Professional Documents
Culture Documents
TỔNG HỢP KIẾN THỨC BỘ TÀI LIỆU NÀY BAO GỒM LÝ THUYẾT
KINH TẾ LƯỢNG CÁC DẠNG BÀI TẬP TRONG KINH TẾ
LƯỢNG VÀ NHỮNG BÀI TẬP VÍ DỤ
_ CHÚC CÁC BẠN SẼ CHINH PHỤC ĐƯỢC ĐIỂM A Ở BỘ MÔN KINH TẾ LƯỢNG NÀY NHA!_
MỤC LỤC
CHUYÊN TÊN CHUYÊN ĐỀ TRANG
ĐỀ
1 Phân biệt Tổng Thể và Mẫu 2
2 Đọc bảng Eviews, kí hiệu và các công thức cơ bản cần nhớ 4
3 Nêu ý nghĩa kinh tế của hệ số hồi quy βeta 11
4 Ước lượng và kiểm định hệ số hồi quy βeta 25
5 Kiểm định MH 80
6 Phương sai sai số ngẫu nhiên 91
7 Các khuyết tật của Mô Hình 102
+, Đa cộng tuyến_ĐCT 102
+, Phương sai sai số thay đổi_PSSS thay đổi 111
+, Kiểm định Tự Tương quan_TTQ 128
+, Kiểm định bỏ sót biến 137
8 Kiểm định phân bố chuẩn của sai số ngẫu nhiên 147
9 Đề xuất Mô Hình 149
LƯU Ý:
+, Đọc kĩ lý thuyết mỗi chuyên đề để nắm được Nội Dung của mỗi phần
+, Học thuộc phần “kiến thức cần nhớ ở cuối mỗi CĐề” vì đó là những mẹo nho
nhỏ giúp các bạn làm bài được nhanh hơn & chuẩn xác hơn nhé!
1
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
+, KTL là gì?
➔ Là
+) Tổng Thể là gì?
➔ Tổng Thể là
+) Mẫu là gì?
➔
VDụ: Ncứu mqh giữa thu nhập & tiêu dùng hàng tháng của sinh viên năm nhất
→
Chọn ngẫu nhiên 100 sinh viên năm nhất của trường HVTC để làm nghiên cứu
→
+) Hồi quy tuyến tính là gì? (Tuyến tính thì chỉ chứa bậc 1)
➔
Hàm hồi quy tuyến tính:
+) Mục tiêu của việc nghiên cứu Tổng Thể là gì?
➔
Hàm Hồi Quy PRF: E(Y/X=Xi) = 𝛽1 + 𝛽2.Xi SRF: 𝑌̂i = 𝛽̂1 + 𝛽̂2.Xi
Ui ei
2
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
Trong đó:
+, E(Y/X=Xi):
(Y là còn Xi )
+, 𝛃1 là
+, 𝛃j là
Câu hỏi nhận dạng: Viết mô hình hồi quy, hàm hồi quy mẫu, nêu ý nghĩa kinh tế
của các hệ số hồi quy (đến CĐề 3 sẽ học cách làm)
+, Dữ liệu:
* Phân loại theo cấu trúc dữ liệu gồm có:
_Dữ liệu cắt ngang:
_Dữ liệu thứ cấp (được tổng hợp từ các dữ liệu sơ cấp):
3
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
Dependent variable:
Method:
Sample:
Included observations:
Variable Coefficent Std.Error t-Statistic Prob
C
(biến hằng số gắn liền 𝛽̂ 1)
𝑋2
𝑋3
… … … …
R- squared Mean dependent var
4
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
̂2
RSS = (n − k). σ
2, TSS = RSS + ESS với ⟨
TSS = (n − 1). SD2 (Y)
TSS là tổng bình phương sai lệch của các Biến phụ thuộc
ESS là tổng bình phương sai lệch của các Biến độc lập
̅̅̅2 = 1 − ̂2
σ n−1
4, R = 1 – (1 − R2 ).
