Professional Documents
Culture Documents
Giải
Thự c chấ t rút 2 lầ n (2 lá, 2 lá) thì tươ ng đươ ng vớ i rút 1 lần 4 lá.
Gọi Aj là biến cố trong 4 lá có j lá cơ. Aj = 0,1,2,3,4 j=0,1,2,3,4, hệ Aj là 1 hệ đầ
y đủ ngoài.Tính P(Aj)
éX 0 ù
P A4 Pê = Aú
ë 4û
2 1
éX ù C4 éX ù C3 3 1
Pê = 0 A ú = 2 = 1, Pê =0Aú = 2 = = ,
ë 0û C4 ë 1 û C4 6 2
2
éX ù C2 1 éX = 0 ù éX ù
Pê = 0 A ú= 2 =
6, Pê A ú=0 , Pê =0A ú =0
Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
ë 2 û C4 ë û
3 ë 4 û
P(X = 0) = 0.3038 + 0.2194 + 0.0356 + 0 = 0.5588
Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Vớ i X = k tổng quát,
Do ta xét trong 2 lá rút lầ n II có k lá cơ.
é ù Cik C42ik
Ai (4 lá) = (4- i, i lá cơ ) P êX = k Aú = 4
ë iû C4
Suy ra
P(X=1) = 0 + 0.2194 + 0.1423 + 0.0206 + 0 = 0.3824
P(X=2) = 0 + 0.0356 + 0.0206 + 0.0206 + 0.0026 = 0.0588
P(X=3) = 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0= 0.0
P(X=4) = 0 + 0 + 0 +0 + 0 + 0= 0.0
Nhận xét: P(X=1)+ P(X=2)+ P(X=3)+ P(X=4)
= 0.5588 + 0.3824 + 0.0588 + 0 + 0= 1
b/ Tính XS trong 2 lá đó chỉ có 1 lá cơ = P(X=1) = 0.3824.
BÀI 3
Gọi Ai là biến cố lầ n I có i lá cơ, i = 0, 1 ,2
0 2
C C
13 39 741 C 1 C1
13 39 507
2 2
P(A0)= C52 = 1326 P(A1)= C52 = 1326
2
C C0
13 39 78
2
P(A2)= C52 =1326
Gọ i B là biế n cố lầ n II rút đượ c lá cơ khi lầ n I rút 2 lá cơ
1
A C11 11
P( )= 1 =
A2 C50
50
Gọ i A là biến cố rút 3 lá cơ
B B B
P(B) = P( A0 )P( A ) + P( A1 )P( A ) + P( A2 )P( A )
0 1 2
Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
1 1
B C13 13 B C12 12
A 1
Trong đó P( 0 ) = C501 = 50 P( A1 ) = C50 =50
1
B C11 11
A
P( 2 ) = C501 = 50
741 13 507 12 78 11 1
P(B)= 1326 50 + 1326 50 + 1326 50 = 4 = 0.25
c/ Ta tính XS đầ y đủ trong
A P( A0 )P( B ) 741
13
P( 0
)= A0 = 1326 50 = 0.581
B P(B) 0.25
507 12
A A 78 11
1
P( ) = 1326 50 = 0.367 1326 50
2
Bài 4:
Một hộp đựng 5 chai thuốc trong đó có 1 chai giả. người ta lần lượt kiểm
tra từng chai cho tới khi phát hiệ n được chai thuốc giả thì thôi( giả thiết
các chai phải qua kiểm tra mới xác định được là thuốc giả hay thật) . Lập
luật phân phối xác suất củ a số chai đượ c kiểm tra.
Bài giải:
X 1 2 3 4 5
X
P 0.2 0.16 0.128 0.1024 0.4096
1
P[X=1] = 5 0,2
Câu 5:
Ba người cùng làm bài thi. Xác suất làm đượ c bài của sinh viên A là 0,8;
củ a sinh viên B là 0,7; củ a sinh viên C là 0,6. Xác suất để có 2 sinh viên
làm được bài.
