You are on page 1of 5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT TPHCM Đề thi môn: Tối ưu hóa HK 2 NH 2020-2021

KHOA KINH TẾ Mã môn học: MAOP230706


BM QTKD Đề số: 2
Thời gian: 60 phút
Được phép sử dụng tài liệu

Câu 1 (4 điểm) Cho bài toán gốc (P): f(x) = 3x1 + 4x2 + 4x3  min
x1 + 2x2 + 2x3 ≤ 4
2x1 + x2 + 2x3 ≤ 5
3x1 + 4x2 + 2x3 = 6
x1  0 , x2  0 , x3  0
a) Lập bài toán đối ngẫu (D) tương ứng của (P).
g ( y )  4 y1  5 y2  6 y3  max
1đ  y1  2 y2  3 y3  3

( D ) : 2 y1  y2  4 y3  4
2 y  2 y  2 y  4
 1 2 3

y1  0, y2  0, y3 k .h.c
b) Giải bài toán gốc (P).
Bài toán dạng chuẩn:
f ( x)  3x1  4 x2  4 x3  Mx6  min
0,25 đ  x1  2 x2  2 x3  x4  4

2 x1  x2  2 x3  x5  5
3 x  4 x  2 x  x  6
 1 2 3 6

x j  0 (j  1, 6)

Ci Xi Yi X1 X2 X3 X4 X5 Lamda

0 X4 4 1 2 2 1 0 2
0,75 đ
0 X5 5 2 1 2 0 1 5

M X6 6 3 4 2 0 0 3/2

F(x) 6M 3M-3 4M-4 2M-4 0 0

0 X4 1 -1/2 0 1 1 0 -
0,75 đ

0 X5 7/2 5/4 0 3/2 0 1 -


4 X2 3/2 3/4 1 1/2 0 0 -

F(x) 6 0 0 -2 0 0

Tại bảng 2: Ta có ij  0  ô (i, j ) nên PA đang xét là PATƯ của bài toán dạng chuẩn:

 3 7 
x*   0, , 0, 1, , 0  , f ( x*)  6
 2 2 
0,25 đ
x6= 0 với x6 là ẩn giả nên bài toán gốc ban đầu có PATƯ là:
 3 
x*   0, , 0  , f ( x*)  6
 2 
Tìm PATƯ của bài toán đối ngẫu (D)
3
x2*   0  2 y1  y2  4 y3  4 (1)
2
3
0  * 2  2*0  3  4  y1  0 (2)
2
3 3
1đ 2*0   2*0   5  y2  0 (3)
2 2
3
3*0  * 4  2*0  6  6  y3 k .h.c
2
 y1  0  y1  0
 
(1), (2), (3)   2 y1  y2  4 y3  4   y2  0
y  0 y 1
 2  3
g (y*)  6

Câu 2 (3 điểm )
A1  A2  280, B1  B2  B3  360  Thêm trạm thu giả A3 = 80
0,25 đ
Do ban giám đốc yêu cầu cửa hàng B2 phải nhận đủ hàng, và tuyến đường A1 đến B3 bị cấm
nên c32 = -M; c13 = -M (M > 0, rất lớn)
Cửa hàng B1: 120 B2: 110 B3 :130

Nhà máy

12 -1 14 -M

A1:100 10+M U1= 0


+ _ 100

10 _ 13 9
A2:180 U2= -1
120 + 10 50

A3:80 0 1 -M 4+M 0 U3= -10


80

V1= 11 V2=14 V3= 10

0,25 đ Ô đưa vào (1,1); ô đưa ra (1,2); d = 100


Cửa hàng B1: 120 B2: 110 B3 :130

Nhà máy

12 14 1 -M 11+M
A1:100 U1= 0
100

1đ 10 13 9
A2:180 U2= -2
20 110 50

A3:80 0 1 -M 4+M 0 U3= -11

80

V1= 12 V2=15 V3= 11

Ta có ij  0  ô (i, j ) nên PA đang xét là PATƯ của bài toán VT (M):