SD2 (Y) n−k
̂2
σ n−1 ̅̅̅2 → σ ̅̅̅2 ).SD2 (Y)
5, = (1 − R2 ). =1−R ̂2 = (1 − R
SD2 (Y) n−k
R2 /(k−1) R2 .(n−k)
6, Fqs = = (1−R2).(k−1)
(1−R2 )/(n−k)
NOTE: Với bài tập mô hình hồi quy đơn (k=2) thì:
̂𝟐
𝛃 𝟐
𝐅𝐪𝐬 = (𝐭 𝐪𝐬𝟐 )2 = ( ̂𝟐 ))
𝐒𝐞(𝛃
+, Yi = β1 + β2 .X2i + Ui → k=
2
+, Yi = β1 + β2 .X2i + β3 .X3i + β4 .Di + β5 .X2i + β6 .X2i . Di + Ui → k=
5
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
Dạng 1: Câu hỏi nhận dạng: Hãy tính RSS ,TSS ,ESS ,𝜎̂ 2 ,𝜎̂ ,𝑅2 ,𝑅̅2 ,Fqs
Bài tập ví dụ:
VDụ 1: ý 3 bài 2.1 sbt
Nghiên cứu mối quan hệ giữa tiền lương – PAY (đơn vị: USD) và tỷ lệ thất
nghiệp – UN (%) từ tháng 1/2005 đến tháng 5/2012 thu được kết quả sau:
Dependent Variable: PAY
Method: Least Squares
Sample: 2005M01 2012M05
Included observations: 89
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
UN 61.39286 -20.25149
C 142300.3 445.2389
R-squared Mean dependent var 133686.6
Adjusted R-squared S.D. dependent var 2951.582
S.E. of regression Akaike info criterion 17.10879
Sum squared resid Schwarz criterion 17.16471
Log likelihood -759.3410 F-statistic
Durbin-Watson stat 0.033871 Prob(F-statistic) 0.000000
3.Tính TSS, ESS, RSS
6
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
7
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
Dạng 2: Câu hỏi nhận dạng: “biến độc lập giải thích bao nhiêu % độ biến động,
sự biến động cho biến phụ thuộc”
Bước 1: tính 𝑅2
Bước 2: kết luận
8
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
9
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
10
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
Ý nghĩa Nếu Xj tăng 1 đơn vị thì Yi tăng (giảm) Nếu Xj tăng 1% thì Yi tăng (giảm) trung
kinh tế trung bình 𝛽j đơn vị trong điều kiện các yếu bình βj% với điều kiện các yếu tố khác
của 𝛃j: tố khác không đổi không đổi
Dạng của Log (Yi) = β̂1 + β̂2. X2i + … + β̂k.Xki + ei Yi = β̂1 + β̂2. Log(X2i) + … + β̂k.log(Xki) + ei
Mẫu:
Ý nghĩa Nếu Xj thay đổi 1 đơn vị trong điều kiện Khi Xj thay đổi 1 % trong điều kiện các yếu
kinh tế của các yếu tố khác không đổi thì Yi trung tố khác không đổi thì Yi trung bình thay đổi
𝛃j: bình thay đổi 𝛃j x 100% (βj : 100%) đơn vị
11
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
Câu hỏi nhận dạng: Hãy viết mô hình hồi quy mẫu/mô hình hồi quy tổng thể/hàm
hồi quy mẫu (CĐề 1) và nêu ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy or Hệ số hồi quy
có phù hợp lý thuyết kinh tế không? (CĐề 3)
Bài tập ví dụ với BIẾN THÔNG THƯỜNG:
VDụ 1: ý 1 bài 2.1sbt (MH tuyến tính)
Nghiên cứu mối quan hệ giữa tiền lương – PAY (đơn vị: USD) và tỷ lệ thất
nghiệp – UN (%) từ tháng 1/2005 đến tháng 5/2012 thu được kết quả sau:
Dependent Variable: PAY
Method: Least Squares
Sample: 2005M01 2012M05
Included observations: 89
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
UN 61.39286 -20.25149
C 142300.3 445.2389
R-squared Mean dependent var 133686.6
Adjusted R-squared S.D. dependent var 2951.582
S.E. of regression Akaike info criterion 17.10879
Sum squared resid Schwarz criterion 17.16471
Log likelihood -759.3410 F-statistic
Durbin-Watson stat 0.033871 Prob(F-statistic) 0.000000
1.Viết mô hình hồi quy mẫu, cho biết ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy
ước lượng được.
