You are on page 1of 61

CHUỖI LŨY THỪA

ĐỊNH NGHĨA

Chuỗi lũy thừa là chuỗi hàm số có dạng:


 n
a
n 1
( x  x0 , x0 , an  R là giá trị cho trước
) n

Miền hội tụ của chuỗi lũy thừa là tập hợp:

  
n
D   x  R :  an ( x  x0 ) hội tụ
 n 1 

n
Không mất tính tổng quát ta chỉ xét  n ,
a X
n 1
Định lý Abel

Nếu  n hội tụ tại x0  0 thì hội tụ tuyệt đối trong   x0 , x0 


n
a x
n 1

Hệ quả:

Nếu  an x phân kỳ tại x0 thì phân kỳ tại mọi x    x0 , x0 


n

n1
Bán kính hội tụ


n
Số R  0 sao cho  n hội tụ tại mọi x    R, R  và phân kỳ
a x
n 1 

tại mọi x    R, R  gọi là bán kính hội tụ của  n .


a
n1
x n

  R, R  : khoảng hội tụ.

Vậy nếu đã biết BKHT thì miền hội tụ của chuỗi chỉ cần xét thêm tại R.

n
 n
a ( x  x0 ) có khoảng hội tụ là ( x0  R, x0  R )
n 1
Cách tính bán kính hội tụ

1. Có thể tính bán kính hội tụ như sau:


1 an
R  lim hay R  lim
n  n an x  an 1

2. Trường hợp R = 0 hay R = , không được gọi


là bán kính hội tụ nhưng có thể gọi tạm cho dễ
sử dụng.
  
n
 R  0 : MHT =  0  D   x0  cho  an  x  x0  
  n 1 

 R   : MHT =  ,  
Ví dụ tìm miền hội tụ


 n
(1) n (n!) 2 n
 n x  (2n)! x
n 1
n 1
Ví dụ tìm miền hội tụ

( x  1)n 
( x  3)n
  n
n 1  n 2  n  3 2n n 1 5
Ví dụ tìm miền hội tụ

 2n 3n  n1
  n  2  x
n 1  3 n 
Tổng chuỗi

Tìm tất cả các số thực x để

 
n

1 ( x  3) n
1

n 1 5 n
1
Tính chất của chuỗi lũy thừa


n
Cho S ( x)   n , BKHT R
a x
n 1

1/ S ( x) liên tục trên miền hội tụ.



n 1
2 / S ( x)   n , x    R, R 
na x
n 1
x 
an n1
3 /  S (t )dt   x ,    R, R 
0 n 1 n  1
Chú ý

1. Chuỗi lũy thừa liên tục trên miền xác định


2. Trong khoảng hội tụ, đạo hàm (tích phân)
của tổng chuỗi bằng chuỗi đạo hàm (tích
phân) tương ứng.
3. Bán kính hội tụ của chuỗi đạo hàm và chuỗi
tích phân bằng BKHT của chuỗi ban đầu.

 
S ( x)   an x n  S ( x )   nan x n1
n 0 n 1
Ví dụ áp dụng: tính tổng chuỗi

Nhắc lại:

x

n 1
x n

1 x
Điều kiện: |x| < 1

xn
1/ S ( x)   MHT: D   1,1
n 1 n
 
n 1 x 1
S ( x)  x   x  1n  , x   1,1
n 1 n 0 1 x 1 x

dt x
 S ( x)  S (0)     ln(1  x), x   1,1
0 1 t

Do S (0)  0  S ( x)   ln(1  x), x  1

S (1)  lim S ( x)   ln 2
x 1

n
2 / S ( x)   ( n  1)x MHT: D   1,1
n 1

x
0 S (t )dt   x n 1, x   1,1
n 1

 x  x n , x   1,1
n 1

x2
 , x   1,1
1 x
 x 2  2 x  x2
 S ( x)     , x   1,1
1  x 
2
(1  x)
 
