Professional Documents
Culture Documents
MỞ ĐẦU
Chương 1
MỞ ĐẦU
E (Y / X ji ) f ( X ji ) ( 1.1 )
Chương 1
§1.2 Các KN cơ bản của kinh tế lượng
Yi f ( X ji ) U i
Chương 2
MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN
Chương 2
MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN
Trong đó:
Yi: giá trị của biến phụ thuộc Y ( i 1, n )
1 hệ số chặn
2 hệ số góc của biến giải thích
Ui: sai số ngẫu nhiên
Chương 2
§2.1 Mô hình hồi quy hai biến và
phương pháp bình phương nhỏ nhất
Trong đó:
Yˆi ước lượng của Yi hoặc E(Y/Xi) ( i 1, n )
ˆj ước lượng của hệ số hồi quy tổng thể ( j = 1,2 )
Chương 2
§2.1 Mô hình hồi quy hai biến và
phương pháp bình phương nhỏ nhất
e 2
i 2
Yi Yi Yi ˆ1 ˆ2 X i
ˆ
2
Đặt : f f ( ˆ1 , ˆ2 ) ei Yi ˆ1 ˆ2 X i
2
2
Chương 2
§2.1 Mô hình hồi quy hai biến và
phương pháp bình phương nhỏ nhất
2 Yi ˆ1 ˆ2 X i ( 1) 0
2 Yi ˆ1 ˆ2 X i ( X i ) 0
X
i
2= i i
1 1
Đặt Y
n
Yi ; X
n
Xi
Hệ (2.5) có nghiệm:
ˆ n Yi X i Yi X i
2
n X i X i
2 2
ˆ1 Y ˆ 2 X
Chương 2
§2.1 Mô hình hồi quy hai biến và
phương pháp bình phương nhỏ nhất
xi X i X
Đặt
yi Yi Y
Ta được:
ˆ2 yxi i
( 2 .6 )
2
x i
ˆ1 Y ˆ2 X ( 2 .7 )
VÍ DỤ 2.1
Trong đó:
Xi : thu nhập hàng tháng của gia đình thứ i
Yi : mức chi cho hàng thực phẩm của gia
đình thứ i.
1 18,7
Y Yi 2,34
n 8
ˆ 2
y x
i i
41,35
0,169
2
x i 244,42
e Yˆ 0
i i
e Xi i 0
Chương 2
§2.2 Các giả thiết cơ bản của mô hình
hồi quy hai biến
Từ GT3 ta thấy :
2
Var (Yi / X i ) (i )
Chương 2
§2.2 Các giả thiết cơ bản của mô hình
hồi quy hai biến
ˆ1 Y ˆ 2 X
Chương 2
§2.2 Các giả thiết cơ bản của mô hình
hồi quy hai biến
Với các giả thiết cơ bản 1-5 của OLS được thỏa
mãn, ta có:
2
Var ( ˆ2 ) 2
(2.8)
i
x
2 2
ˆ
Var ( 1 )
X i
( 2.9)
n xi2
2 2 2
se( ˆ1 )
i i
X X
(2.11)
n xi2 n xi2
Chương 2
§2.2 Các giả thiết cơ bản của mô hình
hồi quy hai biến
2 ˆ 2
i
e
(2.12)
n2
Chương 2
§2.2 Các giả thiết cơ bản của mô hình
hồi quy hai biến
E( ˆ2 ) 2
5. ˆ , ˆ
Các ước lượng OLS 1 2 của 1 , 2 là các ước
lượng hiệu quả
Chương 2
§2.3 Khoảng tin cậy và kiểm định giả
thuyết về các hệ số hồi quy
ˆ j ~ N ( j ,Var ( ˆ j )) ( j 1,2)
Chương 2
§2.3 Khoảng tin cậy và kiểm định giả
thuyết về các hệ số hồi quy
ˆ j j
T ~ T (n 2) ( j 1,2)
ˆ
se( )
j
Chương 2
§2.3 Khoảng tin cậy và kiểm định giả
thuyết về các hệ số hồi quy
ˆ j j
P t ( n 2) 1
se( ˆ j )
2
ˆ ˆ ˆ ˆ
P j t (n 2).se( j ) j j t (n 2).se( j ) 1
2 2
H 0 : j *j
*
H 1 : j j ( j *j , j *j )
Chương 2
§2.3 Khoảng tin cậy và kiểm định giả
thuyết về các hệ số hồi quy
ˆ j *j
T
se( ˆ )
j