Bài làm:
Gọ i A, B, C lầ n lượ t là xác suấ t làm đượ c bài của 3 sinh viên A, B, C.
D là xác suấ t có 2 sinh viên làm được bài.
A=0,8; B=0,7; C=0,6.
Ta có:
D = (A Ç B Ç C) È (A Ç B Ç C) È (A Ç B Ç C)
P =P +P +P
(D) (AÇBÇC) (AÇBÇC) (AÇBÇC)
Vì A, B, C độ c lập nên:
P = P .P .P + P .P .P + P .P .P
(D) (A) (B) (C) (A) (B) (C) (A) (B) (C)
= 0,2.0,7.0,6 + 0,8.0,3.0,6 + 0,8.0,7.0,4
= 0,451.
Vậ y xác suấ t để có 2 sinh viên làm được bài là : 0,451.
Câu 6.
Chia ngẫu nhiên 9 hộp sữ a (trong đó có 3 hộp kém phẩm chất) thành 3 phần
bằng nhau. Xác suất để trong mỗi phần đề u có 1 hộ p sữ a kém chất lượng.
Bài Giải
Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
2 1
C C C 2 C1 15.3.6.2 9
P(C) = P(A1).P(A2/A1).P(A3/A1∩A2) = 6
3
3
. C
4
3
2
.1 =
84.20 = 28 .
C
9 6
Bài 7:
Một trò chơi có xác suất thắ ng mỗ i ván là 1/50. Nế u mộ tngườ i chơi
50 ván thì xác suất để ngườ i này tháng ít nhất một ván.
Bài giải
1
Xác suấ t thắ ng mỗi ván: p = 50 = 0.02
X ~ B(50,0.02)
Ta có xác suấ t để ngườ i ấ y chơ i 50 ván mà không thắng
ván nào:
Goi X là số lầ n thành công trong dãy phép thử Becnuli:
0 0 50
Þ P( X = 0) = C50 0.02 0.98 = 0.364
Þ Xác suấ t để người chơ i 50 ván thì thắ ng ít nhấ t một ván là:
P = 1 – 0.364 = 0.6358
Câu 8.
Một phân xưởng có 40 nữ công nhân và 20 nam công nhân. Tỷ l ệ t ốt
nghiệp phổ thông đối vớ i nữ là 15%, vớ i nam là 20%. Chọ n ngẫu nhiên 1
công nhân củ a phân xưởng. Xác suất để chọn được công nhân tốt
nghiệo phổ thông trung học
Giải:
Xác suấ t để chọ n đượ c công nhân tố t nghiệ p trung họ c phổ thông là:
1
C10 = 10 = 1
1
C60 60 6
Bài 9
Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Giải
Gọi
A1: là bi trắ ng lấ y từ hộ p II sang hộp I
A2 : là bi đen lấ y từ hộ p II sang hộp I
C : lấ y viên bi cuối cùng là bi xanh
BÀI 10
Gọi Ai la phầ n i có 1 bi đỏ . A là bc mỗ i phầ n có 1 bi đỏ
A3
A2 C1C3 C1C3 1=0.285
4 4
C
3 9 2 6
Bài 11:
Một lô hàng do 3 nhà máy I, II, III sả n xuấ t. tỷ lệ sả n phẩm do 3 nhà máy
sản xuất lần lượt là 30%, 20%, 50% và tỉ lệ phế phẩm tương ứng là 1%,
2%, 3%. chọn ngẫu nhiên sản phẩm từ lô hàng. Xác suất để sản phẩm này
là phế phẩm?
Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Bài giải:
Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
3
thiết ta có: P(B1) = 10
P(B2) = 2
10
5
P(B3) = 10
Áp dụ ng công thứ c xác suấ t toàn phầ n ta được:
3
Câu 12:
Có 3 hộp thuốc, hộp I có 5 ống tốt và 2 ống xấu, hộp II có 4 ống tốt và
1 ống xấu, hộp III có 3 ống tốt và 2 ống xấu . Lấy ngẫu nhiên 1 hộp và từ
đó rút ra 1 ống thuốc thì được ống tốt . Xác suất để ống này thuôc hộp II.
Bài làm:
Gọi Ai là biến cố chọ n hộ p thứ i (i =
1,3) . B là biến cố chọ n 1 ống tốt.
A1 Ç A2 Ç A3 = , A1 , A 2 , A3 là hệ đầ y đủ.
Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
1æ5 4 3ö 74
ç + + ÷= .
= 3 è7 5 5 ø 105
P 4
(A2 ÇB) 15
PA = = = 14 ×
( 2 ) P 74 37
B (B) 105
Vậ y xác suấ t để ố ng thuố c đượ c lấ y ra thuộ c hộp II
14
là: 37 ×
Câu 13.
Trong một lô hàng có 800 sản phẩm loại 1 và 200 sản phẩm loại 2. Lấy ngẫu
nhiên ra 5 sản phẩm có hoàn lại . Gọi X là số sản phẩm loại 1 lấy được.
a) X tuân theo quy luật nào? Viết biểu thức xác suất tổng quát của quy luật.
b) Tính kỳ vọng và phương sai cua X.
c) Tìm số sản phẩm trung bình được lấy ra và tính khả năng để xảy ra
điều đó.
Bài Giải
X2 1 4 9 16 25
Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
2
PX 0,0062 0,0508 0,2050 0,4106 0,32686
7 8 6 3
2
E(X )= 1.0,00627+4.0,05088+9.0,20506+16.0,41063+25.0,32686
=16,79691
2 2 2
D ( X ) = E ( X ) - (E ( X )) = 16,79691- (4,00003) = 0,79667
Bài 14:
Ba công nhân cùng làm ra mộ t loạ i sả n phẩ m, xác suấ t đề người thứ 1, 2, 3
làm ra chính phẩ m tư ng ứng là 0.9, 0.9, 0.8. Có mộ t ngườ i trong đó làm ra 8
sả n phẩm thấ y có 2 phế phẩ m. Tìm XS để trong 8 sả n phẩ m tiếp theo cũng
do người đó làm ra sẽ có 6 chính phẩm.
Bài giải
P(A)= P(A1)P æ A è
ö + P(A2)P æ A
A
1 ø è
ö + P(A3)P æ A
A
2 ø è
ö
A
3 ø
ç ÷ ç ÷ ç ÷
1 1 2 1 6
= 3 C86 (0.9)6 (0.1) 2
+ 3 C86 (0.9) 6
3
6 2
(0.1) + C8 (0.8) (0.2) = 0.2 (*)
Sau khi A xả y ra, xác suấ t củ a nhóm đầ y đủ đã phân bố lạ i như sau, biể u thức (*) cho
ö ö
æ
çA ÷ æ
çA ÷
A A
ta P è 1 ø = 0.248 0.25, tươ ng tự P è 2 ø = 0.248 0.25,
ö
æ
çA ÷
A
tươ ng tự P è 3 ø = 0.501 0.5
Gọ i B là biế n cố 8 sả n phẩm tiế p theo cũng do công nhân đó sả n xuấ t và
có 2 phế phẩm.
æA ö æ ö æ ö æ ö æA ö æ ö
P(B) = Pç A ÷Pç B AA ÷ + Pç A A ÷Pç B AA ÷ + Pç A ÷Pç B AA ÷
è 1ø è 1 ø è 2 ø è 2 ø è 3ø è 3ø
= 0.25 ´ C86 0.96 0.12 + 0.25 ´ C86 0.96 0.12 + 0.25 ´ C86 0.86 0.22 = 0.23
Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Câu 15 :
Luậ t phân phố i củ a biến (X, Y) cho bở i bảng:
Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
20 40 60
Y
X
10 λ λ 0
20 2λ λ λ
30 3λ λ λ
Gi ải:
Y 20 40 60
Y
P 6λ 3λ 2
λ
Xác định λ:
11 λ = 1 Þ λ = 1/11
Câu 16.
