You are on page 1of 14

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BÀI TẬP: GIẢI TÍCH II


CHƯƠNG III: TÍCH PHÂN PHỤ THUỘC THAM SỐ
ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG

y 2 − x2
Bài 1: Xét tính liên tục của hàm số I ( y ) =  1
dx
( )
0 2
x2 + y 2

Hướng dẫn giải

y 2 − x2
I ( y) =  1
dx
( )
0 2
x2 + y 2

−1
Xét y = 0,I ( 0 ) = 10 dx = −  Hàm số I ( y ) không xác định tại y = 0 .
x2

y 2 − x2
Xét y  0 . Đặt f ( x, y ) =
(x )
2
2
+ y2

f ( x; y ) liên tục trên x  0;1 ; y  0

1
x 2 + y 2 − 2xx  x 
I ( y ) = 
x 1
1
dx =  d  2
1
2 
= 2 =
(x )  x + y  x + y 0 1+ y
0 2 0 2 2
2
+ y2

Do đó I ( y ) Xác định và liên tục y  0 .

Bài 2: Chứng minh rằng:

π
1) Hàm Bessel: Jn ( x ) =  cos ( nt − xsint ) dt thỏa mãn phương trình Bessel:
1
π0

( )
x 2 J''n ( x ) + xJ'11 ( x ) + x 2 − n2 Jn ( x ) = 0,n  Z.

x + at

2) Hàm u ( x,t ) =  f ( x − at ) + f ( x + at ) + F ( z )dz thỏa mãn phương trình (dao động của dây):
1 1
2 2a x−at

 2u 2  u
2
= a
t 2 x 2
và các điều kiện ban đầu:

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Phạm Ngọc Lam Trường 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

u ( x,0 )
u ( x,0 ) = f ( x ) , = F ( x)
t
với f ( x ) khả vi 2 lần (có f  ( x ) ) và F ( x ) khả vi

Hướng dẫn giải

1) Rõ ràng K ( x,t ) = cos ( nt − xsint ) thỏa mãn các điều kiện để lấy đạo hàm dưới dấu tích phân:

π
J'n ( x ) = −sin ( nt − xsint ) d ( cost )
1
π 0

Tích phân từng phần, ta được:

π π
J ( x ) = − sin ( nt − xsint ) cost +  ( n − xcost )cos ( nt − xsint )  costdt
' 1 1
n
π 0
π0
π π
n
π0
x
π0
(
=  cost  cos ( nt − xsint ) dt −  1 − sin 2t cos ( nt − xsint ) dt )
π
=  cos ( nt − xsint ) costdt − xJ n ( x ) − xJ''n ( x )(1)
n
π0

Mặt khác vì:

π π π

cos ( nt − xsint )( n − xcost ) dt =  dsin ( nt − xsint ) = sin ( nt − xsint ) = 0


1 1 1
π0 π0 π 0

π π
cos ( nt − xsint ) costdt =  cos ( nt − xsint ) dt = nJn ( x )
x n
nên:
π0 π0

Nhân (1) với x và theo (2) ta có:

π
xJ ( x ) =  cos ( nt − xsint ) costdt − x 2 Jn ( x ) − x 2 J''n ( x ) = n2 Jn ( x ) − x 2 Jn ( x ) − x 2 J''n ( x )
' nx
n
π0

( )
hay: x 2 J''n ( x ) + xJ'n ( x ) + x 2 − n2 Jn ( x ) = 0 (d.p.c.m).

2) Rõ ràng các điều kiện để lấy đạo hàm dưới dấu tích phân đều thỏa mãn.

Ta tính:

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Phạm Ngọc Lam Trường 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

u 1
=  f  ( x − at ) + f  ( x + at )  +  F ( x + at ) + F ( x − at ) 
1
x 2 2a
 2u 1
=  f  ( x − at ) + f  ( x + at )  +  F  ( x + at ) + F  ( x − at )  (1)
1
x 2
2 2a
u a
=  f  ( x + at ) − f  ( x − at )  +  F ( x + at ) + F ( x − at )
1
t 2 2a
 2u a 2
=  f  ( x + at ) + f  ( x − at )  +  F  ( x + at ) + F  ( x − at )  (2)
a
t 2
2 2

 2u 2  u
2
Nhân (1) với a2 và so sánh với (2) ta được: = a .
t 2 x 2

u
Rõ ràng: u ( x,0 ) = f ( x ) , ( x,0 ) = F ( x ) .
t

Bài 3: Tính:

