Professional Documents
Culture Documents
MU X MUY Y1 •E
= U3
PX PY
X .P +Y .P = I
X Y U
•B
U2
1
Trong đó: X1 X
- X,Y :số lượng h/hóa X & Y cần tiêu dùng
- PX, PY :giá cả của h/hóa X & Y.
-I : thu nhập để chi tiêu cho 2 sp X & Y
- MUX, MUY :hữu dụng biên của sp X & Y
VÍ DỤ1:
• Giả sử anh A có thu nhập
là 7$ để mua 2 hàng hóa
X MUX Y MUY
X, Y
(kg) (đvhd) (kg) (đvhd)
• Sở thích của anh A về 2 sp
trên được thể hiện thông
qua bảng hữu dụng biên 1 35 1 29
sau:
• Yêu cầu: 2 32 2 28
– Anh A cần chi tiêu 3 30 3 25
bao nhiêu cho sp X, Y
4 25 4 22
để đạt tổng mức thỏa
mãn tối đa? 5 20 5 21
3
VÍ DỤ 2:
RÀNG BUỘC
X MUX Y MUY
1 20 1 12
SỞ THÍCH
2 18 2 11
3 16 3 10
4 14 4 9
•X=? & Y=? để TUmax 5 12 5 8
6 8 6 7
7 3 7 4
8 0 8 1 4
Bài giải:
Gọi X,Y lần lượt là số lượng hàng hóa X & Y cần tiêu dùng.
• PX, PY lần lượt là giá cả của hàng hóa X & Y.
• I: là thu nhập để chi tiêu cho 2 hàng hóa X & Y
• MUX/PX , MUY /PY lần lượt là hữu dụng biên trên một đồng
chi tiêu của hàng hóa X & Y.
Để đạt phương án tiêu dùng tối ưu người tiêu dùng phải lựa
chọn tiêu dùng cặp phối hợp giữa X & Y sao cho thỏa mãn
điệu kiện sau
MU X MU Y MU MU
=
(1)
X
= Y
PX PY 2 1
X .P + Y .P = I 2. X + 1.Y . = 14 (2)
X Y
5
Từ đk (1) ta có:
X MUX Y MUY MUX/2 MUY /1
(kg) (đvhd) (kg) (vhd)
1 20 1 12 10 12
2 18 2 11 9 11
3 16 3 10 8 10
4 14 4 9 7 9
5 12 5 8 6 8
6 8 6 7 4 7
7 3 7 4 1.5 4
8 0 8 1 0 1 6
Ta có các cặp phối hợp giữa X &Y thỏa mãn (1) là:
▪ Cặp 1: X = 1 vì: MUX/ PX= MUY/PY = 10
Y=3
▪ Cặp 2: X = 2 vì: MUX/ PX= MUY/PY = 9
Y=4
▪ Cặp 3: X = 3 vì: MUX/ PX= MUY/PY = 8
Y=5
▪ Cặp 4: X = 4 vì: MUX/ PX= MUY/PY = 7
Y=6
▪ Cặp 5: X = 6 vì: MUX/ PX= MUY/PY = 4
Y=7
7
Lần lượt thay các cặp phối hợp trên vào đk 2 ta có:
▪ Cặp 1: 1×2 +3×1 = 5 < I =14 ( Không thỏa mãn đk2)
▪ Cặp 2: 2×2 +4×1 = 8 < I =14 (Không thỏa mãn đk 2)
▪ Cặp 3: 3×2 +5×1 = 11 < I =14 (Không thỏa mãn đk 2)
▪ Cặp 4: 4×2 +6×1 = 14 = I =14 (Thỏa mãn đk 2)
▪ Cặp 5: 6×2 +7×1 = 19 > I =14 (Không thỏa mãn đk 2)
Phương ánTDTƯcủa anh B là sẽ lựa chọn mua 4kg
sp X & 6kg sp Y thì đạt tổng hữu dụng tối đa là:
4 6
= MU X i + MUY j
TUmax= TUX4+ TUY6