n 4  3n
3 / Tính S ( x)   nx suy ra  n
n 1 1  7 

S ( x)  x  nx n 1
MHT: D   1,1
n 1

  n   x 
 x  x   x  , x   1,1
  1  x 
 n 1 

x
 2
, x   1,1
(1  x)
4/ Tìm tất cả các số thực x để

 
n

1 ( x  3) n
1

n 1 5 n
1

 
n

 1 ( x  3) n
1

n1 5 n
 7
CHUỖI TAYLOR

Cho hàm f khả vi vô hạn trong lân cận x0


khi đó, chuỗi Taylor của f trong lân cận này là

f ( n ) ( x0 )
 n!
( x  x0 ) n
n 0

Chuỗi Taylor trong lân cận x0 = 0 gọi là


chuỗi Maclaurin.
Định lý

Nếu f khả vi vô hạn trong lân cận x0 và tồn tại


C > 0, R > 0 sao cho
f ( n)
( x)  C , x   x0  R, x0  R 
n

Khi đó
 (n)
f ( x0 )
f ( x)   ( x  x0 ) , x   x0  R, x0  R 
n

n 0 n!
Định lý

Nếu f khả vi vô hạn trong lân cận x0 và tồn tại


C > 0, R > 0 sao cho

f ( n)
( x)  C , x   x0  R, x0  R 
Khi đó
 ( n)
f ( x0 )
f ( x)   ( x  x0 ) , x   x0  R, x0  R 
n

n 0
n!
Yêu cầu của 1 bài khai triển chuỗi

1. Vận dụng được chuỗi Maclaurin cơ bản .

2. Viết được dạng chuỗi lũy thừa theo (x-x0)n


với hàm f cho trước.

3. Chỉ ra miền hội tụ của chuỗi tìm được,


đó chính là miền mà hàm f được khai triển
thành chuỗi Taylor.
Chuỗi Maclaurin cơ bản
 n
x
1/ e x   , MKT: D  R
n 0
n!
 
1 1
2/   xn ,   (1)n x n , D   1,1
1  x n 0 1  x n 0


 (  1)...(  n  1) n
3 /  1 x  1 

x
n 1
n!
 R, N
 1,1 ,   0

D
 1,1 ,  1    0
 1,1 ,   1
 n
x
4 / ln(1  x)    1
n 1
, D   1,1
n 1
n

xn
ln(1  x)   , D   1,1
n 1
n


x 2 n1
5 / sin x    1
n

n 0  2n  1 !

x2n DR
cos x    1
n

n 0  2n  !

x 2 n1
6 / arctan x    1 , D   1,1
n

n 0 2n  1
Ví dụ

1/ Tìm chuỗi Taylor trong lân cận x  2 của


f ( x)  ln( x  2)

Đặt: X  x2

 X
f ( x)  ln  4  X   ln 4  ln 1  
 4

(1) n 1  X 
n
 ln 4   X
  , MKT :   1,1
n 1
n 4 4

(1) n 1  X 
n
f ( x)  ln 4   X
  , MKT :   1,1
n 1
n 4 4


(1) n 1
 ln 4   n
( x  2) n
,
n 1 n.4

x2
với   1,1 hay x   2,6
4
2
x 2
2 / Tìm chuỗi Maclaurin : f ( x)  2
x  4x  3
4x  5
f ( x)  1  2
x  4x  3

1 1 7 1
1 
2 x 1 2 x  3

1 1 7 1
 1 
21  x 6 1  x
3
  n
1 7  x
1   x   
n
2 n 0 6 n 0  3 
  n
1 7  x
f  x  1   xn   
2 n 0 6 n 0  3 

x
Điều kiện: x 1 1
3

 
 1 7  n 3  1 7  n
f  x  1    n  x      n  x
n 0 
2 6.3  2 n 1 2 6.3 

Miền khai triển: x 1


2 / Tìm chuỗi Maclaurin : f ( x)  ln(1  x  2 x 2 )

  1 
f ( x)  ln  2( x  1)  x     ln(1  x)(1  2 x)
  2 

 ln(1  x)  ln(1  2 x)

 n  n
(  x ) (2 x )
  (1)n 1   (1) n 1
n 1 n n 1 n

Điều kiện: 1   x  1 và 1  2 x  1
1 1
  x 
2 2
 n  n
(  x ) (2 x )
f ( x)   ( 1) n 1   (1) n 1
n 1 n n 1 n


1  (2) n n
 x
n 1 n

1 1
Với:  x 
2 2
x
3 / Tìm chuỗi Maclaurin : f ( x)  e (1  x)

( x) n
f ( x)  (1  x) 
n 0 n!


(  x) n  (  x) n
 x
n 0 n! n 0 n!

 n  n
(1) n (1) n 1
 x  x
n 0 n! n 0 n!


(1) n n  (1)n 1 n
 x  x
n 0 n! n 1 ( n  1)!
 
(1) n n
( 1)n 1 n
(1  x)e  x  x  x
n 0 n! n 1 ( n  1)!

 
n
(1) n (1) n 1 n
 1  x  x
n 1 n! n 1 ( n  1)!

  (1)n (1) n 1  n
 1    x
n 1  n ! (n  1)! 