1 1
1
1) I = xn−1lnxdx , biết x
n−1
dx = (n  0)
0 0
n

+ +
1
 t e dt , biết e
2 − pt − pt
2) I = dt = (p  0)
0 0
p

+
sinx
*3) I = 
0
x
dx (Dirichlet)

+

e
− x2
*4) I = dx (Euler - Poisson)
0

+ +
cosbx xsinbx
*5) L1 = 
0 a2 + x2
dx, L2 = a
0
2
+ x2
dxa,b  0 (Laplace)

+ +

*6) F =  sinx 2dx =  cosx dx (Fresnel)


2

0 0

Hướng dẫn giải

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Phạm Ngọc Lam Trường 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

1) Rõ ràng K ( n, x ) = x n−1 với 0  x  1,n  0 thỏa mãn các điều kiện tính khả vi do đó lấy đạo hàm

1
1
x
n −1
theo n 2 vế của: dx =
0
n

1
1
Ta được: I = xn−1lnxdx = −
0 n2

2) Tương tự như 1):


+
I ( p) =
1
e
− pt
dt = ,( p  0)
0
p
+
I  ( p ) =  −te − pt dt = −
1
0 p2
+
I  ( p ) =
2
te
2 − pt
dt =
0 p3
+
3) Xét J ( a ) =
sinax
e
− kx
dx (1) k  0,a  0 .
0
x

Rõ ràng J(a) hội tụ: a  0 ( k  0) .

 − kx sinax
e  :x0
K ( a, x ) =  x
a :x=0

+
và K'a ( a, x ) = e − kx cosax là liên tục trong miền D : a  0, x  0 , e
− kx
cosaxdx hội tụ đều trong D .
0

+

e
− kx − kx − kx
Vì : e cosax  e và dx hội tụ (k  0)
0

Vậy có thể lấy đạo hàm dưới dấu tích phân:

e − kx ( − kcosax + asinax )
+
+
J ( a ) =
k
e
− kx
cosaxdx = = (tích phân từng phần 2 lần)
0 a +k
2 2
a + k2
2
0

Tích phân theo a ta có: J ( a ) = arctg + C


a
k

Theo ( 1) : J ( 0 ) = 0 , do đó: 0 = arctg0 + C hay C = 0 và J ( a ) = arctg


a
k
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Phạm Ngọc Lam Trường 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

+
dx là một hàm của k : J = J ( k ) = arctg liên tục khi k = 0 . Do đó:
sinax a
Khi a = const thì J =  e − kx
0
x k

+
lim J ( k ) = dx = arctg ( + ) = khi a  0
sinax π
k →+0 
0
x 2
+
sinax π
Vậy: 
0
x
dx = (a  0)
2

+
sinx π
Khi a = 1 : I =  dx =
0
x 2

Chú ý

Ta có thể dùng phương pháp tích phân dưới dấu tích phân để tính I như sau:

+
1
Ta có: =  e − xt dt (x  0)
x 0

+
 +

 0 e dt dx
− xt
Do đó: I =  sinx
0  

+ +
Ta được: I =  dt  e − xt sinxdx
0 0

+

e
− xt
(vì: sinxdx hội tụ đều trong miền được xét ).
0

+  +
 +
− x1  tsinx − cosx  dt + π
hay: I = 
0
e 
  t + 1  0 
2  dt = 
0 1+ t
2
= arctgt 0 =
2

+
4) I =  e − x dx
2

+
Đặt x = ut ta được I = u  e −u t dt
2 2

Nhân 2 vế với e −u và lấy tích phân theo u từ 0 đến + :


2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Phạm Ngọc Lam Trường 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

+ +
 − u 2 +  − u 2t 2 
 I  e − u du =   e u  e
2
dt du

0 0  0 
+ +
 + − u2 (1+t 2 )  + +
− u2 (1+ t 2 )
hay: I.  e − u2
du = I = 2
   ue dt du =  dt  ue du

0 0  0  0 0

+
( )du hội tụ đều trong miền dược xét)
− u2 1+t 2
(vì  ue
0

+
 + 1 − u2 (1+t 2 )  +
Do đó: I 2 =
1
2 
0

0 1 + t 2
e  d u 2
1 + t 2


( (
dt =
1
2 
0 1
dt
+ t 2))π
= và: I =
4
π
2
.

