You are on page 1of 24

CHƯƠNG 2 P2

DẠNG HÀM

ECO1104 - Chương 2 P2 Dạng hàm 1


DẠNG HÀM

MỤC 1. Mở rộng các dạng hàm


TIÊU 2. Hiểu ý nghĩa các hệ số hồi quy

ECO1104 - Chương 2 P2 Dạng hàm 2


NỘI DUNG

1 Khái niệm biên tế, hệ số co giãn

2 Giới thiệu các mô hình

ECO1104 - Chương 2 P2 Dạng hàm 3


BIÊN TẾ

• Giả sử có hàm Y=f(X)


• Giá trị biên tế MXY =∆Y/∆X
∆Y= MXY * ∆X
Ý nghĩa của biên tế: Cho biết lượng thay đổi tuyệt đối của biến
phụ thuộc Y khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị
Khi ∆X->0, MXY ≈ f’(X)

ECO1104 - Chương 2 P2 Dạng hàm 4


HỆ SỐ CO GIÃN

• Hệ số co giãn của Y theo X là


Y
EYX = Y
X
X
• Lượng thay đổi tương đối của Y

Y X
100 = EYX (100 )
Y X

ECO1104 - Chương 2 P2 Dạng hàm 5


HỆ SỐ CO GIÃN
• Ý nghĩa của hệ số co giãn: cho biết sự thay đổi tương đối (%) của
Y khi X thay đổi 1%
• Khi ∆X->0
dY
Y X
EYX  = f '(X )
dX Y
X
• Hệ số co giãn không phụ thuộc đơn vị đo

ECO1104 - Chương 2 P2 Dạng hàm 6


Mô hình hồi quy qua gốc tọa độ
Mô hình hồi quy tổng thể
E (Y / X ) =  2 X i
Yi =  2 X i + ui
Mô hình hồi quy mẫu ngẫu nhiên:

Yi = ̂ 2 X i + ei

ˆ2 =  X iYi ˆ
Var(  2 ) =
ˆ 2
, ˆ 2
=
 e 2
i

 i
X 2
X 2
i n −1
ECO1104 - Chương 2 P2 Dạng hàm 7
Mô hình log-log
2
❖ Mô hình hồi quy mũ Yi = 1 X i e ui

Hay
ln Yi = ln 1 +  2 ln X 1 + ui

dY
d ln Y 2 Y 2
=  =
dX X dX X
dY
dY X
2 = Y = EY =
dX X dX Y
X
ECO1104 - Chương 2 P2 Dạng hàm 8
Mô hình log-log

Ví dụ: ln Yi = 0,7774 − 0,253 ln X i + ui

Khi giá tăng 1% thì lượng cầu của loại hàng


hoá này sẽ giảm 0,25%.

ECO1104 - Chương 2 P2 Dạng hàm 9


Mô hình LOG - LIN

Công thức tính lãi gộp

Yt = Y0 (1 + r ) t

Với r: tốc độ tăng trưởng gộp theo thời gian


của Y
t: thời gian (tháng, quý, năm)

t = 1, n
ECO1104 - Chương 2 P2 Dạng hàm 10
Mô hình log-lin
Lấy logarit hai vế
lnYt = lnY0 + t*ln(1+r)
Hay lnYt = 1 + 2.t
với lnY0= 1 và ln(1+r) = 2
Mô hình bán logarit có yếu tố ngẫu nhiên
lnYt = 1 + 2.t + Ut

ECO1104 - Chương 2 P2 Dạng hàm 11


Mô hình log-lin

d (ln Y ) (1 Y )dY dY Y
2 = = =
dt dt dt
Thay đổi tương đối của biến phụ thuộc (Y)
2 =
Thay đổi tuyệt đối của biến độc lập (t)

Nhân thay đổi tương đối của Y lên 100.


➢Nếu 2>0: tốc độ tăng trưởng (%) của Y đối với thay
đổi tuyệt đối của t
➢Nếu 2 < 0: tốc độ giảm sút
ECO1104 - Chương 2 P2 Dạng hàm 12
Mô hình log-lin
❑Ứng dụng: Nghiên cứu khảo sát tốc độ
tăng trưởng (giảm sút) của các biến kinh
tế vĩ mô như GDP, dân số, lao động,
năng suất.
❑Mô hình tuyến tính Yt = β1 + β2.t +Ut
thích hợp với ước lượng thay đổi tuyệt
đối của Y theo thời gian
❑Mô hình log-lin thích hợp với ước
lượng thay đổi tương đối của Y theo thời
gian
ECO1104 - Chương 2 P2 Dạng hàm 13
Mô hình log-lin
Ví dụ: Cho kết quả hồi quy tổng SP nội địa
(RGDP) tính theo giá năm 1987 của Mỹ
trong khoảng thời gian 1972-1991
Nếu Y = ln(RGDP) Yˆi = 8,0139 + 0,0247 t
GDP thực tăng với tốc độ 2,47%/năm từ 1972-
1991.
Nếu Y = RGDP Yˆi = 2933 ,054 + 97 ,6806 t
GDP thực tăng với tốc độ tuyệt đối 97,68 tỷ
USD/năm từ 1972-1991.
ECO1104 - Chương 2 P2 Dạng hàm 14
Mô hình lin-log
Yi = 1 +  2 ln X i + ui
1 dY
dY
= 2   hay 2 =
dX
dX X X

Nếu X thay đổi 0,01 (hay 1%) thay đổi tuyệt


đối của Y là 0,012.

