Professional Documents
Culture Documents
Dashboard / My Courses / Học kỳ 2 (Năm học 2019 - 2020) / MATH132501_19_2_73CLC / Học tập tuần 4 / Bài kiểm tra online lần 1
Question 1
Complete Mark 1.00 out of 1.00
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường y = sin−1 x, 0 ≤ x ≤ 1 , x =1 và trục 0x. Thể tích của
vật thể được tạo thành khi xoay D quanh trục 0y là
Select one:
1
1. V = ∫ 2πx. sin x dx
0
π
╱
2
2. V = ∫ 2πx. sin
−1
x dx
0
3. V = ∫ 2πx. sin
−1
x dx
0
4. V 2
= ∫ 2πx . sin
−1
x dx
0
Question 2
Complete Mark 1.00 out of 1.00
Select one:
2
2
1. V = ∫ π[(x
2
+ 1) − 1] dx
0
2
2
2. V = ∫ π [(x
2
+ 1) − 1] dx
1
3. V 4
= ∫ π [x ] dx
1
2
2
4. V = ∫ π [(x
2
+ 1) − 1] dx
0
2
2
The correct answer is: V = ∫ π [(x
2
+ 1) − 1] dx
0
https://fhqlms.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=188960&cmid=118068 1/4
6/3/2020 Bài kiểm tra online lần 1: Attempt review
Question 3
Complete Mark 0.67 out of 1.00
Hãy chọn các chuẩn đầu ra tương ứng với số hiệu các chuẩn đầu ra học phần trong đề cương chi tiết môn học
Hiểu được các khái niệm về tọa độ và véctơ trong mặt phẳng và trong không gian G1.2
Phân công công việc trong một nhóm bài tập một cách hiệu quả. G3.2
Áp dụng các phương pháp trong lý thuyết để tính được tích phân bất định, tích phân xác định, tích
G2.1
phân suy rộng và khảo sát được sự hội tụ của tích phân suy rộng
Hiểu được khái niệm cơ bản, ý nghĩa và tính chất của tích phân xác định G1.8
Sử dụng phép tính tích phân để giải môt số loại phương trình vi phân cấp 1 G2.3
Sử dụng được các khái niệm về véctơ trong phẳng và trong không gian để giải quyết được các bài
G2.6
toán liên quan.
The correct answer is: Hiểu được các khái niệm về tọa độ và véctơ trong mặt phẳng và trong không gian → G1.8, Phâ
n công công việc trong một nhóm bài tập một cách hiệu quả. → G3.2, Áp dụng các phương pháp trong lý thuyết để tí
nh được tích phân bất định, tích phân xác định, tích phân suy rộng và khảo sát được sự hội tụ của tích phân suy rộng
→ G2.1, Hiểu được khái niệm cơ bản, ý nghĩa và tính chất của tích phân xác định → G1.2, Sử dụng phép tính tích phâ
n để giải môt số loại phương trình vi phân cấp 1 → G2.3, Sử dụng được các khái niệm về véctơ trong phẳng và tron
g không gian để giải quyết được các bài toán liên quan. → G2.6
Question 4
Complete Mark 2.00 out of 2.00
Hãy lựa chọn mỗi kết quả tương ứng sau cho từng tích phân bất định
−−−−−
A) 2√x − 1 + C
B) ln|x − 1| + C
−1
C) + C
x−1
2
x
D) − x + C
2
2
(x−1)
E) + C
2
∫ (x − 1) dx = D
dx
∫
x−1
= B
dx
∫
(x−1)
2
= C
dx
∫
√x−1
=
A
→ D, ∫
dx
x−1
=
→ B, ∫ dx
2
= → C, ∫ dx
=
(x−1) √x−1
→A
https://fhqlms.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=188960&cmid=118068 2/4
6/3/2020 Bài kiểm tra online lần 1: Attempt review
Question 5
Complete Mark 1.00 out of 1.00
Diện tích của miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x
2
− 1, x = −1, x = 2, y = 0 là
A=
Answer: 2.67
Question 6
Complete Mark 2.00 out of 2.00
Cho miền phẳng D là miền giới hạn bởi đường y = 4 − x2 , 0 ≤ x ≤ 2 . Thể tích của khối
được tạo thành khi quay miền D quanh đường thẳng y = −1 là
Select one:
2
2
1. V = ∫ π [(5 − x )
2
]dx
0
2
2
2. V = ∫ π [(5 − x )
2
− 1]dx
0
2
2
3. V = ∫ π [(3 − x )
2
− 1]dx
0
4. V 2
= ∫ π [(5 − x ) − 1]dx
0
2
2
The correct answer is: V 2
= ∫ π [(5 − x ) − 1]dx
0
https://fhqlms.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=188960&cmid=118068 3/4
6/3/2020 Bài kiểm tra online lần 1: Attempt review
Question 7
Complete Mark 2.00 out of 2.00
Diện tích của hình phẳng nằm bên trong đường r = sin θ và bên ngoài đường r = cos θ cho
trong toạ độ cực
Select one:
π
2 2
1. A =
1
2
∫ [(sin θ) − (cos θ) ] dθ
π/4
π/4 π/4
2 2
2. A =
1
2
∫ (sin θ) dθ −
1
2
∫ (cos θ) dθ
0 0
π π/2
2 2
3. A =
1
2
∫ (sin θ) dθ −
1
2
∫ (cos θ) dθ
π/4 0
1π 1π/2
4. A = 2 ∫ (sinθ) 2dθ − 2 ∫ (cosθ) 2dθ
π/4 π/4
The correct answer is: \(A=\frac{1}{2}\int\limits_{\pi /4}^{\pi }{{{\left( \sin \theta \right)}^{2}}d}\theta -\frac{1}{2}\int\li
mits_{\pi /4}^{\pi /2}{{{\left( \cos \theta \right)}^{2}}d}\theta \)
Jump to...
https://fhqlms.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=188960&cmid=118068 4/4