Loại gt H0 H1 W
Hai phía j j* j *j W t : t t / 2 (n 2)
Trái j j* j *j W t : t t (n 2)
Phải j j* j *j W t : t t (n 2)
Chương 2
§2.3 Khoảng tin cậy và kiểm định giả
thuyết về các hệ số hồi quy
XDTCKĐ :
2
(n 2)
2
i
e
2
0 02
2 2
Nếu giả thuyết H0 đúng thì : ~ (n 2)
Chương 2
§2.3 Khoảng tin cậy và kiểm định giả
thuyết về các hệ số hồi quy
Loại gt H0 H1 W
Hai 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
phía 0 0
:
tn tn
1
( n 2 ) :
tn tn ( n 2 )
2 2
Phía
trái 2 02 2 02 2
tn
2
tn
2
: ( n 2)
Phía
phải 2 02 2 02 2
tn : tn2 12 (n 2)
Chương 2
§2.4 Phân tích phương sai và sự phù
hợp của mô hình
Xét hàm hồi quy tổng thể và hàm hồi quy mẫu :
Yi 1 2 X i U i ( 2.1)
ˆ) 2 e i2
RSS i i
( Y Y
Ta có : TSS ESS RSS (2.13)
Chương 2
§2.4 Phân tích phương sai và sự phù
hợp của mô hình
Tính chất: 0 r2 1
- Nếu r2 = 1, hàm HQ có thể coi là hoàn hảo
r2
TSS i
y 2 x 2
i
y 2
i
r 2
xy i i
2
(2.14)
2 2
x y
i i
Chương 2
§2.4 Phân tích phương sai và sự phù
hợp của mô hình
2 ESS RSS
r r 1
TSS TSS
Chương 2
§2.4 Phân tích phương sai và sự phù
hợp của mô hình
H0 : 2 0
Xét giả thuyết
H1 : 2 0
H 0 : r 2 0
hay giả thuyết tương đương 2
H 1 : r 0
Chương 2
§2.4 Phân tích phương sai và sự phù
hợp của mô hình
W f tn : f tn f (1, n 2)
Yi 1 2 X i U i ( 2.1)
1 ( X X ) 2 1 ( X X ) 2
Var (Yˆ0 ) 2 0 2 ˆ 2 0 2
n xi n xi
1 ( X X ) 2 1 ( X X ) 2
Var (Y0 Yˆ0 ) 2 1 0 2 ˆ 2 1 0 2
n xi n xi
Chương 2
§2.5 Phân tích hồi quy và dự báo
Yˆ0 E(Y / X 0 )
T ~ T (n 2)
se(Yˆ )
0
Chương 2
§2.5 Phân tích hồi quy và dự báo
Chọn phân vị t / 2 (n 2)
P T t / 2 (n 2) 1
Yˆ t
0 /2 ( n 2 ).se (Yˆ ) ; Yˆ t (n 2).se(Yˆ )
0 0 /2 0
Chương 2
§2.5 Phân tích hồi quy và dự báo
Y0 Yˆ0
T ~ T (n 2)
se(Y0 Yˆ0 )
Chương 2
§2.5 Phân tích hồi quy và dự báo
Chọn phân vị t / 2 (n 2)
P T t / 2 (n 2) 1
Yˆ t
0 /2 ( n 2 ).se (Y0 Yˆ ) ; Yˆ t (n 2).se(Y Yˆ )
0 0 /2 0 0
Chương 3
MÔ HÌNH HỒI QUY NHIỀU BIẾN
Chương 3
MÔ HÌNH HỒI QUY NHIỀU BIẾN
Trong đó:
Yi: giá trị của biến phụ thuộc Y ( i 1, n )
1 hệ số chặn (hệ số tự do)
j hệ số góc (hệ số hồi quy riêng) của biến
giải thích ( j = 2, k )
Ui: sai số ngẫu nhiên
Chương 3
§3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và
phương pháp bình phương nhỏ nhất
Trong đó:
Yˆi ước lượng của Yi ( i 1, n )
ˆj ước lượng của hệ số hồi quy tổng thể
( j = 1, k )
Chương 3
§3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và
phương pháp bình phương nhỏ nhất
Ta ký hiệu
Y1 1 U1 1 X 21 X 31 ... X k1
Y2 2 U 2 1 X 22 X 32 ... X k 2
Y U X
... ... ... ... ... ... ... ...