ECO1104 - Chương 2 P2 Dạng hàm 15


Mô hình lin-log
Ví dụ
Y: GNP (tỷ USD)
X: lượng cung tiền (tỷ USD)
Với số liệu trong khoảng thời gian 1970-83

Yˆi = −16329 ,21 + 2584 ,785 * ln X i


Ý nghĩa 2=2584,785: trong khoảng thời gian
1970-83, lượng cung tiền tăng lên 1%, kéo
theo sự gia tăng bình quân của GNP 25,84 tỷ
USD.
ECO1104 - Chương 2 P2 Dạng hàm 16
Mô hình nghịch đảo
1
Yi = 1 +  2 + ui
X
❑Đặc điểm: Khi X tiến tới ∞, số hạn
β2(1/X) tiến dần tới 0 và Y tiến tới giá trị
tới hạn β1.
❑Ứng dụng: đường chi phí đơn vị,
đường tiêu dùng theo thu nhập Engel
hoặc đường cong Philip.

ECO1104 - Chương 2 P2 Dạng hàm 17


Đường chi phí đơn vị
Y (AFC) Chi phí sản xuất cố
định trung bình (AFC)
1 >0 giảm liên tục khi sản
2 >0 lượng tăng và cuối
cùng tiệm cận với
trục sản lượng ở β1
1
0
X (sản lượng)

ECO1104 - Chương 2 P2 Dạng hàm 18


Đường cong Phillips

Y (Tỷ lệ thay 1 <0


đổi tiền lương)
2 >0

0
X (Tỷ lệ thất
1 nghiệp)

Khi tỷ lệ thất nghiệp tăng vô hạn, tỷ lệ giảm sút


của tiền lương sẽ không vượt quá β1

ECO1104 - Chương 2 P2 Dạng hàm 19


Đường cong Engel
Y (Chi tiêu
của một
loại hàng)
1

1 > 0
2 < 0

0
-2 / 1 X (Tổng thu
nhập/ Tổng chi
tiêu)

ECO1104 - Chương 2 P2 Dạng hàm 20


Đường cong Engel
➢Chi tiêu hàng hóa tăng khi tổng thu nhập (hoặc
tổng chi tiêu) tăng nhưng đối với một số loại
hàng hóa thì thu nhập của người tiêu dùng phải
đạt ở mức tối thiểu -2 / 1 (hay còn gọi là
ngưỡng thu nhập) thì người tiêu dùng mới sử
dụng loại hàng này.

➢Mặt khác, nhu cầu của loại hàng này là hữu


hạn, nghĩa là dù thu nhập có tăng vô hạn thì
người tiêu dùng cũng không tiêu thụ thêm mặt
hàng này nữa. Mức tiêu dùng bão hòa của loại
hàng này là β1
ECO1104 - Chương 2 P2 Dạng hàm 21
Mô hình đa thức

Yi = 1 +  2 X +  3 X +  4 X + ui 2 3

❑Với:
Y Tổng chi phí
X Số lượng sản phẩm
❑Ứng dụng: từ hàm này, suy ra được
chi phí trung bình (AC) và chi phí biên
(MC)

ECO1104 - Chương 2 P2 Dạng hàm 22


Mô hình có độ trễ phân phối

Yt = 1 +  2 X t +  3 X t −1 + ... +  4 X t − k + ut

❑Với:
Yt Tiêu dùng năm t
Xt Thu nhập năm t
Xt-1 Thu nhập năm t-1
Xt-k Thu nhập năm t-k
k Chiều dài độ trễ

ECO1104 - Chương 2 P2 Dạng hàm 23


So sánh R2 giữa các mô hình
➢Cùng cỡ mẫu n
➢Cùng số biến độc lập. Nếu các hàm hồi quy không
cùng số biến độc lập thì dùng hệ số xác định hiệu
2
chỉnh R
➢Biến phụ thuộc xuất hiện trong hàm hồi quy có cùng
dạng. Biến độc lập có thể ở các dạng khác nhau.
VD: Các hàm hồi quy có thể so sánh R2 với nhau
Y=β1 + β.X +U
Y= β1 + β.lnX +U
Các hàm hồi quy không thể so sánh R2 với nhau
Y=β1 + β.X +U
lnY= β1 + β.X +U
ECO1104 - Chương 2 P2 Dạng hàm 24

You might also like