Professional Documents
Culture Documents
b. Công thức
n n
i i i 1 2 2
(Y
i =1
− Yˆ ) = 2
(Y − ˆ − ˆ X ) 2 = f ( ˆ , ˆ ) → min
i =1
1 2
f '( ˆ1 ) = 0 n
f '( ˆ2 ) = 0 X Y − nXY
i i
ˆ2 = i =1
ˆ1 = Y − ˆ2 X
n
i
X 2
i =1
− n ( X ) 2
0 Xi X
X `` Không Tốt ’’
X
`` Tốt ’’
xi = X i − X ; yi = Yi − Y ; yˆi = Yˆi − Y
Yˆi = ˆ1 + ˆ2 . X i ; Yi = ˆ1 + ˆ2 . X i + uˆi
e = uˆ = Y − Yˆ = y − yˆ
i i i i i i
156 − 8*42
2
3 3 6 18 9
4 4 5 20 16 ˆ = 5 − (− 0,75)*4 = 8
1
Kết luận
i
x 2
i =1
2. n
i
X 2
i
e 2
RSS
; ˆ = ˆ 2 ; e = Yi − Yˆi ; ei = Uˆ i
i =1
ˆ 2 = =
n−2 n −2
Đoàn Hùng Cường, MPP
Ví dụ Tính phương sai & sai số chuẩn các hệ
số hồi quy
*
=
ˆ2 RSS 2, 25
= ˆ
= 0, 375 → var( 1 ) =
X
.ˆ 2 i
2
n−2 6 n. x 2
i
ˆ 156 0, 375
→ se( 1 ) = . = 0, 511039
8 28
ˆ 2 0, 375
se( ˆ2 ) = = = 0, 115728
* xi
2
28
( n − 2)ˆ 2 ( n − 2 )ˆ 2
2
/ 2 ; ( n − 2)
2
12− / 2 ; ( n − 2)
RSS RSS
Hay : 2
2 / 2 ; ( n − 2) 12− / 2 ; ( n − 2)
tra bang phan phoi 2 bac tu do ( n − 2)
Lower Uper
RSS RSS
Hay : K .T .C 95% / = 2 2
; 2
/ 2;( n −2) 1− / 2;( n −2)
RSS
Do : ˆ 2 = ˆ 2 ( n − 2) = RSS
(n − 2)
6.(0, 375) 6.(0, 375)
= ; = ( 0, 155716 ;1, 818414)
14 , 4494 1, 2373
Đoàn Hùng Cường, MPP
Hệ số xác định R2
a. TSS (Total Sum of Squares) = Tổng bình phương độ lệch của Y
n n n
TSS = y = (Yi − Y ) = Yi 2 − n(Y )2
2
i
2
i =1 i =1 i =1
i =1 i 1= i 1= i 1=
c. RSS (Residual Sum of Squares) = Tổng bình phương độ lệch giữa giá trị
quan sát và giá trị tính toán – tổng bình phương độ lệch Y không được
giải thích bởi SRF, RSS do yếu tố ngẫu nhiên gây ra
n n
RSS = e = (Yi − Yˆi )2
ESS RSS
TSS = ESS + RSS → 1 = +
2
i
TSS TSS i =1 i =1
d. R2 : Hệ số xác định (Coefficient of Determination) – Đo mức độ phù hợp
của hàm HQ
ESS RSS ESS
R2 = = 1− =
TSS TSS TSS
Đoàn Hùng Cường, MPP
Tính chất TSS & R2
a. Tính chất của TSS b. Tính chất của R2
+ Với 01 mẫu cho trước thì TSS cố * 0 ≤ R2 ≤ 1
định, nhưng ESS, RSS thay đổi tùy * Nếu R2 = 1→ đường hồi qui
theo dạng hàm ta chọn. phù hợp hoàn hảo, tất cả sai
lệch của Yi đều được giải
+ ESS càng lớn so với RSS --> Hàm
SRF phù hợp tốt với số liệu quan sát thích bởi SRF
→ Yˆi Yi , i
* Nếu tất cả Y nằm trên SRF
→ ESS = TSS (RSS = 0) và ngược lại * Nếu R2 = 0 → RSS =TSS
→ Yˆi Y , i
* Hàm SRF kém phù hợp số liệu → SRF không thích hợp, tất cả
quan sát → ESS càng nhỏ hơn RSS sai lệch của Yi không được
giải thích bởi hàm SRF
2 6 4 36 12 ∑x 2
i
= ( ∑ X 2 ) −n X 2
3 6 9 36 18 = 28
4
4
5
4
16 25 20 TSS = ∑ y i2
16 16 16
= ( ∑ Y ) − nY 2 2
= 18
5 4 25 16 20
6 4 36 16 24 ESS = βˆ ∑ x 2
2 i
2
ΣX = 32 ΣY = 40 ΣX2 = 156 ΣY2 = 218 ΣXY= 139 RSS = TSS − ESS = 2,25
2 ESS
R = = 0,875
TSS
( X
i =1
i − X ) 2 . (Yi − Y ) 2
i =1 ⚫ X & Y độc lập → r = 0;
n nhưng r = 0 → không
x y i i có nghĩa là 2 biến này
Hay r = i =1
r = R 2 độc lập
n n
x . y
i =1
2
i
i =1
2
i
H 0 : k = 0
H1 : k 0
(2). Kiểm định một phía (đuôi):
*Kiểm định bên phải
H 0 : k 0
H1 : k 0
* Kiểm định bên trái
H 0 : k 0
H1 : k 0
Đoàn Hùng Cường, MPP
Phương pháp kiểm định dựa vào Khoảng tin cậy
Khoảng tin cậy của các HSHQ có tính đối xứng:
ˆ ( ˆ
k k − t /2 .seˆ ; k + t /2 .seˆ
( n − 2) ( n − 2)
k k
)
Bác bỏ H0 Khi:
* Kiểm định 2 phía→ giá trị kiểm định (β0) không thuộc KTC
Ví dụ: KTC β2 = (- 1,03319; - 0,46681).