x
+ + cosbxd  
5) L1 = 
cosbx 1 a
a +x
2 2
dx =
a  x
2

1+  
0 0

a

+ +
x 1 cosabu 1 cosβu 1
Đặt
a
= u , ta được: L1 =
a 
0 1+ u 2
du = 
a 0 1+ u 2
du = I với β = ab
a

+ + + +
1 tsintdt

1 + u2
= 0
e −ut sintdt nên: I =  sintdt  e −ut cosβudu = 
0 0 0 β2 + t 2
,

+ +
βzsinβzβdz zsinβz dI
đặt t = βz , ta được: I = 
0 β 1+ z
2
( 2
) 
=
0 1+ z 2
dz = −

dI
hay = −dβ và I = Ce − β .
I

+
du π π π
Mặt khác β = 0 thì I =  = và = Ce 0 hay C = .
0 1+ u 2
2 2 2

e và L1 = I = e − ab ( β = ab ) .
π −β 1 π
Vậy I =
2 a 2a

+
−dL1 −π
Ta có: L2 = a
xsinbx
2
+x 2
dx =
db
=
2a
( −a ) e − ab = e − ab
π
2
0

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Phạm Ngọc Lam Trường 6


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

+ +
1 sint
6) Xét: F =  sinx dx , đặt x = t thì: F = 
2 2
dt
0
2 0 t

1 2
+
 2 + −tu2 2 1
+
2 1 π 
  π 
e −tu du ; vì :  e
2
Mặt khác: = e du =  − tu2
d tu =   
t π 0  0 π t 0 π t 2 

Do đó:

+ + + + +
sint 2 2
I=  sintdt  e − tu2
 du  e −tu sintdt
2
dt = du =
0 t π 0 0 π 0 0


( ) 
+

 e −tu2 −u sint − cost


+ 2 +
2 du = 2 du
=
π

0

 u4 + 1 


π 0 u +1
4

 0 
+ +
−dv
0
1 2 du 2 2 v 2dv
Đặt u = ta có: I =
v  4 = π + 2  1  = π 0 v4 + 1= J
π 0 u +1 v  4 + 1
v 

1  1
1+ + d  v −
+
v +12 +
 v 
Do đó: I =
1
( I + J) = 
1 2
v 4
+1
dv =
1
 v 2 dv = 1
1  2
2 2 π π v2 + 2 π0  1
v− v  + 2
0 0
v  

+
1
v−
1 1 v 1 1  π  π  π
=  arctg =   −  −  =
π 2 2 π 2  2  2  2
0

1 1 π
và: F = I=
2 2 2

+
1 π
 cosx dx = 2
2
Tương tự:
0
2

Bài 4: Tính các tích phân:

+ +
e − ax − e − bx 1 − e − ax
1) I = 0
x
dx(a,b  0) 3) I = 
0 xe x
dx(a  0)

π/2
ln ( 1 + cosx ) y
ln ( 1 + yx )
2) I = 
0
cosx
dx 4) I = 
0 1 + x2
dx

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Phạm Ngọc Lam Trường 7


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hướng dẫn giải

+
e − ax − e − bx
1) Xét I ( b ) =  dx
0
x

Xét tương tự như các bài trước, ta thấy I ( b ) thỏa mãn mọi điều kiện để có thể lấy đạo hàm dưới

dấu tích phân, do đó:

+
I (b) = và I ( b ) = lnb + C
1
e
− bx
dx =
0
b

Theo (1): I ( a ) = 0 nên lna +C hay C = −lna .

Vậy: I = I ( b ) = lnb − lna = ln (a,b  0).


b
a

Có thể tính I theo phương pháp tích phân dưới dấu tích phân:

e − ax − e − bx
b
vì: = e −tx dt
x a

0
+ +
e −1t
b b b b
dt b
nên: I =  dx e dt = dt  − tx
e dx = 
− tx
dt = = ln
0 a a 0 a
1 a
t a

+
( e
− tx
dxh hội tụ dều t  t0  0 ) .
0

ln ( 1 + cosx ) 1
dt
2) Ta có: =
cosx 0
1 + 1cosx

π/2 1 1 π/2 π/ 2
dt dx dx
Do đó: I =  dx =  dt  vì  1 + tcosx hội tụ đều trong miền được xét.
0 0
1 + tcosx 0 0
1 + tcosx 0

x
Đặt z = lg , ta được:
2

1− t 1− t 1−t
π/ 2 1 1
dx dz 2 2 2

0
1 + tcosx
= 2
0 1 + t + (1 − t ) z
2
=
1− t2
arctg
1+ t
z=
1− t2
arctg
1+ t
và I = 
0 1− t2
arctg
1+ t
dt

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Phạm Ngọc Lam Trường 8


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

1− t dt −1
Đặt u = arctg ,dv = thì du = , v = arcsint
1+ t 1− t2 2 1− t2

Theo công thức tích phân từng phần:

1 1
1− t
1
dt 1 π2
I = arctg arcsint +  arcsint  = (arcsint)2 =
1+ t 0 1− t2 2 0
8
0

π/ 2
ln ( 1 + acosx )
Chú ý: Xét I(a) = 
0
cosx
dx,0  a  1 .