Yn k U n 1 X 2n X 3n ... X kn
Y X U (3.3)
Chương 3
§3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và
phương pháp bình phương nhỏ nhất
Ŷ Xˆ (3.4)
Chương 3
§3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và
phương pháp bình phương nhỏ nhất
Giả thiết 3.
2 (i j )
cov(U i , U j ) E (U i .U j )
0 (i j )
Chương 3
§3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và
phương pháp bình phương nhỏ nhất
Xét hàm hồi quy tổng thể và hàm hồi quy mẫu
Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ... k X ki U i (3.1)
Yˆi ˆ1 ˆ2 X 2i ˆ3 X 3i ... ˆk X ki ( 3 .2 )
hoặc ở dạng ma trận
Y X U ( 3 .3)
Ŷ Xˆ (3.4)
Chương 3
§3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và
phương pháp bình phương nhỏ nhất
Ta có 2
i e
e e T
2 ( eT e )
e i min
ˆ
0
X X . X Y
1
ˆ T T
(3.5)
Chương 3
§3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và
phương pháp bình phương nhỏ nhất
X X . X T Y
1
ˆ T
(3.5)
n
X 2i X 3i ... X ki
2
X 2i X 2i X X 2i 3i ... X X 2 i ki
... ... ... ... ...
X X X 2i X X 3i ... X ki
2
ki ki ki
Chương 3
§3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và
phương pháp bình phương nhỏ nhất
Zi 9 8 8 7 7 8 7 7 6 6
Trong đó:
Yi: doanh số bán ra trong một tháng của cửa
hàng thứ i (triệu đồng)
Xi: chi phí dành cho quảng cáo trong một tháng
của cửa hàng thứ i (triệu đồng)
Zi: giá bán của cửa hàng thứ i
(ngàn đồng/1 đv sp)
Bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất và dựa
vào số liệu trên, hãy xây dựng hàm hồi quy mẫu
dưới dạng sau:
ˆ ˆ ˆ X ˆ Z
Yi 1 2 i 3 i
Đáp số:
Yi 1082
XTY YX
i i 12746
YZ 7766
i i
n
X Z 10
i i 114 73
X T X 1944
XT X Xi 2
114
X XZ
i i i 1356 816
Z
i ZX Z 73
i i
2
i 816 541
Ŷi 6 9 , 5 3 7 0 4 6 , 0 8 3 3 3 X i 4 , 2 0 3 7 0 Z i
Ý nghĩa của các hệ số hồi quy
2 608333
. : Khi giá bán không đổi, chi phí
dành cho quảng cáo tăng lên 1 triệu đồng, thì
doanh số bán ra trung bình của cửa hàng tăng
lên 6.08333 triệu đồng.
Y ˆ1 ˆ 2 X 2 ... ˆ k X k
trong đó:
1 1
Y Yi X j X ji ( j 2, k )
n n
Chương 3
§3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và
phương pháp bình phương nhỏ nhất
2. Giá trị trung bình của các giá trị Ŷi được xác định
theo hàm hồi quy mẫu bằng giá trị trung bình của
biến phụ thuộc, tức là:
1
Y Yˆi Y
ˆ
n
3. Tổng các phần dư của hàm hồi quy mẫu bằng 0:
e i 0
Chương 3
§3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và
phương pháp bình phương nhỏ nhất
cov( ˆ ) E [( ˆ )( ˆ )T ] (3.6)
Chương 3
§3.2 Khoảng tin cậy và kiểm định giả
thuyết về các hệ số hồi quy
cov( ˆ ) 2 ( X T X ) 1 (3.8)
Do vậy ta có:
2
ˆ
Var ( j ) T A jj (3.9)
X X
Chương 3
§3.2 Khoảng tin cậy và kiểm định giả
thuyết về các hệ số hồi quy
ˆ 2 i
e
(3.10)
nk
Chương 3
§3.2 Khoảng tin cậy và kiểm định giả
