Professional Documents
Culture Documents
com
Đại học Quốc Gia Hà Nội
Câu 2. Tự đồng cấu f của không gian véctơ thực 3 chiều V có ma trận là
0 −2 2
A = −2 −2 3
−3 −5 6
đối với cơ sở (e1 , e2 , e3 ). Hãy xét xem f có chéo hoá được không?
Câu 3. Cho phép biến đổi tuyến tính ϕ xác định đối với cơ sở chính tắc của R3
bởi ma trận sau
−3 2 −2
A= 2 0 −4 .
−2 −4 0
Không gian R3 được trang bị tích vô hướng chính tắc.
(a) Tìm các giá trị riêng của ϕ.
(b) Với mỗi giá trị riêng của ϕ, tìm một cơ sở trực chuẩn của không gian
con riêng tương ứng.
(c) Tìm một ma trận trực giao Q sao cho Q−1 AQ là một ma trận chéo; Tìm
ma trận chéo đó.
Câu 4. Dùng phương pháp Lagrange, đưa dạng toàn phương sau đây trên
trường số thực về dạng chuẩn tắc
x1 x2 + x2 x3 + x3 x4 + x 4 x1 .
Tìm hạng, chỉ số quán tính dương, và chỉ số quán tính âm của dạng toàn
phương đó.
1
TailieuVNU.com
Đề thi Kết thúc môn học, Đông 2019
Môn: Đại số tuyến tính
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Bài 3 (2 điểm) Cho ánh xạ tuyến tính T : R3 → R3 được xác định như sau:
T ( x, y, z) = ( x − z, 2x − y − 2z, − x + 2y + z).
(a) Tìm ma trận chính tắc (chuẩn tắc) của T.
(b) Tìm một cơ sở của không gian hạch (hạt nhân) ker T. Ánh xạ T có phải là đơn
cấu không? Vì sao?
(c) Véc-tơ (0, −1, 1) có thuộc không gian ảnh im( T ) = T (R3 ) hay không? Vì sao?
Bài 4. (2 điểm) Xét không gian R3 cùng với tích vô hướng thông thường. Cho hệ véc-tơ
{v1 = (1, 0, 1); v2 = ( a, 1, 1); v3 = (1, 1, − a)}.
(a) Với những giá trị nào của a thì các véc-tơ trên là các đỉnh của một tam giác
đều?
(b) Với a = 1, dùng phương pháp Gram-Schmidt để đưa hệ véc-tơ trên về hệ
trực chuẩn.
0 −3a 0
Bài 5. (2 điểm) Cho ma trận A với tham số a: A = 1 2a 0 .
1 −3 1
(a) Viết đa thức đặc trưng của A. Chứng minh rằng với mọi a ta luôn có λ = 1 là
một giá trị riêng của A.
(b) Khi a = −1, hãy tìm một ma trận P khả nghịch (nếu có) sao cho P−1 AP là
một ma trận đường chéo. Viết ma trận đường chéo nhận được.
Không sử dụng tài liệu, máy tính bảng, điện thoại thông minh. Cán bộ coi thi không giải thích
gì thêm.
1
TailieuVNU.com
Đáp án: Đề số 1
1 2 3 4 1 2 3 4
−1 0 3 4 0 2 6 8
Bài 2. (a) | A| =
= = 1 × 2 × 3 × 4 = 24.
−1 −2 0 4 0 0 3 8
−1 −2 −3 0 0 0 0 4
(b) Do định thức của A khác 0 nên ma trận A khả nghịch. Sử dụng phương
pháp khử Gauss-Jordan trên ma trận [ A| I4 ] ta thu được kết quả
0 −1 1 −1
1 1
−1 1
A −1 = 2
1
2
1
.
−
3 0 3 − 23
1 1
4 0 0 4
Bài 4. (a) Để các vectơ trên là đỉnh một tam giác đều thì ta phải có
k v1 − v2 k = k v2 − v3 k = k v3 − v1 k
⇐⇒ k(1 − a, −1, 0)k = k( a − 1, 0, 1 + a)k = k(0, 1, − a − 1)k
⇐⇒ ( a − 1)2 + 1 = ( a − 1)2 + ( a + 1)2 = ( a + 1)2 + 1
⇐⇒ a2 − 2a + 2 = 2a2 + 2 = a2 + 2a + 2
⇐⇒ a = 0.