Và ta thấy I(a) thỏa mãn các điều kiện dể có thể lấy đạo hàm dưới dấu tích phân:

π/2
I ( a) = 
dx
,
0
1 + acosx

1− a
1
x
Đặt tg = t , ta có: I  ( a ) = 2
dt 2
= arctg
0 (1 + a ) + (1 − a ) t
2 2
1− a 2 1+ a

Tích phân từng phần như trên ta được:

1 − a (arcsina)2
I ( a ) = arcsina  arctg + +C
1+ a 2

I ( 0 ) = 0 nên C = 0 .

π2
Do đó: I = limI ( a ) = .
a →1 8

+
1 − e − ax
3) Ta có I = I ( a ) =  dx,(a  0)
0 xe x

Rõ ràng I ( a ) có đủ điều kiện để có thể lấy đạo hàm dưới dấu tích phân


I  ( a ) = e −( a+1)x dx =
1
0
a+1

Do đó I ( a ) = ln ( a + 1) + C, I ( 0 ) = 0 , nên C = 0 .

Vậy: I = I ( a ) = ln ( a + 1) .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Phạm Ngọc Lam Trường 9


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

1 − e − ax
a
Chú ý: Vì = e − xt dt , nên có thể dùng quy tắc lấy tích phân dưới dấu tích phân để tính I:
x 0

+ a a + +
−( t −1) x −( t +1) x
 dx e dt = dt  e e
−(t +1)x
I= dx ; ( dx hội tụ trong miền được xét).
0 0 0 0 0

a
= ln ( t + 1) = ln ( a + 1)
dt a
I=
0
t +1 0

y
ln ( 1 + yx )
4) Ta có I ( y ) = dx, I ( y ) thỏa mãn các điều kiện để có thể lấy đạo hàm dưới dấu tích phân
0 1 + x2

Ta có: I  ( y ) =
y
xdx
+ 1
(
ln 1 + y 2 )
0 (1 + yx ) (1 + x ) 2
1 + y2

Tính toán ta có: I  ( y ) =


1 ln 1 + y
2

+
y
arctgy
( )
2 1+ y 2
1 + y2

Lấy tích phân và xác định hằng số C , cuối cùng ta được:

I = I ( y ) = arctgy  ln 1 + y 2
1
2
( )
Bài 5: Biểu diễn các tích phân sau qua các hàm B,  và tính các tích phân đó


7) I =  0a x 2n a 2 − x 2 dx,(a  0,n  N )
1) I =  02 sin6 xcos 4 xdx

dx, ( 2  n  N )
1
(lnx)4 + 8) I =  10
2) I =  dx
1
n
1 − xn
x2
+
3) I =  0+ x10 e − x dx
2

9) I =  x e − ax lnxdx (a  0) .
0
x
4) I =  0+ dx  /2
d
( )
2
1 + x2 10) K =  1
(TP elliptique loại 1).
0
1 − sin2
1 2
5) I =  0+ dx
1 + x3
 /2
x n+1 1
6) I =  0+ dx,(2  n  N ) E= 1 − sin2 d (TP elliptique loại 2).
2
(1 + x )
2 0
n

Hướng dẫn giải

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Phạm Ngọc Lam Trường 10


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

7 5
 Γ Γ 
1 7 5  1  2  2
1) I =  02 sin6 xcos 4 xdx = B  ,  = .
2  2 2 2 Γ (6)

 7  5 3 1  1  15 
Ta có Γ   =    Γ   =
 2 2 2 2  2 8

 5  3 1  1 3 
Γ  =  Γ  =
 2 2 2  2 4

Γ ( 6 ) = 5! = 120

1 15 3  1 3
Suy ra I =    =
2 8 4 120 512

+ ln4 x
2) I =  1
dx
x2

dx
Đặt t = lnx  x = et ; dt =
x

t4
I =  0+ dt =  0+ t 4  e −t dt = Γ ( 5 ) = 4! = 24
et

3) I =  0+ x10  e − x dx.