(X,Y) là cặp BNN có hàm mật độ đ ồng thời:
ì6 - x - y
ï
,0 < x < 2,2 < y < 4
f x, yí 8
Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
ï
î0
Tính P(1<Y<3/X=2)
Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Gi ải:
î y2 y2 8 8è 2ø 4
î x0 x0 8 8è 2 ø 4
Ta có
f X x fY y ¹ f x, y
Hàm mậ t độ có điều kiện củ a Y vớ i điề u kiện X=x
6xy
æy ö f x, y 8 6 - x - y
=
= 3 - x = 23 - x ,0 < x < 2,2 < y < 4
fY ç ÷
è xø f X x 4
Thay số vào ta được
y3
=
y 3
ò 6 - x - y y3
4 - y 1æ
2
y ö 3 3
x2
dy = ò = ç4 y -
ç
÷
÷ 2
=
y2 23-x
y2 2 2è 2ø 4
BÀI 18
a/ Tìm P(X+Y<9.5)
M(X+Y)=M(X)+M(Y)=12
2 2 2
D(X+Y)=D(X)+D(Y)=1.2 0.9 2.25 1.5
æ 9.5 -12 ö æ - ¥ -12 ö
P[-¥ < X + Y < 9.5] = ç ÷ - ç ÷ = (-1.667) + 0.5 = 0.5 - 0.4515 = 0.0485
è 1.5 ø è 1.5 ø
b/ Tìm P X Y
M(X-Y)=M(X)-M(Y)= 2
Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
2
D(X-Y)=D(X)+D(Y)= 2.25=1.5
æ0-2ö æ-¥-2ö
P(X < Y ) = P(-¥ < X - Y < 0) = ç ÷ -ç ÷ = (-1.333) + 0.5 = 0.5 - 0.4082 = 0.0918
è 1.5 ø è 1.5 ø
c/ tìm P(X>2Y)
M(X-2Y)=M(X)-2M(Y)=-3
2
D(X-2Y)=D(X)+4D(Y)=4.68= 2.163
æ¥+3ö æ 0+3ö
P( X > 2Y ) = P(0 < X - 2Y < ¥) = ç ÷ -ç ÷ = 0.5 -(1.386) = 0.5 - 0.4165
è 2.163 ø è 2.163 ø
d/ Tìm P2 X +3Y <28
M(2X+3Y)=2M(X)+3M(Y)=29
D(2X+3Y)=4D(X)+9D(Y)=13.032= 3.612
æ28 -29 ö æ-¥-28 ö
P(-¥ < 2 X +3Y <28) =ç ÷ -ç ÷ =0.5 -0.106 =0.394
è 3.61 ø è 3.61 ø
Bài 19:
giả sử cho 2 biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân phối chuẩn Î N(0,12).
Tính các xác xuất sau:
a/ P(X<Y)
b/ P( |X| < Y)
c/ P( X < 1 Ç Y < 1)
Bài giải:
-x æ y y
2
ö
x
1
2
ç 1 e
a/ ò e 2 dx ç ò 2
÷
dy ÷
b/
Hình a
Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
2 2
x 1 x æ y x 1 y ö
2ò 2 ç ò 2 ÷
e dxç e dy ÷
x 2 è 2ø 4 2
c/
2 2
x1 x æç y1 y ö÷
ò 1 e 2 dx ò 1 e 2 dy
ç
x 2 y 2 ÷
Hình b è2 ø
æ y1 y ö2
çò 1 2 ÷ 2
=ç e dy ÷ = 0,8314 = 0,707
è y 2 ø
Hình c
Câu 20:
Giả sử trái cây củ a nông trườ ng dã đượ c đóng thành sọt, mỗi sọt 10
trái. Kiểm tra 50 sọ t đượ c kết quả như sau:
Số trái
hỏng
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
trong sọt:
k
Số sọt co
2
k trái 0 2 3 7 6 4 7 0 0 1
0
hỏng.
a) Tìm ước lượng cho tỉ lệ trái cây hỏ ng trong nông trường.
Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
c) Tìm ước lượng không chệ ch cho độ biế n động tỉ lệ trái cây hỏ ng
ở mỗi sọt.
Bài làm:
a) Ướ c lượ ng cho tỉ lệ trái cây hỏ ng trong nông trườ ng chính là ướ
c lượng điểm cho tỉ lệ đám đông.
Tổng số trái cây điều tra là: n
= 10.50 = 500.
Số tái cây hỏ ng phát hiệ n được:
M = 0.0+1.2+2.3+3.7+4.20+5.6+6.4+7.7+8.0+9.0+10.1 = 222.
222
Tỉ lệ hỏ ng trong mẫu là: f = 500 = 0,444.
Vây ướ c lượ ng tỉ lệ trái cây hỏ ng trong nông trườ ng là vào khoảng : 44,4%
b) Gọi xi là tỉ lệ phầ n trăm trái cây hỏ ng ở mỗi sọ t. Ứ ng vớ i số trái hỏng trong
sọt ta có các giá trị của xi (%) là: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100.
xi x o
h
Lấy x0 = 40, h = 10, xi’ = .
Ta có bảng sau:
2
xi (%) ni xi’ xi’ni x i' ni
0 0 -4 0 0
10 2 -3 -6 18
20 3 -2 -6 12
30 7 -1 -7 7
40 20 0 0 0
50 6 1 6 6
60 4 2 8 16
70 7 3 21 63
80 0 4 0 0
Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
90 0 5 0 0
100 1 6 6 36
x'
n=50 åx'i .n i = 22 å i
2
.ni = 158
åx' n i 22
x'n = n = 50 = 0,44 ×
2
sˆ .n 296,64.50
2
s = n -1 = 50 -1 303.
Vậ y ta dự đoán độ biến độ ng củ a tỉ lệ hỏ ng giữ a các sọ t là vào khoảng 303.
Câu 21.
Trọ ng lượ ng trung bình củ a mộ t loạ i sả n phẩ m là 6kg. Qua thự c tế sả n xuất, người ta
tiế n hành mộ t số kiể m tra và đượ c kế t quả cho trong bả ng sau (tính bằng kg).
4 1 7 5 6 7 3 6 7 3 8
5 8 6 4 6 5 7 5 1 9 2
0
6 4 7 7 6 6 4 9 3 7 7
2 5 7 7 1 6 6 5 1 2 11
0
6 4 8 6 4 8 1 1 3 7 8
Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
0
2 7 7 6 1 4 5 2 1 7 4
0 1
7 4 6 5 4 6 5 4 9 5 4
6 5 8 6 6 9 5 6 8 6 8
8 5 3 4 8 5 1 8 5 6 5
4 9 6 6 8 4 6 3 5 3 4
1 1 9 2 1 9 4 9 1 9 10
0 0 1 0
a) Hãy kết luộ n về tình hình xác suấ t vớ i mức α 5%
b) Hãy tìm một ước lượng cho giá trị trung bình thực tế sản xuất với độ tin
cậy 99%.