thuyết về các hệ số hồi quy
2 T T ˆ T X TY
i
e e e Y Y ( 3.11)
e Y 2
i i ˆ1 Yi ˆ2 Yi X 2i ... ˆk Yi X ki
2
(3.12)
Chương 3
§3.2 Khoảng tin cậy và kiểm định giả
thuyết về các hệ số hồi quy
ˆ j j
T ~ T (n k ) ( j 1, k )
ˆ
se( ) j
ˆj j
P t (n k ) 1
se( ˆj )
2
ˆ ˆ ˆ ˆ
P j t (n k ).se( j ) j j t ( n k ).se( j ) 1
2 2
ˆ ˆ ˆ ˆ
j t (n k ).se( j ) ; j t (n k ).se( j )
2 2
Chương 3
§3.2 Khoảng tin cậy và kiểm định giả
thuyết về các hệ số hồi quy
Loại gt H0 H1 W
Xét hàm hồi quy tổng thể và hàm hồi quy mẫu:
Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ... k X ki U i (3.1)
Yˆi ˆ1 ˆ2 X 2i ˆ3 X 3i ... ˆk X ki ( 3 .2 )
Chương 3
§3.3 Phân tích phương sai và kiểm định
giả thuyết đồng thời
2
1. TSS (Y Y )i
3. RSS (Y Yˆ ) i i
2
1. 0 R2 1
- Nếu R2 = 1, hàm hồi quy có thể coi là hoàn hảo
- Nếu R2 = 0, hàm hồi quy đưa ra là không phù hợp
Vì thế R2 được dùng làm thước đo mức độ phù hợp
của hàm hồi quy
2 2 n 1
R 1 (1 R )
nk
Chương 3
§3.3 Phân tích phương sai và kiểm định
giả thuyết đồng thời
2
R có các tính chất:
2 2 2
1. Nếu k > 1 thì R R 1 và R cũng là hàm
không giảm đối với số biến giải thích có trong
mô hình
2
2. R có thể nhận giá trị âm dù R2 luôn dương
Chương 3
§3.3 Phân tích phương sai và kiểm định
giả thuyết đồng thời
Vậy khi nào cần đưa thêm biến độc lập mới vào
mô hình? Có thể chứng minh được rằng việc
đưa thêm biến giải thích mới vào mô hình là cần
2
thiết chừng nào R còn tăng lên và hệ số hồi quy
của biến mới Xj là j 0
Chương 3
§3.3 Phân tích phương sai và kiểm định
giả thuyết đồng thời
3.3.2 Kiểm định giả thuyết đồng thời
Xét giả thuyết
H0 : 2 3 ... k 0
H1 : Ýt nhÊt mét hÖ sè j 0 ( j 2, k)
H 0 : R 2 0
Giả thuyết tương đương là
H 1 : R 2 0
Chương 3
§3.3 Phân tích phương sai và kiểm định
giả thuyết đồng thời
P ( F f ( k 1, n k ))
Xét hàm hồi quy tổng thể và hàm hồi quy mẫu
Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ... k X ki U i (3.1)
Yˆi ˆ1 ˆ2 X 2i ˆ3 X 3i ... ˆk X ki ( 3 .2 )
hoặc ở dạng ma trận
Y X U ( 3 .3)
Ŷ Xˆ (3.4)
Chương 3
§3.4 Phân tích hồi quy và dự báo
Bài toán đặt ra: với các giá trị cho trước của biến
giải thích X2=X20, X3=X30, ..., Xk=Xk0 hoặc có thể
ký hiệu 1
X 20
X X 30
0
...
X k0
cần dự báo giá trị trung bình E(Y/X0) hoặc giá trị
cá biệt Y=Y0 khi X=X0
Chương 3
§3.4 Phân tích hồi quy và dự báo
P T t / 2 (n k ) 1
Chương 3
§3.4 Phân tích hồi quy và dự báo
Yˆ t
0 /2 ( n k ).se(Yˆ ) ; Yˆ t (n k ).se(Yˆ )
0 0 / 2 0
Chương 3
§3.4 Phân tích hồi quy và dự báo
Trong đó
Var(Yˆ0 ) X0T .cov(ˆ).X0 2.X0T .(XT X )1 X0
Với độ tin cậy cần dự báo giá trị Y=Y0 khi X=X0
Yˆ0 X0T .ˆ ˆ1 ˆ2 X20 ˆ3 X30 ... ˆk Xk0
Chương 3
§3.4 Phân tích hồi quy và dự báo
Trong đó
Var(Y0 Yˆ0) Var(Yˆ0) 2