12
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
1.Viết mô hình hồi quy mẫu, cho biết các hệ số hồi quy thu được có phù hợp
lý thuyết kinh tế hay không?
13
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
15
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
Hệ số hồi quy với BIẾN GIẢ D ( biến giả là đại diện cho biến chất lượng):
+, Là biến được dùng để lượng hóa các biến chất lượng, không cân đo đong đếm
được
+, Chỉ có 2 giá trị là 0 và 1 nên còn gọi là “biến Nhị Phân”
+, thường được kí hiệu là D
Chú ý: biến giả trong MHHQ không bao giờ ở dạng bình phương hoặc dạng nằm
trong log (ln)
1, Hàm tuyến tính:
Dạng hàm: Yi = 𝛃1 + … + 𝛃j.Di + Ui
Phần chênh Khi D=0: Khi D=1:
lệch: Yi = β1 + … + Ui Yi = β1 + … + 𝛃j + Ui
Ý nghĩa kinh tế phần chênh lệch trung bình giữa Y(D=0) và Y(D=1) là |𝛃𝐣| đơn vị
của 𝛃j: +, Nếu 𝛃j > 0 thì Y(D=1) cao hơn Y(D=0) trung bình là |βj| đơn vị
+, Nếu 𝛃j < 0 thì Y(D=1) thấp hơn Y(D=0) trung bình là |βj| đơn vị
2, Mô hình bán log:
Dạng hàm: Log (Yi) = 𝛃1 + … + 𝛃j.Di + Ui
Phần chênh Khi D=0: Khi D=1:
lệch: Log (Yi) = β1 + … + Ui Log (Yi) = β1 + … + 𝛃j + Ui
Ý nghĩa kinh tế phần chênh lệch trung bình giữa Y(D=0) và Y(D=1) là |𝛃𝐣|x100%
của 𝛃j: +, Nếu 𝛃j > 0 thì Y(D=1) cao hơn Y(D=0) trung bình là |βj|x100%
+, Nếu 𝛃j < 0 thì Y(D=1) thấp hơn Y(D=0) trung bình là |βj|x100%
Ví dụ về biến giả:
VD1: Nghiên cứu sự phụ thuộc của tiêu dùng (TD-triệu đồng) vào thu nhập (TN-
triệu đồng) và giới tính (đây chính là biến giả D) (với D=1: quan sát là nữ, với
D=0: quan sát là nam)
Khi đó, ta có MHHQ sau:
𝐓𝐃𝐢 = 𝛃𝟏 + 𝛃𝟐 . 𝐓𝐍𝐢 + 𝛃𝟑 . 𝐃𝐢 + 𝐔𝐢
+, Với D=1: nam → TDi = β1 + β2 . TNi + β3 + Ui
= (𝛃𝟏 + 𝛃𝟑 ) + β2 . TNi + Ui
+, Với D=0: nữ → TDi = 𝛃𝟏 + β2 . TNi + Ui
16
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
+, β2 cho biết
+, β3 cho biết
+, 𝛃𝟒 cho biết
17
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
18
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
19
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
Ngoài ra, ở CĐề này còn có một dạng BT ít thi vào hơn đó là BT với
BIẾN TƯƠNG TÁC
Hệ số hồi quy với BIẾN TƯƠNG TÁC (biến tương tác ký hiệu là: X.D or (logX).D ):
Biến tương tác là kết hợp của biến thông thường và biến giả
1, Hàm tuyến tính:
Dạng hàm: Yi = 𝛃1 + … + 𝛃k.Xki + 𝛃j.Xki.Di + Ui
Phần chênh Khi D=0: Khi D=1:
lệch: Yi = β1 + … + βk.Xki + Ui Yi = β1 + … + βk.Xki + βj.Xki + Ui = β1
+ … + (βk + βj).Xki + Ui
Ý nghĩa kinh tế Khi D=0: Xk tăng 1 đơn vị thì Y tăng (βk) đơn vị
của 𝛃j: Khi D=1: Xk tăng 1 đơn vị thì Y tăng (βj + βk) đơn vị
Khi đó:
𝛃j:
Nếu Xj tăng 1 đvị thì Y(D=1) tăng nhiều hơn (k>0, j>0) Y(D=0) TB là |βj| đvị
Nếu Xj tăng 1 đvị thì Y(D=1) tăng ít hơn (k>0, j<0) Y(D=0) TB là |βj| đvị
Nếu Xj tăng 1 đvị thì Y(D=1) giảm nhiều hơn (k<0, j<0) Y(D=0) TB là |βj| đvị
Nếu Xj tăng 1 đvị thì Y(D=1) giảm ít hơn (k<0, j>0) Y(D=0) TB là |βj| đvị
Ý nghĩa kinh tế βj: Nếu Xj tăng 1 % thì Y(D=1) tăng nhiều hơn Y(D=0) trung bình là j %
của 𝛃j: Nếu Xj tăng 1 % thì Y(D=1) tăng ít hơn Y(D=0) trung bình là j %
Nếu Xj tăng 1 % thì Y(D=1) giảm nhiều hơn Y(D=0) trung bình là j %
Nếu Xj tăng 1 % thì Y(D=1) giảm ít hơn Y(D=0) trung bình là j %
20
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
21
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
1. Viết mô hình hồi quy mẫu, kết quả hồi quy có phù hợp với lý thuyết kinh
tế không?