(b) Với a = 1, hệ trở thành {v1 = (1, 0, 1); v2 = (1, 1, 1); v3 = (1, 1, −1)}, ta trực
chuẩn hóa theo Gram-Schmidt:
w1 := v1 := (1, 0, 1)
h v 2 , w1 i 2
w2 : = v 2 − w1 = (1, 1, 1) − (1, 0, 1) = (0, 1, 0).
h w1 , w1 i 2
h v 3 , w1 i h v 3 , w2 i 0 1
w3 : = v 3 − w1 − w2 = (1, 1, −1) − (1, 0, 1) − (0, 1, 0) = (1, 0, −1).
h w1 , w1 i h w2 , w2 i 2 1
Vậy hệ trực chuẩn nhận được là {u1 , u2 , u3 } với
w1 1 1
u1 = = √ , 0, √ .
k w1 k 2 2
w2
u2 = = (0, 1, 0).
k w2 k
w3 1 1
u3 = = √ , 0, − √ .
k w3 k 2 2
λ
3a 0
Bài 5. (a) (0.5 điểm) Đa thức đặc trưng của A là |λI3 − A| = −1 λ − 2a 0 =
−1 3 λ − 1
2
(λ − 1)(λ − 2aλ + 3a).
Ta thấy λ = 1 là một nghiệm của đa thức đặc trưng của A, do đó nó là một giá
trị riêng của A.
(b) (1.5 điểm) Khi a = −1, A có các giá trị riêng
λ1 = λ2= 1, λ3= −3.
1 −3 0 1 −3 0
Với λ1 = 1: ta có λ1 I3 − A = I3 − A = −1 3 0 −→ 0 0 0, ta
−1 3 0 0 0 0
tìm được
2 vector
riêng
độc lập tuyến tính tương ứng với giá trị riêng λ1 = 1:
3 0
p1 = 1 , p2 = 0 .
0 1
−3 −3 0 1 1 0
Với λ3 = −3: ta có λ3 I3 − A = −3I3 − A = −1 −1 0 −→ 0 1 −1,
−1 3 −4 0 0 0
1
ta tìm được vector riêng tương ứng với giá trị riêng λ3 = −3: p3 = −1 .
−1
3 0 1 1 0 0
− 1
P = 1 0 −1 ⇒ P AP = 0 1 0 .
0 1 −1 0 0 −3
TÀI LIỆU SINH VIÊN BÁCH KHOA TỔNG HỢP ĐỀ THI CUỐI KỲ ĐẠI SỐ
SINHVIENDOC.COM BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG
————- ——oOo——-
ĐỀ 01
Tổng hợp tài liệu được sưu tầm và soạn lại bởi HNT - Sinhviendoc.Com
Câu 2. (2 điểm) Trong không gian vectơ thực R3 cho tập con.
n o
W = x = (α1 , α2 , α3 ) ∈ R3 /α1 + 3α2 − α3 = 0
Chứng minh W là một không gian vectơ con của R3 , và tìm số chiều của W.
Câu 3. (2 điểm) Cho R3 [ x ] là R - không gian vectơ gồm các đa thức một ẩn x với hệ số thực,
có bậc nhỏ hơn hoặc bằng 3. Cho ánh xạ f = R3 [ x ] → R3 [ x ] xác định bởi
f ( p( x )) = 2p( x ) − ( x + 1) p0 ( x ) với mọi p( x ) = a + bx + cx2 + dx3 ∈ R3 [ x ].
(a) Chứng minh rằng f là một phép biến đổi tuyến tính.
(b) Tìm Im( f ), Ker ( f ).
Câu 4. (2 điểm) Cho phép biến đổi tuyến tính f : R3 → R3 xác định bởi
f ( x1 , x2 , x3 ) = (6x1 − 2x2 + 2x3 ; −2x1 + 5x2 ; 2x1 + 7x3 ), ∀( x1 , x2 , x3 ) ∈ R3 .
Câu 5. (2 điểm) Dùng phường pháp Lagrange để đưa ra dạng toàn phương sau về dạng
chính tắc ω ( x ) = x12 + 2x22 − 2x32 + 4x1 x2 + 2x2 x3 + 4x2 x3 và tìm cơ sở tương ứng với dạng
chính tắc đó.