(1) n
 1   1  n  x n
D=R
n 1 n!
Các ví dụ về tính tổng


n.2n 
(n  1  1)2 n
1/ S   
n 1 ( n  1)! n 1 ( n  1)!


2n  2n 1 
2 n 1
s   2
 e 1  
n 1 n! n 1 ( n  1)! 2 n 1 (n  1)!

 n
2 1 2
 e 1 
2 n  2 n!
2
1
2 1 2
1
 e 1 e 1 2 
2
e
2


1 
xn
2/S   n S ( x)     ln(1  x), x   1,1
n 1 2 .n.( n  1) n 1 n

  n  n 1
 1
  n 
1 

 1/ 2 
 2
 1/ 2 
n
n 1  n.2 (n  1).2  n 1
n n 1
n 1

 n  n

 1/ 2 
 2
 1/ 2 
n 1
n n2
n

 1   1  1
  ln 1    2   ln 1       ln 2  1
 2   2  2
Các ví dụ về tính tổng

 1/ 3 
2n

(1) n 1 
3/ S   n     1
n
n 0 3 (2n  1) n 0 2n  1

 1/ 3 
2 n 1

  3   1
n

n 0 2n  1

1  3
  3arctan 
3 6

n 1 1
4 / S   (1) 1   n
n 1  n3
n
1

1
n   
 
S        (1) n  3
n 1  3  n 1 n
n
1

1
n   

       (1) n 1  3 
n 1 3  n 1 n

1/ 3  1
S  ln 1  
1   1/ 3  3
 n
(3)
5/ S   n 1
n 1 n ( n  2).5

 n
1 n1 1  3 
S   (1)    
10 n 1  n n  2  5 

 n n 2 
 3  3
1     5
2    
    (1) n 1  5  
    (1) n 1  5  
10  n 1 n  3  n 1 n2 
 
 n n 2 
 3  3
1     5
2    
    (1) n 1  5  
    (1) n 1  5  
10  n 1 n  3  n 1 n2 
 

  3
n

1  3 25    
   
 ln 1     (1) n 1  5  
10   5  9 n 3 n 
 
  3
n

1  3 25    
   
 ln 1     (1) n 1  5  
10   5  9 n 3 n 
 

1  3  25   3  3 1 9  
   ln 1    ln 1     .  
10   5  9   5  5 2 25  

16 8 7
 ln 
90 5 60
Bài tập

1. Tìm bán kính hội tụ của các chuỗi sau:

2 n   3
n
 n  1
 n 2

a ) x n
b)  x  2
n 1

n2 n  3 n2 n 0  2n  !!

 2n

 1 n x
c)  1
n 1
1   x d ) n
n1  n n 1 3 .n

2 n2 3 n1

n 2 
 n 1 
e) n1  x  1 f ) 
n n
 x
n2 8  3ln n n2  n  2 
Hướng dẫn

2 n   1
n 2 n

a ) x n

n2 n  3 n2
1 n
n 2/3  n1/2
R  lim  lim
n n | a | n n
n 1  1
2 n n 2 n
1 2   
n  2

 lim
n
n 2/3
 1 n  1/6 1/ n


1
n 1/ n 2
n
 1  1 
2 n 1  2   
n 2

 n  2  
b)

 n  1
 x  2
n1

n0  2 n  !!

an n  1  2n  2  !!
R  lim  lim .
n a n  2n  !! n
n 1

n 1
= lim . 2n  2   
n n

 2 n
c)  1
n 1
1   x
n 1  n

an n  2 n 1
R  lim  lim . 1
n a
n 1
n n n 1

 
x2n
d ) n   an x 2n

n1 3 .n n 1

1
R  lim  lim3 n n  3
n n n
an
 2
n
e) n1  x  1
n

n2 8  3ln n

n 1
1 n
8  3ln n
R  lim  lim
n n n n 2
an n
1/ n
 ln n 
8 8  3 n  0
 8  8.8
 lim  8
n n 2
n 1
2 n 2 3 n 1

 n 1 
f )   xn
n2  n  2 

2 n 2 3 n 1
1 n2 n
R  lim  lim  
n n  1
n n
an  

2 n 2 3 n1
 3  n
 lim 1  
n
 n 1 
3 2 n 2 3 n 1
.
 n 1
 n1 n

  3  3
 lim 1    e6
n 
 n 1  
 
2. Tìm miền hội tụ của các chuỗi sau:

 1 x
n n n

a)