22
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
23
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
24
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
25
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
26
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
27
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
28
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
29
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
30
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
̂j + b.𝛃
Se(a.𝛃 ̂k) = √a2 . Se2 (β̂J ) + b 2 . Se2 (β
̂k ) + 2ab. cov(β̂J ; β
̂k )
Với cov là hệ số tương quan hay còn gọi là hiệp phương sai
Câu hỏi nhận dạng:
Xj ↑ (↓) a đơn vị (%)
{ } → Y (↑, ↓) tối đa (≤), tối thiểu (≥), biến động trong
Xk ↑ (↓) b đơn vị (%)
khoảng nào(…≤…≤…)
31
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
32
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
33
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
34
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
35
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
với X và với D
cho sẵn sự thay đổi của X và Y
Xj ảnh hưởng tiêu cực đến Y không?
Xj có ảnh hưởng đến Y hay không?
Nếu Xj tăng thì Y không đổi
gồm⟨
Nếu Xj tăng thì Y không tăng
Trong MH log toàn phần Y có co giãn theo Xj không?
hệ số chặn có ý nghĩa thống kê không?
câu hỏi về HH thay thế, HH bổ sung, HH thông thường, HH thứ cấp
+, Mẹo: sd phương pháp nhân chéo (X tăng(giảm) 1 thì Y tăng(giảm) theo β
↑↑ (+) , ↑↓ (−)
{
phân biệt dạng MH X − Y
+, Các bước trình bày:
Cặp GT Ho: βj ≤ βj ∗ Ho: βj ≥ βj ∗ Ho: βj = βj ∗
{ { {
H1: βj > βj ∗ H1: βj < βj ∗ H1: βj ≠ βj ∗
TCKĐ ̂j−β∗
β j n−k
T= ̂j) ~T
Se(β
MBB Wα = {t|t > t n−k
α } Wα = {t|t < −t n−k
α }
Wα = {t ||t| > t n−k
α }
2
+, Tính Tqs=…
n−k
+, Tra t n−k
α or t α ( với n=…,k=…,α=…)
2
KL Với α =…
36
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
37
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
38
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
39
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
40
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
41
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
42
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
VDụ 4: ý 6 bài 2.2 sbt (Xj có ảnh hưởng tiêu cực đến Y không)
Nghiên cứu tác động của FDI (đơn vị: triệu USD) đến GDP (đơn vị: triệu USD)
của Việt Nam từ năm 1995 đến năm 2014( nguồn số liệu từ Vietstock.vn), thu
được kết quả sau:
Dependent Variable: LOG(GDP)
Method: Least Squares
Sample: 1995 2014
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
FDI 1.13E-05 2.404300
C 8.939654 39.02701 0.0326
R-squared Mean dependent var 9.307053
Adjusted R-squared S.D. dependent var 0.853771
S.E. of regression Akaike info criterion 1.989136
Sum squared resid Schwarz criterion 2.088709
Log likelihood -17.89136 Durbin-Watson stat 0.317475
F-statistic 17.57470
Prob(F-statistic) 0.000548
6, Có ý kiến cho rằng FDI chưa thực sự tác động tác động tích cực đến
GDP. Với mức ý nghĩa 1%, anh(chị) có đồng ý với ý kiến này không?
