Professional Documents
Culture Documents
Câu 1 (4 điểm) Cho bài toán gốc (P): f(x) = 3x1 + 4x2 + 4x3 min
x1 + 2x2 + 2x3 ≤ 4
2x1 + x2 + 2x3 ≤ 5
3x1 + 4x2 + 2x3 = 6
x1 0 , x2 0 , x3 0
a) Lập bài toán đối ngẫu (D) tương ứng của (P).
g ( y ) 4 y1 5 y2 6 y3 max
1đ y1 2 y2 3 y3 3
( D ) : 2 y1 y2 4 y3 4
2 y 2 y 2 y 4
1 2 3
y1 0, y2 0, y3 k .h.c
b) Giải bài toán gốc (P).
Bài toán dạng chuẩn:
f ( x) 3x1 4 x2 4 x3 Mx6 min
0,25 đ x1 2 x2 2 x3 x4 4
2 x1 x2 2 x3 x5 5
3 x 4 x 2 x x 6
1 2 3 6
x j 0 (j 1, 6)
Ci Xi Yi X1 X2 X3 X4 X5 Lamda
0 X4 4 1 2 2 1 0 2
0,75 đ
0 X5 5 2 1 2 0 1 5
M X6 6 3 4 2 0 0 3/2
0 X4 1 -1/2 0 1 1 0 -
0,75 đ
F(x) 6 0 0 -2 0 0
Tại bảng 2: Ta có ij 0 ô (i, j ) nên PA đang xét là PATƯ của bài toán dạng chuẩn:
3 7
x* 0, , 0, 1, , 0 , f ( x*) 6
2 2
0,25 đ
x6= 0 với x6 là ẩn giả nên bài toán gốc ban đầu có PATƯ là:
3
x* 0, , 0 , f ( x*) 6
2
Tìm PATƯ của bài toán đối ngẫu (D)
3
x2* 0 2 y1 y2 4 y3 4 (1)
2
3
0 * 2 2*0 3 4 y1 0 (2)
2
3 3
1đ 2*0 2*0 5 y2 0 (3)
2 2
3
3*0 * 4 2*0 6 6 y3 k .h.c
2
y1 0 y1 0
(1), (2), (3) 2 y1 y2 4 y3 4 y2 0
y 0 y 1
2 3
g (y*) 6
Câu 2 (3 điểm )
A1 A2 280, B1 B2 B3 360 Thêm trạm thu giả A3 = 80
0,25 đ
Do ban giám đốc yêu cầu cửa hàng B2 phải nhận đủ hàng, và tuyến đường A1 đến B3 bị cấm
nên c32 = -M; c13 = -M (M > 0, rất lớn)
Cửa hàng B1: 120 B2: 110 B3 :130
Nhà máy
12 -1 14 -M
+ _ 100
10 _ 13 9
A2:180 U2= -1
120 + 10 50
Nhà máy
12 14 1 -M 11+M
A1:100 U1= 0
100
1đ 10 13 9
A2:180 U2= -2
20 110 50
80
Ta có ij 0 ô (i, j ) nên PA đang xét là PATƯ của bài toán VT (M):
100 0 0
x* 20 110 50 , f ( x*) 3.280.000 đ
0 0 80
0,5 đ
X13=0, X32= 0 với ô (1,2); (2,3) là ô cấm nên bài toán VT ban đầu có PATƯ là:
100 0 0
x* , f ( x*) 3.280.000 đ
20 110 50
Câu 3: (3 điểm)
a. Hệ thống nhân tử và ô chọn:
M/C C1: 1 C2: 1 C3: 2 Ui
M1: 1 100 150* 80 180 -
1đ M2: 1 180* 150* 135* 180 +
Vj 1 + 1.20 - 1.33 +
180 180
Giá trị z 102.89
1 1.2 1.33
Lập hệ phương trình:
x11 0
x12 1 x 1
x x x 1 12
21 22 23 x13 0
180 x21 91.46
150 x 150 x 91.46 x21 0.57
12 22
x 0.32
135 x23 91.46 22
x23 0.75
0 1 0
0.57 - 0.32 0.75
Phương án tìm được chưa phải là tối ưu vì còn tồn tại giá trị x < 0 là: X22 = - 0.32
Vì vậy ta cần điều chỉnh hệ thống nhân tử và ô chọn
Ô đưa ra là: (2,2)
180 180
Hệ số lamda min( ; ) 1.69
100*1 80*1.33
Ô đưa vào là: (1,3)
Hệ thống nhân tử và ô chọn :
M/C C1: 1 C2: 1 C3: 2 Ui
M1: 2 100 150* 80* 180
1đ M2: 3 180* 150 135* 303.75
Vj 1.69 1.20 2.25
180 303.75
Giá trị z 94.16
1.69 1.2 2.25
Lập hệ phương trình:
x11 0
x12 x13 1 x 0.63
x x 1 12
21 23 x13 0.37
180 x21 94.16
150 x 94.16 x21 0.52
12
x 0
80 x13 135 x23 94.16 22
x23 0.48
Ma trận phương án:
0 0.63 0.37
0.52 0 0.48
Do mọi giá trị x đều >= 0 nên phương án tìm được là tối ưu.
Phương án tối ưu của bài toán là:
0,5 đ
+ Bố trí máy M2 dành 0,52 thời gian sản xuất chi tiết C1 và 0,48 thời gian sản xuất chi tiết C3.
Khi đó số lượng sản phẩm sản xuất được là z = 94.16
Thời gian trung bình để hoàn thành hợp đồng là:
T= 3000/ 94.16 = 31.86 ngày (32 ngày)
b. Phân công trình tự sản xuất quần, áo, găng tay cho các máy như thế nào để hoàn thành
hợp đồng sớm nhất (0.5 điểm)
+ Bố trí máy M1 dành 0,63* 32= 20,16 thời gian sản xuất Áo trước và 0,37* 32= 11,84 thời
gian sản xuất Găng tay sau
0,5 đ
+ Bố trí máy M2 dành 0,52* 32= 16,64 thời gian sản xuất Quần trước và 0,48 *32= 15,36 thời
gian sản xuất Găng tay sau
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[CĐR 1.2]: Sử dụng một số phương pháp để giải bài toán tối Câu 1
ưu hóa
[CĐR 2.1]: Sử dụng thuật toán thế vị để giải bài toán vận tải Câu 2
[CĐR 3.1]: Sử dụng thuật toán nhân tử để giải bài toán sản Câu 3
xuất đồng bộ