=> Vì β2=0 không thuộc KTC → bác bỏ H0
* KĐ phải → giá trị β0 không thuộc nửa khoảng tin cậy phải
ˆk
⚫ Tính t0: t0ˆ =
k seˆ
k
⚫ Quy tắc:
* Kiểm định 2 phía: p – value < α → bác bỏ H0
* Kđ 1 phía: (p – value)/2 < α → bác bỏ H0
12− (n − 2)
P-value P value > 1 – α 2
0
R 2 (n − 2) (0,875).6
F0 = = = 42
1− R 2
1 − 0,875
= 0,05. Tra bang F , ta co : F ; ( n −2) = F0,05;(1,6) = 5,987
F0 F0,05;(1,6) → bac bo H 0 , thua nhan R 2 0 co y
nghia thong ke : X giai thich duoc 87,5% su thay doi
cuaY .
12,5% thay doi con lai do cac yeu to ngau nhien gay ra
Ŷi = 8 - 0,75 Xi ;n=8
se = (0,511) (0,115) ; R2 = 0,875
t = (15,654) (-6,4807) ; F0 = 42
p – value = (0,0000) (0,0006)
TSS = 18; ESS = 15,75; RSS = 2,25;
= 0, 375
ˆ 2
1 ( X − X )2
var(Yˆ0 ) = 2 + 0n ; se ˆ = var(Yˆ0 )
n Y0
2
xi
i =1
1 ( X − X )2
Var (Y0 − Yˆ0 ) = 2 1 + + 0n ; se ˆ = var(Y0 − Yˆ0 )
(Y0 − Y0 )
n
2
xi
i =1
Lưu ý: khoảng dự báo của giá trị cá biệt Y0 rộng
hơn khoảng dự báo của giá trị trung bình của Y
X 7,0 6,5 6,5 6,0 6,0 6,0 5,5 5,5 5,0 4,5
Y 28 32 30 34 32 35 40 42 48 50
Yêu cầu:
a/ Lập mô hình HQTT mẫu có dạng Yˆi = ˆ1 + ˆ2 X i
b/ Nêu ý nghĩa kinh tế các HSHQ
c/ Kiểm định giả thiết HSHQ trong hàm PRF bằng 0 (β2=0, β1=
0) với mức ý nghĩa 2% và nêu ý nghĩa của kết quả.
d/ Đánh giá mức phù hợp của mô hình với độ tin cậy 99%
e/ Dự báo giá trị trung bình và giá trị cá biệt của tổng vốn đầu
tư khi lãi suất 8% năm với độ tin cậy 95%.
f/ Cho rằng khi lãi suất tăng 1% năm thì tổng vốn đầu tư giảm
12 tỷ $, bạn nhận xét như thế nào về ý kiến này, độ tin cậy
95%.
Đoàn Hùng Cường, MPP
(Thiết lập bảng tính các đại lượng trung gian)
Xi Yi X i Yi X i2 Yi 2
n n n n n
∑X i ∑Y i ∑X
i=1
i i Y ∑X
i=1
i
2
∑Y
i=1
2
i
i=1 i=1
Xi Yi
X iYi X i2 Yi 2
7 28 196 49 784
6,5 32 208 42,25 1024
6,5 30 195 42,25 900
6 34 204 36 1156
6 32 192 36 1024
6 35 210 36 1225
5,5 40 220 30,25 1600
5,5 42 231 30,25 1764
5 48 240 25 2304
4,5 50
225 20,25 2500
X Y − nXYi i
ˆ2 = i =1
n
X
i =1
i
2
− n( X ) 2
X 5,0 5,5 5,5 6,0 6,2 6,5 6,5 6,8 7,0 7,0 7,5 7,5
Y 80 76 80 74 72 70 71 69 70 67 64 62
Khảo sát mối liên quan giữa số lượng sản phẩm A tiêu thụ
(Y–nghìn SP) với giá bán đơn vị (triệu $/SP), được số liệu:
X 4,0 6,4 5,3 4,6 5,8 6,8 4,2 7,3 6,1 7,5
Khảo sát về thu nhập (X – triệu $/tháng) và chi tiêu cá nhân
(Y – triệu/tháng) của một mẫu, được kết quả như sau:
X 3,0 6,3 7,6 4,2 5,5 3,5 5,0 6,7 7,0 4,5
Y 3,1 5,5 6,5 4,0 4,8 3,2 5,0 6,4 6,2 4,2
X 3,0 6,3 7,6 4,2 5,5 3,5 5,0 6,7 7,0 4,5
Y 3,1 5,5 6,5 4,0 4,8 3,2 5,0 6,4 6,2 4,2
X 3,0 6,3 7,6 4,2 5,5 3,5 5,0 6,7 7,0 4,5
Y 3,1 5,5 6,5 4,0 4,8 3,2 5,0 6,4 6,2 4,2