Professional Documents
Culture Documents
VI
NGƯỜI TIÊU DÙNG
Infographic Style
1. Khái niệm:
Hữu dụng (U):
MUx = (1)
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
MUx = (2)
NHẬN XÉT:
1 40 1 30
2 36 2 29
3 32 3 28
4 28 4 27
5 24 5 25
6 22 6 22
7 18 7 20
II. NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA HỮU DỤNG
11
X (đvt) Mux (đvhd) Y (đvt) Muy (đvhd) Quyết
1. MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN định mua
MUX = 40,
Muy = 30
1 40 1 30 Mua X1
Mux = 36,
Muy = 29
2 36 2 29 Mua X2
Mux = 32,
Muy = 28
3 32 3 28 Mua X3
Mux = 28,
Muy = 30
4 28 4 27 Mua Y1
Mux = 28,
Muy = 29
5 24 5 25 Mua Y2
Mux = 28,
Muy = 28
6 22 6 22 Mua Y3
Mux = 28,
Muy = 27
7 18 7 20 Mua X4
II. NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA HỮU DỤNG
Vậy:
Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng là trong khả
năng chi tiêu có giới hạn, người tiêu dùng sẽ mua
số lượng các SP sao cho hữu dụng biên trên 1
đơn vị tiền tệ cuối cùng của các SP được mua
phải bằng nhau
MUx = MUy
X+Y=I
II. NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA HỮU DỤNG
Ví dụ 1:
NTD B có thu nhập I = 14đvt, chi mua 2 SP
X và Y với mức giá Px=2 đvt/kg, Py=1 đvt/lit. Sở
thích của B cho 2 SP được cho như bảng sau. Tìm
X và Y sao cho TUxy là tối đa.
II. NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA HỮU DỤNG
1 20 1 12
2 18 2 11
3 16 3 10
4 14 4 9
5 12 5 8
6 8 6 7
7 3 7 4
8 0 8 1
Hướng dẫn:
1 20 10 1 12 12
2 18 9 2 11 11
3 16 8 3 10 10
4 14 7 4 9 9
5 12 6 5 8 8
6 8 4 6 7 7
7 3 1,5 7 4 4
8 0 0 8 1 1
II. NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA HỮU DỤNG
= => = = 2
Lần lượt chọn các giá trị Mux = 2MUy, ta có các
cặp sau đây thỏa mãn điều kiện
II. NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA HỮU DỤNG
Ví dụ 2:
Giả sử, một cá nhân có thu nhập cố định là I = 60 nghìn đồng, chi tiêu
cho hoạt động giải trí trong tuần, đó là: xem phim (X) và ăn kem (Y). Biết rằng,
giá xem phim là PX = 20 nghìn đồng và ăn kem là PY = 5 nghìn đồng.
Lợi ích tiêu dùng của cá nhân vào sản phẩm X và Y như sau:
Yêu cầu:
1. Hãy xác định kết hợp chi tiêu của X và Y để cá nhân tối đa hóa lợi ích
2. Nếu PX = 10 nghìn đồng và PY = 10 nghìn đồng, xác định điểm cân bằng
tiêu dùng?
II. NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA HỮU DỤNG
Qx TUx QY TUy
1 80 1 40
2 120 2 70
3 140 3 90
4 150 4 100
5 150 5 100
6 140 6 90
III. PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TIÊU DÙNG BẰNG
HÌNH HỌC
X
Sơ đồ đường đẳng ích
III. PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TIÊU DÙNG BẰNG HÌNH
HỌC
1.2. Đặc điểm của đường đẳng ích:
Đườ ng IC có hướ ng dố c xuố ng về
bên phả i
Cá c IC có dạ ng cong , lồ i về 0
Đườ ng IC cao hơn đc ưa thích hơn
6 A
Cá c đườ ng IC ko cắ t nhau
B D (IC3)
4
K (IC2)
3
C
2 (IC1)
0 2 3 4 6
III. PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TIÊU DÙNG BẰNG
HÌNH HỌC
- = = MRSXY
III. PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TIÊU DÙNG BẰNG
HÌNH HỌC
A
y1
U2 B
y2
U1
x1 x2 X
a) X và Y là 2 SP bổ sung hoàn X
b) X và Y là 2 SP thay thế hoàn hảo
hảo
III. PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TIÊU DÙNG BẰNG
HÌNH HỌC
y1 A
A y1
B
y2
E
x1 x1 x2 X
X
c) Chỉ thích X không thích Y d) X và Y là 2 SP thay thế hoàn toàn
III. PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TIÊU DÙNG BẰNG
HÌNH HỌC
Trong đó:
X: là sản lượng SP X được mua
Y: sản lượng SP Y được mua
Px: giá SP X
Py: giá SP Y
I: thu nhập của người tiêu dùng
III. PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TIÊU DÙNG BẰNG
HÌNH HỌC
N
I/Px X
III. PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TIÊU DÙNG BẰNG HÌNH
HỌC
Giớ i hạ n về gó i hà ng hó a mà ng tiêu dù ng có thể chi trả
B/Py Px = 20,000đ/ổ
20 Py = 10,000đ/chai
Ngâ n sá ch: 200,000đ
15
A F Thể hiện nhữ ng gó i tiêu dù ng mà
12
E 1 ngườ i tiêu dù ng có thể đá p ứ ng
10 B
khi sử dụ ng hết toà n bộ ngâ n sá ch.
5
(B)
0
0 2 4 5 6 8 10
B/Px
III. PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TIÊU DÙNG BẰNG
HÌNH HỌC
Ví dụ:
A có thu nhập I (B) = 1.000đvt dùng để mua 2 SP X và
Y với giá tương ứng Px =100 đvt/sp , Py = 200đvt/sp.
Viết phương trình đường ngân sách là:
X + 2Y = 10
Hay Y = 5 – ½ X, độ dốc = - Px/Py = -1/2
III. PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TIÊU DÙNG BẰNG
HÌNH HỌC
20 Py ↑ 25 Ngân sách ↑
18
16 20
14
12 15
(B2)
10
8 10
6 (B1)
4 5
2 (B1) (B2)
0
0 2 4 6 8 10 0
0 2 4 6 8 10 12 14
Px = 20,000đ/ổ Px = 20,000đ/ổ
Py = 20,000đ/chai Py = 10,000đ/chai
Ngâ n sá ch: 200,000đ Ngâ n sá ch: 240,000đ
P của 1 sản phẩm thay đổi
đường (B) mới khác độ dốc so Ngân sách thay đổi
với (B) cũ đường (B) mới// đường (B) cũ
III. PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TIÊU DÙNG
BẰNG HÌNH HỌC
3. Phương án tiêu dùng tối ưu
Phối hợp tối ưu ứng với 1 đường ngân sách là
tiếp điểm của đường ngân sách với đường đẳng ích, tại
đó E (độ dốc) của 2 đường là bằng nhau
III. PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TIÊU DÙNG BẰNG
HÌNH HỌC
MRSxy = hay =
IV. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC
I
Khi thu nhập tăng, giá SP
X tăng nhưng SL sản
I2 A phẩm X tăng => X là sản
phẩm thiết yếu
I1
B
X
X1 X2
IV. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC
I
Khi thu nhập tăng, giá SP
X tăng nhưng SL sản
phẩm X tăng (SL tăng
I2 nhiều hơn thu nhập) => X
B
là sản phẩm cao cấp
A
I1
X
X1 X2
IV. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC
I
Khi thu nhập tăng, giá SP
X tăng nhưng SL sản
B
phẩm X giảm => X là sản
I2
phẩm thứ cấp
A
I1
X
X2 X1
IV. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC
Cá c biểu đồ dướ i đây thể hiện cá c tình huố ng xảy ra khi giá Y tă ng.
QY QY
(B
1 )
E (IC1)
8 (IC1) F (IC )
(B 10
2)
2
E
8
3 (IC2) (B
F (B 1 )
2)
5 7 QX 2 7 QX