4.2 Ứng dụng của mô hình hồi quy với biến giả
Chương 4
§4.1 Mô hình hồi quy với biến giả
Yi 1 2 Z i U i ( 4.1)
Trong đó:
Yi: năng suất của xí nghiệp
Ui: sai số ngẫu nhiên
Zi: biến giả biểu thị công nghệ sản xuất được
áp dụng và có thể quy ước:
- Zi = 0 công nghệ sản xuất A
- Zi = 1 công nghệ sản xuất B
Chương 4
§4.1 Mô hình hồi quy với biến giả
Zi 1 0 0 1 0 1 1 0 0 1
Chương 4
§4.1 Mô hình hồi quy với biến giả
ˆ2
y z
i i
8
3,2
2
z i 2,5
Yˆi 18 3,2 Zi
Chương 4
§4.1 Mô hình hồi quy với biến giả
Yˆi 18 3,2 Z i
Năng suất trung bình khi áp dụng công nghệ
sản xuất A là 18 (đvsp)
Năng suất trung bình khi áp dụng công nghệ
sản xuất B là 18 + 3,2 = 21,2 (đvsp)
Chương 4
§4.1 Mô hình hồi quy với biến giả
Yi 1 2 Z1i 3 Z 2i U i ( 4.4)
Chương 4
§4.1 Mô hình hồi quy với biến giả
Yi 1 2 Z1i 3 Z 2i U i ( 4.4)
Z1i Z2i
E (Yi / Z1i Z 2i 0) 1
E (Yi / Z1i 1, Z 2i 0) 1 2
E (Yi / Z1i 0, Z 2i 1) 1 3
Chương 4
§4.1 Mô hình hồi quy với biến giả
E (Yi / Z1i Z 2i 0) 1
E (Yi / Z1i 1, Z 2i 0) 1 2
E (Yi / Z1i 0, Z 2i 1) 1 3
Yi 1 2 Z1i 3 Z 2i U i ( 4.4)
H0: 2 = 3 = 0
Chú ý
Phạm trù ứng với các giá trị bằng 0 của các biến
giả được gọi là phạm trù cơ sở.
(m j 1)
Chương 4
§4.1 Mô hình hồi quy với biến giả
(2 – 1) + (4 – 1) = 4
Chương 4
§4.1 Mô hình hồi quy với biến giả
n X Z 8
i i 50, 4 4
XT X Xi 2 X T X 5 7, 6
X X Z 5, 4
i i i 321, 2 25, 2
Z
i Z X Z 4
i i
2
i 25, 2 4
Ŷi 1, 2 2 6 0 , 0 8 X i 0 ,1 8 Z i
Ý nghĩa của các hệ số hồi quy
2 008
. : Nếu cùng giới tính, khi thu nhập
tăng thêm 1 triệu đồng/ tháng thì chi tiêu trung
bình cho may mặc sẽ tăng thêm 0.08 triệu đồng/
năm.
3 018
. : Nếu cùng thu nhập, thì nữ công
nhân chi tiêu cho may mặc trung bình nhiều hơn
nam là 0.18 triệu đồng/ năm.
Chương 4
§4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả
Yi 1 2 X i 3Z i 4 X i Z i U i ( 4.5)
Yi 1 2 X i 3 Z i 4 X i Z i U i ( 4.5)
H0: 3 = 4 = 0
Nếu ở mức ý nghĩa nào đó ta không bác bỏ
được H0 thì điều này có nghĩa (ở mức ý nghĩa
đó) không có sự chênh lệch cả về hệ số chặn và
hệ số góc khi chuyển từ mẫu I sang mẫu II, tức
là có thể gộp 2 tập số liệu được.
Chương 4
§4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả
Thí dụ, nhu cầu tiêu dùng hàng may mặc chịu
ảnh hưởng của yếu tố thu nhập và yếu tố mùa
mà ta có thể coi là thay đổi theo các quý trong
năm
Chương 4
§4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả
Yi 1 2 X i 3Z1i 4 Z 2i 5 Z 3i U i ( 4.7)
Z1 Z2 Z3
Yi: nhu cầu tiêu dùng i i i
hàng may mặc I 0 0 0
Xi: thu nhập II 1 0 0
Z1i, Z2i, Z3i : biến giả được quy ước III 0 1 0
IV 0 0 1
Chương 4
§ 4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả
E (Y / Z1i Z2 i Z3i 0; X i ) 1 2 X i
E (Y / Z1i 1, Z2 i Z3i 0; X i ) ( 1 3 ) 2 X i