Bài Giải
1 4 4 4
2 6 12 24
3 7 21 63
4 17 68 272
5 17 85 425
6 23 138 828
7 15 105 735
8 12 96 768
9 9 81 729
1 8 80 800
0
1 3 33 363
1
n 121 å xi ni 723 å xi2 ni 5011
Câu 22: Cặp [X(cm), Y(kg)] cho một vật liệu (có 33 cặp) trong bảng sau:
Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
x
y 30 35 x y 42 40
3 5 31 30 36 34 42 44
7 11 31 40 37 36 43 37
11 21 32 32 38 38 44 44
15 16 33 34 39 37 45 46
18 16 33 32 39 36 46 46
27 28 34 34 39 45 47 49
29 27 36 37 40 39 50 51
30 25 36 38 41 41
Giải
a/
2 æ ö 2 æ ö 2
(x i - x )
xi yi xi ç xi - x÷ ç xi - x÷
è ø è ø (yi-y )
3 5 9 927.479339 844.5188 885.0275
7 11 49 699.842975 531.7916 610.0579
11 21 121 504.206612 170.5794 293.27
15 16 225 340.570248 26.1853 333.3003
18 16 324 238.842975 326.1855 279.1185
27 28 729 41.661157 36.73095 39.11846
29 27 841 19.8429752 49.85216 31.45179
30 25 900 11.9338843 82.09458 31.30028
Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
b/
x = 33.4545 y = 34.0606
æ öæ
ö
åç xi - x ÷ç yi - y ÷
è øè ø 113.699
rXY = 2 2
= 125.82 ´112.54 = 0955479
æ ö æ ö
åç x i - x ÷ åç y i -y÷
è ø è ø
Phươ ng trình hồi quy y theo x: = + = +
y ax b 0.9036x 3.829
Câu 23:
Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
X0 = 1.75 h = 0.5
, , ,2
Số lượng Điểm giữa n xi xi .n xi .n
(kg ) xi
0.5 – 1 0.75 40 -2 -80 160
1 – 1.5 1.25 70 -1 -70 70
1.5 – 2 1.75 110 0 0 0
2 – 2.5 2.25 90 1 90 90
2.5 – 3 2.75 60 2 120 240
3-4 3.5 30 3.5 105 367.5
ån = 400 165 927.5
Ta có:
xn, =
165
= 0.4125 xn = 0.4125 x 0.5 + 1.75 = 1.95625
400
x ,2 = 927.5 = 2.31875
n 400
s
2
x, = 2.31875 - 0.41252 = 2.1486 Þ s 2 = 2.1486 x 400 = 859.44 s2
CÂU 24
Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
quả
' 18
xn = 100 = -0,18 xn = -0,18.5+67,5= 66,6
' 2 176 2 2
x
n = 100 = 1,76 sx ' = 1, 76 - ( -0,18) = 1,7276
$ 2
s = 1,7276 100=172.76
µ 2
2 n´s 100
s= Þ s = 13,2
99 (172, 76) = 174, 5
n -1 =
Đây là bài ti\oán ướ c lượng trung bình cho đám đông
s
+ n=100>30 , 2 chư a biết.Ta áp dụ ng công thức 1,2 = xn ± t n
x s x s
Þ 1 n t 2 n t n =69,68
n = 63,52
Vậ y trung bình chỉ tiêu kiể m tra là 63,52 đến
' 60
xn 70 = -0,0,857 xn -0,857+67,5= 68,357
'110
x 2
s2 2
$2
s 0,836 70=58,59
µ2
s 2= n s 70
Þ s = 7,7
n 1 69 (58,59) 59, 43
0 70 5% 0,05 n = 70 > 30
Từ bả ng phân phố i student vói n - 1 = 69 bậ c tự do ta có
x n 0 68,357 70
Ta tính kiểm định t s 7,7 1,785
n 70
t t ,1.785 t 2,33 vậy có thể chấp nhận
x 52,5 57,5
ni 5 10
1 837,5
n x 2
xn 15 å i i 15 55,8 s =5,96 =>s = 2,44 n=15<30
Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
x -
n
p éT £ tn1 ù = 1-
Sao cho ë n1 û
Suy ra
=
1 = - t
n1 s =55,8 - 2,976 2, 44 53,9
xn
n 15
= x + tn1 s 2, 44 = 57, 7
2 n
n = 55,8 + 2,976 15
Vậ y khoả ng tin cậy (53,9; 57,7)