 100 0 0
 
x*   20 110 50  , f ( x*)  3.280.000 đ
 0 0 80 

0,5 đ
X13=0, X32= 0 với ô (1,2); (2,3) là ô cấm nên bài toán VT ban đầu có PATƯ là:
 100 0 0 
x*    , f ( x*)  3.280.000 đ
 20 110 50 
Câu 3: (3 điểm)
a. Hệ thống nhân tử và ô chọn:
M/C C1: 1 C2: 1 C3: 2 Ui
M1: 1 100 150* 80 180 -
1đ M2: 1 180* 150* 135* 180 +
Vj 1 + 1.20 - 1.33 +

180  180
Giá trị z   102.89
1  1.2  1.33
Lập hệ phương trình:
 x11  0
 x12  1 x  1
x  x  x  1  12
 21 22 23  x13  0
180 x21  91.46 
150 x  150 x  91.46  x21  0.57
 12 22
 x  0.32
135 x23  91.46  22
 x23  0.75
0 1 0
0.57 - 0.32 0.75

Phương án tìm được chưa phải là tối ưu vì còn tồn tại giá trị x < 0 là: X22 = - 0.32
Vì vậy ta cần điều chỉnh hệ thống nhân tử và ô chọn
Ô đưa ra là: (2,2)
180 180
Hệ số lamda  min( ; )  1.69
100*1 80*1.33
Ô đưa vào là: (1,3)
Hệ thống nhân tử và ô chọn :
M/C C1: 1 C2: 1 C3: 2 Ui
M1: 2 100 150* 80* 180
1đ M2: 3 180* 150 135* 303.75
Vj 1.69 1.20 2.25
180  303.75
Giá trị z   94.16
1.69  1.2  2.25
Lập hệ phương trình:
 x11  0
 x12  x13  1  x  0.63
x  x  1  12
 21 23  x13  0.37
180 x21  94.16 
150 x  94.16  x21  0.52
 12
x  0
80 x13  135 x23  94.16  22
 x23  0.48
Ma trận phương án:
0 0.63 0.37
0.52 0 0.48

Do mọi giá trị x đều >= 0 nên phương án tìm được là tối ưu.
Phương án tối ưu của bài toán là:

M/C C1: 1 C2: 1 C3: 2


M1: 2 0 0.63 0.37
M2: 3 0.52 0 0.48
 Như vậy theo bảng trên nhà máy cần bố trí các máy làm việc trong một ngày như sau:
+ Bố trí máy M1 dành 0,63 thời gian sản xuất chi tiết C2 và 0,37 thời gian sản xuất chi tiết C3.

0,5 đ
+ Bố trí máy M2 dành 0,52 thời gian sản xuất chi tiết C1 và 0,48 thời gian sản xuất chi tiết C3.
 Khi đó số lượng sản phẩm sản xuất được là z = 94.16
Thời gian trung bình để hoàn thành hợp đồng là:
T= 3000/ 94.16 = 31.86 ngày (32 ngày)
b. Phân công trình tự sản xuất quần, áo, găng tay cho các máy như thế nào để hoàn thành
hợp đồng sớm nhất (0.5 điểm)
+ Bố trí máy M1 dành 0,63* 32= 20,16 thời gian sản xuất Áo trước và 0,37* 32= 11,84 thời
gian sản xuất Găng tay sau
0,5 đ
+ Bố trí máy M2 dành 0,52* 32= 16,64 thời gian sản xuất Quần trước và 0,48 *32= 15,36 thời
gian sản xuất Găng tay sau

Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.

Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[CĐR 1.2]: Sử dụng một số phương pháp để giải bài toán tối Câu 1
ưu hóa
[CĐR 2.1]: Sử dụng thuật toán thế vị để giải bài toán vận tải Câu 2
[CĐR 3.1]: Sử dụng thuật toán nhân tử để giải bài toán sản Câu 3
xuất đồng bộ

You might also like