E (Y / Z2 i 1, Z1i Z3i 0; X i ) ( 1 4 ) 2 X i
X t0
Chương 4
§ 4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả
Yt 1 2 X t 3 ( X t X t 0 ) Zt Ut
E (Y / Z t 0, X t ) 1 2 X t
E(Y / Zt 1, X t ) 1 3 X t0 2 3 X t
E (Y / Z t 0, X t ) 1 2 X t
E(Y / Zt 1, X t ) 1 3 X t0 2 3 X t
H0: 3 = 0
Yt 1 2 X t 3 X t X t0 Z1t 4 X t X t1 Z 2 t U t (4.8)
0 t t0
Z1t
1 t t0
0 t t1
Z 2t
1 t t1
Chương 5
PHƯƠNG SAI CỦA SAI SỐ
THAY ĐỔI
Chương 5
PHƯƠNG SAI CỦA SAI SỐ THAY ĐỔI
Var(Ui) = i2
Chương 5
§5.1 Phương sai của sai số thay đổi –
Nguyên nhân và hậu quả
W { f tn , f tn f (d , d )}
Chương 5
§5.2 Phát hiện phương sai của sai số
thay đổi
2
ln e 1 2 ln X i v i
i
1 1
ei 1 2 vi ei 1 2 vi
Xi Xi
U t U t 1 t
U t U t 1 t
U t 1U t 1 2 U t 2 ... p U t p t
U t 1U t 1 2 U t 2 ... p U t p t
Quán tính – tính chất phổ biến của các đại lượng
kinh tế quan sát theo thời gian
e et 1
2
t
t 2
d n
2
t
e
t 1
Chương 6
§6.2 Phát hiện tự tương quan
d 2(1 ˆ)
Trong đó n
e e
t 2
t t 1
ˆ n
2
t
e
t 1
Chương 6
§6.2 Phát hiện tự tương quan
d 2(1 ˆ)
Vì -1 1 nên 0 d 4
d 2(1 ˆ)
Vì -1 1 nên 0 d 4
0 dl du 2 4-du 4-dl 4
Chú ý: Các giá trị dL, dU được tính sẵn phụ thuộc
mức ý nghĩa , kích thước mẫu n và số biến giải
thích k’ có trong mô hình (k’ = k – 1).
Chương 6
§6.2 Phát hiện tự tương quan
Yt 1 2 X t U t
Giả sử rằng:
H 0 : 1 2 ... p 0
Chương 6
§6.2 Phát hiện tự tương quan
Bước 3: H0: 1 = 2 = … = p = 0
2 (n p) R 2 ~ 2 ( p)
2 2 2
W { ; ( p )}
tn tn
Chương 7
ĐA CỘNG TUYẾN
Chương 7 ĐA CỘNG TUYẾN
Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ... k X ki U i
Chương 7
§7.1 Đa cộng tuyến và hậu quả
2 X 2i 3 X 3i ... k X ki 0 i
Chương 7
§7.1 Đa cộng tuyến và hậu quả
2 X 2i 3 X 3i ... k X ki vi 0 i
trong đó vi là nhiễu ngẫu nhiên
Chương 7
§7.1 Đa cộng tuyến và hậu quả
3. Tỷ số T mất ý nghĩa
8.3 Phát hiện và kiểm định các sai lầm chỉ định
• Tính Kiệm
• Đồng nhất
• Phù hợp
Yˆt ˆ1 ˆ 2 X 2t
Yˆt ˆ1 ˆ 2 X 2t ˆ 3 X 3t
Ước lượng của 2 là ước lượng vững
Các kết quả thu được từ việc phân tích hồi quy
trong mô hình “sai” sẽ không đúng với thực tế
và dẫn đến các kết luận sai lầm.
Chương 8
§8.3 Phát hiện và KĐ các sai lầm chỉ định
H0 : β5 = 0
H0 : β4 = β5 = 0
Chương 8
§8.3 Phát hiện và KĐ các sai lầm chỉ định
Yt = 1 + 2 X2t + Ut
H0: 3 = 0
Chương 8
§8.3 Phát hiện và KĐ các sai lầm chỉ định
ˆ 2 ˆ3
Bước 2. Hồi quy Yt theo Xt, Yt , Yt được R2new
ˆ 2
ˆ 3
và kiểm định các hệ số của Yt , Yt bằng 0
Chương 8
§8.3 Phát hiện và KĐ các sai lầm chỉ định
n
2
(e
t 2
t e t 1 )
Bước 3. d n
et2
t 1
ˆ 2 ˆ p
et 1 2 X t 2 .Yt ... p .Yt Vt
Chương 8
§8.3 Phát hiện và KĐ các sai lầm chỉ định
S 2 ( K 3) 2
JB n
6 24
S: skewness
K: kurtosis
Chương 8
§8.3 Phát hiện và KĐ các sai lầm chỉ định
S 2 ( K 3) 2
JB n
6 24
Mô hình Hyperbol