + x + 7 = - 15

C = 4 ( x – 6) – x 2 ( 2 + 3x ) + x ( 5x – 4 ) + 3x 2 ( x – 1) = - 24

D = x ( y + z - yz ) - y ( z + x - zx ) + z ( y - x ) = 0

Bài 11: Hs biến đổi VT=VP

2
Bài 12: Biến đổi: A = 5n + 5n + 10 M5 (t/c chia hết của một tổng)

b) = (a - 1)(bc - b - c + 1) = abc - ab - ac + a - bc + b + c - 1
= abc - ab - bc - ca + a + b + c - 1 = abc - (ab + bc + ca ) + (a + b + c ) - 1
= abc - abc + 1 - 1 = 0

Nhóm Chuyên Đề Toán 6, 7, 8, 9:


https://www.facebook.com/groups/232252187522000/

You might also like