Professional Documents
Culture Documents
∞
1) Chuỗi số ∑ nq hội tụ khi:
n =0
n =0 52 n
2 − an
7) Chuỗi số ñịnh nghĩa bởi: a1 = 2, an +1 = , n ≥ 2 là chuỗi:
1 − an
A.) Hội tụ ñến 0 B.) Hội tụ ñến 1
C.) Hội tụ ñến 2 D.) Phân kỳ
Bài tập Giải tích 2 – Bộ môn Toán – Lý – Khoa Vật Lý – ðHSP TPHCM
∞
1 1
8) Tổng của chuỗi : ∑ −
n =1 n n+2
1 1 1 1
A.) −1 B.) 1 − C.) +1 D.) 1 −
3 3 2 2
∞ 4
9) Tìm số thực x sao cho: ∑ x n = 11
n =1
π 2π π 2π
A.) [0; π] B.) (0; π) C.) ; D.) ;
6 3 6 3
∞ 4 ∞ 2 2
12) Chuỗi số: ∑ n(n + 2) = ∑ n − n + 2
n =1 n =1
A.) Hội tụ với tổng bằng 2 B.) Hội tụ với tổng bằng 3
C.) Hội tụ với tổng bằng 4 D.) Phân kỳ
sin n +1 ( x)
∞
13) Nếu chúng ta ñặt u = sinx trong chuỗi ∑ ( −1) n
thì chuỗi hội tụ. Khi ñó, tổng
n =0 2n
của chuỗi là:
2sin x 2sin x 1 1
A.) B.) C.) D.)
2 − sin x 2 + sin x 2 − sin x 2 + sin x
∞ ∞
∑ ne−n ∑ n −1en
2 2
14) Cho hai chuỗi (1) và chuỗi (2)
n =1 n =1
∞ n2
1
17) Chuỗi số: ∑ 1 −
n =1 n
A.) Bán Hội tụ B.) Hội tụ tuyệt ñối
C.) Phân kỳ D.) Chưa thể kết luận bằng tiêu chuẩn Cauchy
∞ 1
18) Chuỗi số: ∑ 2
n =1 n(ln n)
A.) Hội tụ theo tiêu chuẩn D’Alambert B.) Phân kỳ theo tiêu chuẩn D’Alambert
C.) Hội tụ theo tiêu chuẩn tích phân D.) Phân kỳ theo tiêu chuẩn tích phân
∞ 1
19) Chuỗi số: ∑ 5/ 4
n =1 n(ln n)
A.) Hội tụ theo tiêu chuẩn D’Alambert B.) Phân kỳ theo tiêu chuẩn D’Alambert
C.) Hội tụ theo tiêu chuẩn tích phân D.) Phân kỳ theo tiêu chuẩn tích phân
∞ 3n5n
20) Chuỗi số ∑ (−1)n
n =0 42 n
A.) Hội tụ tuyệt ñối B.) Phân kỳ C.) Hội tụ. D.) Bán hội tụ.
∞ (3n)!+ 4n +1
21) Chuỗi số ∑
n =1 (3n + 1)!
A.) Hội tụ theo dấu hiệu so sánh B.) Phân kỳ theo dấu hiệu so sánh
∞ n
4n + 7
22) Chuỗi số: ∑
n =1 5n + 3
A.) Hội tụ theo tiêu chuẩn Cauchy B.) Phân kỳ theo tiêu chuẩn Cauchy
C.) Phân kỳ theo tiêu chuẩn tích phân D.) Hội tụ theo dấu hiệu so sánh.
∞ n
3n
23) Chuỗi số: ∑ n 4 sin 2 3
n =1 2n − 2 n 2 + 5
A.) Hội tụ theo tiêu chuẩn Cauchy B.) Phân kỳ theo tiêu chuẩn Cauchy
C.) Hội tụ theo dấu hiệu so sánh D.) Phân kỳ theo dấu hiệu so sánh
2n n!∞
24) Chuỗi số: ∑ n
n =1 n
A.) Hội tụ theo tiêu chuẩn D’Alambert B.) Phân kỳ theo D’Alambert
C.) Phân kỳ theo tiêu chuẩn tích phân D.) Chưa thể kết luận.
∞ n!