2

Đặt t = x 2 ,dt = 2xdx

1 + 02 −t 1  11  1 10! 945 
 I =  0 t  e dt = Γ   =  10
 =
2 2  2  2 5! 2 64

x
4) I =  0+ dx .
( )
2
1 + x2

Đặt t = x2  dt = 2xdx
−1
1 t 1 3 5
4
I =  0+ dt = B  , 
2 (1 + t) 2
2 4 4

 3 5 1  3 1 1  
Mà B  ,  = B  ,  = I=
 4 4  4  4 4  4 sin    4 2
4
 
1
5) I =  0+ dx.
1 + x3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Phạm Ngọc Lam Trường 11


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Đặt t = x 3 ,dt = 3x 2dx


2

1 t 3 1  1 2 1  2
I =  0+ dt = B  ;  = =
3 1+ t 3  3 3 3  3 3
sin
3

x n +1
6) I =  n+ dx.
(1 + x )
2
n

Đặt t = xn ,dt = nxn−1dx

2
1 + t 1 n+2 n−2 1 2  2 n−2 2
n

I= 0 dt = B  ; =  B ; = 
n (1 + t) 2
n  n n  n n  n n  n2 2
sin
n

7) I =  0e x 2n  a 2 − x 2 dx.

    
Đặt x = asint  t  − ;   dx = acostdt
  2 2

 2n + 1   3 
Γ Γ

2n + 2 2 a 
 2n + 1 3  a  2   2 
2n + 2 2n + 2
I =  0 a  sin t  a cos tdt = a
2 2n 2n 2 2
 0 sin t  cos tdt =
2n 2
 B ; = 
2  2 2 2 Γ ( n + 2)

 2n + 1  ( 2n) !  3 1
Mà Γ   =   ; Γ   =   ; Γ ( n + 2) = ( n + 1) !
 2  n! 2
2n
 2 2

I=
c 2n+ 2

( 2n) ! x
2 n! 22n+1  ( n + 1) !

1
8) I =  10 dx
n
1 − xn

Đặt t = xn ,dt = 12xn−1dx


1− n
1 1t 1  1 n−1 1 
n
I=
n  0 1
dt = B  ; = 
n  n n  n 
(1 − t) n sin
n
+

9) I =  xα e − ax lnxdx,(a  0)
0

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Phạm Ngọc Lam Trường 12


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

+ +
1 lna
0 t e lntdt − aα+1 t
α −t α −1
Đặt ax = t , ta được: I = e dt
a α +1 0

+ +
Mặt khác: Γ ( α + 1) =  t e dt, Γ  ( α + 1) = α −1
t
α −1
e lntdt
0 0

Γ  ( α + 1) d  Γ ( α + 1) 
Do đó: I =
a α +1

lna
a α +1
Γ ( α + 1) = 
dα  aα +1 

I tồn tại khi α + 1  0 hay α  −1 .

π/2

10) K =  ,
1
0
1 − sin2φ
2

π
Đặt cosφ = t , 0  φ   1 t  0
2

−dt
1 1
dt dt
φ = arccost  dφ =  K =  K = 2
1− t2 0
1− t2 1−
1
2
(
1− t2 ) 0 1− t4

1
2 − 43 1
( )

4 0
Lại đặt t = z thì K =
4
z 1 − z 2 dz

2
 1  1  1 
Γ    Γ   Γ  
2  1 1 2  4   2  4 
K= B ,  = =
4  4 2 4  3 4 π
Γ 
 
4

Cùng với phép thế ta được:

1  − 43  1   1 1  3 1 
1 1 1 1 1

  z ( 1 − z ) dz +  z (1 − z ) 2 dz  =
− − −
E= 2 4
B  ,  + B  , 
4 2  0 0  4 2   4 2   4 2 
  1  3  
Γ   Γ    2 
 1 1 1 2 1
Γ    +   =
1 4 4 2π 
= Γ  +
4 2  2  Γ  3  Γ  5  8 π  4  4  Γ2  1 
 4  4    4 
       

Chú ý

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Phạm Ngọc Lam Trường 13


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

1 
Người ta đã lập bảng các giá trị của hàm Γ ( x ) , theo bảng đó: Γ  + 1  = 0,9006
4 

 1 1 
Do đó: Γ   = 4Γ  + 1 = 3,6256
4 4 

__HẾT__

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Phạm Ngọc Lam Trường 14

You might also like