i =1 j =1
TUmax=(20+18+16+14)+(12+11+10+9+8+7)=25(đvhd)
8
2. Thiết lập đường cầu cá nhân đối với sp X
I MU X1 MU Y1
Ban Tối đa hóa =
E1(X1,Y1 )
đầu
PX1 PX1 PY1
hữu dụng X .P + Y .P = I
PY1 1 X1 1 Y1
A(X1,Px1 )
I
Tiếp tục MU X1 MU Y1
Giá PX2 = E2(X2,Y2 )
tăng PX 2 PY1
mua X1 X .P + Y .P = I
PY1
2 X2 2 Y1 B(X2,Px2 )
MU X1 MU X1
Lợi ích biên tính trên 1 đvt của X giảm dần:
PX 2 PX 1
Vậy : Muốn xác định đường cầu cá nhân đối với 1 hàng hóa ta phải
xác định lượng cầu từ 2 PATDTƯ của cá nhân người tiêu dùng đó
Y
SUY RA
ĐƯỜNG Ñöôøng tieâu duøng theo giaùû
CẦU CÁ Y2
(Price Consumption Curve)
•E2 E1
NHÂN Y1 •
TỪ ĐỒ
THỊ
CÂN X2 X1 X
Giaù
BẰNG P2 •B
TIÊU Ñöôøng caàu caù nhaân
DÙNG
P1 •A Individual demand
X
X2 X1 10
Khi PX , I, PY và sở thích không đổi thì có 3
TH xảy ra:
▪ TH1: | EDP | > 1
Khi PX↑ TRX↓ TRY ↑ Y↑
▪ TH3: | EDP | = 1
Khi PX↑ TRX& TRY k0 đổi Y k0 đổi
11
VÍ DỤ 5:
▪Bà An có I = 1000 (ngàn đồng)
PX1 = 5 (ngàn đồng /kg)
PY =20 (ngàn đồng /kg).
▪Hàm hữu dụng được cho bởi:
TU = (Y-2)X
a.Xác định phương án tiêu dùng tối ưu của bà An.
Tính tổng hữu dụng tối đa bà An đạt được.
b. Giả sử giá của X tăng lên là PX2 = 10 (ngàn đồng
/kg), các yếu tố còn lại không đổi. Hãy thiết lập
đường cầu cá nhân của bà An đối với hàng hóa X.12
VÍ DỤ 6:
▪Bà An có I = 1000 (ngàn đồng)
PX1 = 5 (ngàn đồng /kg)
PY =20 (ngàn đồng /kg).
▪Hàm hữu dụng được cho bởi:
TU = (Y-2)X
▪ Giả sử giá của X tăng lên là PX2 = 10 (ngàn
đồng /kg), các yếu tố còn lại không đổi. Hãy
thiết lập đường cầu cá nhân của bà An đối với
X.
13
BÀI GIẢI:
5a/ Để đạt phương án tiêu dùng tối ưu ( tổng hữu dụng tối đa),
người tiêu dùng phải lựa chọn tiêu dùng cặp phối hợp giữa X
& Y sao cho thỏa mãn điệu kiện sau:
MU X MU Y Ta có: TU = (Y-2)X
= MUX = dTU/dX = Y – 2
PX PY
X .P + Y .P = I MUY = dTU/dY = X
X Y
Y − 2 X
= 4Y − 8 = X X 1 = 96
5 20
5. X + 20.Y = 1000 X + 4Y = 200 Y1 = 26
50
Đường tiêu dùng theo giá
Đường (Price Consumption Curve)
E1
cầu cá 26 E2
• •
TU1 =2304 đvdh
nhân TU2 =1152 đvdh
của bà P X
X 48 96 200
An đối (10 3đ/kg)
với X 10 •B
Đường cầu cá nhân
(dX ) 5 •A Individual demand
(dX) X (kg)
16
48 96