25) Sử dụng tiêu chuẩn D’Amlambert (Cauchy) xét sự hội tụ của chuỗi ∑ (−1)n
n =1 nn
A) Hội tụ tuyệt ñối B.) Bán hội tụ
C.) Phân kỳ, do giới hạn > 1. D.) Chưa thể kết luận ñược.
an ∞
26) Nếu an > 0 và bn > 0 với mọi n và: lim
n →∞ bn
= 7 và chuỗi ∑ bn hội tụ thì:
n =1
∞ ∞
A) ∑ an hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh B.) ∑ an phân kỳ
n =1 n =1
∞
C.) Chưa thể kết luận ñược D.) ∑ an là chuỗi Leibnitz
n =1
∞
27) Giả sử : lim n an = 3 thì ta có thể kết luận chuỗi
n →∞
2
∑ an là:
n =1
A) Hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh B.) Phân kỳ theo tiêu chuẩn so sánh
C.) Hội tụ tuyệt ñối. D.) Chưa thể kết luận ñược
∞ ∞
28) Giả sử : ∑ an 2 n
phân kỳ thì chuỗi ∑ an (−3)n là:
n =1 n =1
A) Hội tụ tuyệt ñối B.) Bán hội tụ C.) Phân kỳ D.) Chưa thể kết luận ñược
∞
29) Giả sử chuỗi hàm ∑ an x n hội tụ tại x = -3 và phân kỳ tại x = 5. Khi ñó, chuỗi
n =1
∞
∑ an 2n là chuỗi:
n =1
A) Hội tụ B.) Hội tụ ñều. C.) Phân kỳ. D.) Chưa thể kết luận ñược.
∞
30) Giả sử chuỗi hàm ∑ an x n hội tụ tại x = -2 và phân kỳ tại x = 4. Khi ñó, chuỗi
n =1
∞
∑ an 3n là chuỗi:
n =1
A) Hội tụ. B.) Hội tụ ñều. C.) Phân kỳ. D.) Chưa thể kết luận ñược
∞
n!3n n
31) Bán kính hội tụ của chuỗi hàm: ∑ n x là:
n =1 n
∞
∑ 2n(n − 1)an x n − 2 là:
n =0
n =1 (1 − x)3
∞
∑ n3 x n , x < 1 là:
n =1
x2 + 4 x + 1 x( x 2 + 4 x + 1) ( x 2 + x) x( x 2 + 4 x + 1)
A.) B.) C.) D.)
(1 − x) 4 (1 − x) 4 (1 − x) 4 (1 − x )3
8
1
41) Cho f ( x) = ∑ sin(nx), x ∈ [−π ; π ] , các hệ số nào trong khai triển Fourier của hàm số
n =1 n
an = 0, n ≥ 0 an = 0, n ≥ 0
A.) B.)
bn = 0, n = 2k , k ∈ ℤ bn = 0, n = 2k + 1, k ∈ ℤ
an = 0, n ≥ 0 an = 0, n ≥ 0
C.) D.)
bn = 0, n = 1,8 bn = 0, n ≥ 9
42) Cho f ( x) = π x 2 − 2 x 3 , x ∈ [0; π ] , g(x) là tổng của chuỗi Fourier theo hàm sin của hàm
f(x). Hoàn thành các ý sau?
A.) g(1) = ................................................................................................................
B.) g(- π ) = ..............................................................................................................
C.) g(x) liên tục trên [−π ; π ] ? (ð/S) ..........................................................................
∞ π
1
43) Cho f ( x) = x + x 4 , x ∈ [0; π ] , F ( x) ~ c0 + ∑ cn cos nx trong ñó cn = ∫ f ( x) cos(nx)dx, n ≥ 0 .
2 n =1 π −π
x + x 4 , 0 ≤ x ≤ π x + x 4 , 0 ≤ x ≤ π
C.) f ( x) = D.) f ( x) =
x − x , −π ≤ x < 0 − x − x , −π ≤ x < 0
4 4
∞ π
1
44) Cho f ( x ) = x 2 − x3 , x ∈ [0; π ] , F ( x) ~ ∑ cn sin(nx) trong ñó cn = ∫π f ( x) sin(nx)dx, n ≥ 0 . Khi
n =0 π −
x − x , 0 ≤ x ≤ π x − x , 0 ≤ x ≤ π
2 3 2 3
C.) f ( x) = 2 3 D.) f ( x) = 2 3
− x + x , −π ≤ x < 0 x + x , −π ≤ x < 0
∞ π
2
45) Cho f ( x) = π x 2 − 2 x3 , x ∈ [0; π ] , F ( x) ~ ∑ cn sin(nx) trong ñó cn = ∫ f ( x) sin(nx)dx, n ≥ 0 .
n =0 π 0
π∫
2.e cos(nx)dx, n ≥ 0 .
2 n =1 0