 n3 
b)    x  1
n

n 1  2 n  5 .3n  n 1  2n  1 

 
 2n 3n  n1
c) 2  x  5 d )  n  2  x
n 2 n

n 0 n 1  3 n 

 x  8
n

e)
n 1  n !
2n
Hướng dẫn

 1
n n

x
a ) R3
n 0 2 n  5 .3  n

Khoảng hội tụ:  3,3


 1  3
n n
 
1
x  3  
n 1  2 n  5 .3n  n1 2 n 5 

1
Chuỗi phân kỳ vì cùng bản chất với 
n1 n1/2
 1
n n

x

n 0  2 n  5 .3n 
 1  1
n n n
 
3
x3  
n 1  2 n  5 .3n  n 1 2 n 5 
1
Chuỗi đan dấu với an  0
2 n 5 
Chuỗi ht theo tc Leibnitz.

MHT : D   3,3
n

 n3 
b)    x  1
n
R2
n 1  2n  1 

Khoảng hội tụ:  1  2,1  2    1,3


x  1
n n

 n3  
 2n  6  

   2       1   an
n n

n 1  2n  1  n 1  2n  1  n 1

n
 2n  6 
  1  an  0 Chuỗi pk theo đk cần
 2n  1 
n

 n3 
   x  1
n

n 1  2n  1 

x3
n n

 n  3  n 
 2 n  6  

   2  
n 1  2n  1  n1  2n  1 
   an
n 1

 an  0 Chuỗi pk theo đk cần

MHT : D   1,3

c) 2  x  5
n2 n
R0
n 0

Chuỗi chỉ hội tụ tại: x  5



 2n 3n  n1 
 2n.n 2  9n  n1
d )  n  2  x   x
n1  3 n  n 2
n1  3 .n 
1
R
3
n
1 
2 .n  9  1 
n 2 n
x
3 
n1
n 2
3 .n
 
 3

  2  n  1 n 
      2 
n 1  9  n 

HT HT HT
n
1 
2 .n  9  1 
n 2 n
x
3 
n 1
n 2
3 .n
 
3
  2  n 1 
     2 
 9  n 
n 1 

HT HT HT

 1 1
MHT : D    , 
 3 3
 x  8
n

e) R  
n1  n !
2n

MHT : D   ,  
3. Tìm khai triển Maclaurin của các hàm số sau:

2x
a) f  x   sin x
2
b) f  x  
 1 x
2

c) f  x    2  x  ln  1  2 x 

2x
d ) f  x  
3 x
Hướng dẫn

a) f  x   sin x
2

1
  1  cos 2 x 
2
n  2x
1  
2n

 1    1 
2  n0  2n  ! 
2x
b) f  x  
 1 x
2


 2 x 1  2   x  
 2   3  2   3  4  
 x    x   
2 3

 2! 3! 

 2 x  1  2 x  3x  4 x     n  1 x  
2 3 n

ĐKKT:  x   1,1
c) f  x    2  x  ln  1  2 x 

 2 x 
n

  2  x    1
n 1
1  2 x  1
n 1 n

1
   2 x  2 x 
n1 n n n 1

n 1 n

n 1

2 2 x  n 1 n
 x 
n

n1 n n2 n  1
4. Tìm khai triển Taylor của các hàm số sau:
1
a ) f  x   , x0  3
x 1

b) f  x   sin x,x 
2
  
c) f  x   arctan  x   ,x 
 4 4
4. Tính tổng của các chuỗi lũy thừa sau:


xn
1)
n1 n  n  1

n  x  3
n1

2)
n 1 (n  1)!
4. Tính tổng của các chuỗi số sau:


1
1)
 3
n
n 1 ( n  1)!

 1
n

2) n
n1 6 n!


1
3)
 3
n
n 1 (2n  1)!
CHUỖI TAYLOR

Nhận xét: vì chuỗi đạo hàm của chuỗi lũy thừa


có cùng khoảng htụ với chuỗi ban đầu nên
tổng chuỗi lũy thừa là hàm khả vi vô hạn trong
khoảng htụ.
f ( x)  a0  a1( x  x0 )  a2 ( x  x0 )2    an ( x  x0 ) n  

f ( x)  a1  2.a2 ( x  x0 )  3.a3 ( x  x0 ) 2 
(n)
f ( x)  n!an  (n  1)!an 1( x  x0 ) 
 f ( x0 )  a0 , f ( x0 )  a1, f ( x0 )  2!a2 ,,
  ( n)
 f ( x0 )  n!an ,...

a0  f ( x0 ), a1  f ( x0 )
 f ( x0 )
a2 
 2!

...
 f ( n ) ( x0 )
an  ,...
 n!

You might also like