Câu 6. (2 điểm) Trong không gian vectơ thực P2 [ x ] gồm các đa thức một ẩn x với hệ số thực,
có bậc nhỏ hơn hoặc bằng 2, cho hệ vectơ {u0 ( x ), u1 ( x ), u2 ( x )}, trong đó
u0 ( x ) = 1, u1 ( x ) = 1 + x, u2 ( x ) = x + x2
(a) Chứng minh f là một phép biến đổi tuyến tính và tìm hạt nhân của f .
(b) Tìm ma trận của f đối với cơ sở chính tắc của R3 .
Câu 9. (2 điểm)
Cho phép biến đổi tuyến tính f trên R3 có ma trận theo cơ sở chính tắc của
7 3 3
3
R là A = 10 6 4. Tìm một cơ sở gồm các vectơ riieeng của f sao cho ma trận của f đối
8 4 6
với cơ sở đó là ma trận chéo.
Câu 10. (2 điểm) Trong R - không gian vectơ R4 , cho dạng toàn phương ω ( x ) = α21 + 2α1 α2 +
4α2 α3 − 2α2 α4 . Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc
và tìm cơ sở tương ứng với dạng chính tắc đó.
2
ĐỀ 03
Học để kiếm học bống, lấy tiền học lại!!!
Câu 11. (2 điểm) Trong R - không gian R3 cho hai hệ cơ sở {u1 , u2 , u3 } và {v1 , v2 , v3 }, với
u1 = (1; −1; 2), u2 = (3; 2; 0), u3 = (1; 4; 1); v1 = (12; 8; 5), v2 = (−1; 2; 3), v3 = (8; −3; 5).
Tìm ma trận chuyển từ hệ cơ sở {u1 , u2 , u3 } sang hệ cơ sở {v1 , v2 , v3 }
Câu 12. (2 điểm) Trong R - không gian vecto R4 , cho hệ vecto {u1 , u2 , u3 , u4 } với u1 =
(0; 1; 1; 1), u2 = (1; 2; 3; 4), u3 = (−3; 1; 1; 2), u4 = (2; 4; 3; 1). Tìm hạng của vecto {u1 , u2 , u3 , u4 }
Câu 13. (2 điểm)Gọi M2 là một không gian vecto các ma trận vuông cấp 2 trên trường số
thực R và ánh xạ f được xác định như sau:
f : M2 → M2
a b a + 2b −b + c a b
7→ ,∀ ∈ M2
c d a+b+c d c d
(a) Chứng minh rằng f là phép biến đổi tuyến tính
(b) Tìm Im f , Ker f .
Câu 15. (2 điểm) Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương sau về dạng chính
tắc ω ( x ) = 9x12 + 6x22 + 6x32 − 6x1 x2 + 12x2 x3 − 6x1 x3 và tìm cơ sở tương ứng với dạng chính
tắc đó.
3
ĐỀ 04
Nhớ mang tài liệu, điện thoại vào phòng thi, nhà trường sẽ đuổi học bạn!
Câu 16. (2 điểm) Trong R - không gian R3 cho hai hệ cơ sở {u1 , u2 , u3 } và {v1 , v2 , v3 }, với
u1 = (1; 3; 4), u2 = (1; 2; 3), u3 = (1; 5; 1); v1 = (2; −3; 1), v2 = 1; −1; 2), v3 = (3; −4; 1). Tìm
ma trận chuyển từ hệ cơ sở {u1 , u2 , u3 } sang hệ cơ sở {v1 , v2 , v3 }
Câu 17. (2 điểm) Trong không gian vectơ thực R3 cho tập con.
n o
W = x = (α1 , α2 , α3 ) ∈ R3 /α1 + 3α2 − α3 = 0
Chứng minh W là một không gian vectơ con của R3 , và tìm số chiều của W.
Câu 19. (2 điểm) Cho phép biến đổi tuyến tính f : R3 → R3 xác định bởi
Câu 20. (2 điểm) Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương sau trên không
gian vecto R4 về dạng chính tắc ω ( x ) = α21 + 2α1 α2 − 4α1 α3 + 2α2 α4 và tìm cơ sở tương ứng
với dạng chính tắc đó.