43
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
44
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
VDụ 5: ý 5 bài 2.5 sbt (Xj có ảnh hưởng tiêu cực đến Y không)
Có số liệu Y là doanh thu phí bảo hiểm phi nhân thọ (nghìn tỷ đồng) của thị trường
Bảo hiểm Việt Nam, DGDP là tốc độ tăng trưởng GDP (%) của Việt Nam từ năm
2000-2014 ( nguồn số liệu từ các báo cáo của Tổng cục Thống Kê Việt Nam 2000-
1014), thu được báo cáo Eviews:
Dependent Variable: LOG(GDP)
Method: Least Squares
Sample: 1995 2014
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
DGDP 0.212030 -2.227596
C 5.259285 1.458815 0.0032
R-squared Mean dependent var 2.049101
Adjusted R-squared S.D. dependent var 0.994359
S.E. of regression 0.877864 Akaike info criterion 2.700917
Sum squared resid Schwarz criterion 2.795324
Log likelihood -18.25688 Hannan-Quinn criter 2.699911
F-statistic Durbin-Watson stat 0.298542
Prob(F-statistic)
5, Có ý kiến cho rằng mức tăng trưởng DGDP trong giai đoạn này chưa
thực sự tác động tích cực đến doanh thu phí bảo hiểm phi nhân thọ. Với mức ý
nghĩa 5%, hãy cho biết ý kiến của anh(chị) về vấn đề này?
45
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
46
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
47
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
48
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
49
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
50
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
51
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
52
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
53
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
VDụ 10: ý 4 bài 3.6 sbt (hệ số chặn có ý nghĩa thống kê không)
Có số liệu thống kê của Mexico giai đoạn từ 1955-1974; sản lượng (Q – triệu
pesos), lao động (L – nghìn người), vốn cố định (K – triệu pesos). Cho báo cáo và
mức ý nghĩa 10%:
Dependent Variable: LOG(Q)
Method: Least Squares
Sample: 1955 1974
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
LOG(K) 0.093350 9.062911
LOG(L) 0.185687 1.829383
C -1.652379 0.606175
R-squared Mean dependent var 12.22605
Adjusted R-squared 0.994502 S.D. dependent var 0.381497
S.E. of regression Akaike info criterion -4.155298
Sum squared resid Schwarz criterion -4.005938
Log likelihood 44.55298 F-statistic
Durbin-Watson stat 0.425843 Prob(F-statistic) 0.000000
4, Hệ số chặn có ý nghĩa thống kê hay không?
54
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
55
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
56
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
57
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
58
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
59
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
60
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
61
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
62
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
63
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
64
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
65
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
n−k n−k
+, Tra t n−k
α /−t α / t α ( với n=…,k=…,α=…)
2
KL Với α = …
∗ Một số câu hỏi về kiểm định β hay gặp:
3 Chưa thực sự tác động tích Ho : βj ≤ 0(chưa thực sự tác động tích cực)
{
cực / tiêu cực H1 : βj > 0(tích cực)
66
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
4 Kiểm định liên quan đến log 𝛃𝐣 = 0: không co Kiểm định hiệu suất thay đổi theo quy
giãn mô
(BT liên quan đến co giãn:
𝛃𝐣 = 1: co giãn đơn Ho: β2 + β3 = 1 (không đổi)
+, Phải so sánh với 1
vị
H1: β2 + β3 ≠ 1 (thay đổi)
+, Phải đề xuất MH log-log)
𝛃𝐣 > 1: co giãn β2 + β3 > 1 (tăng)
nhiều β2 + β3 < 1 (giảm)
𝛃𝐣 < 1: co giãn ít
67
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
68
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
69
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
70
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
71
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
72
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
73
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
74
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
75
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
Hiệp phương sai giữa các hệ số hồi quy của các biến LOG(K) và LOG(L) là 0.017
6. Có ý kiến cho rằng hiệu quả của quá trình sản xuất giảm theo quy mô,
ý kiến này có phù hợp với bảng báo cáo đã cho không?
76
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
77
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
78
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
*KĐ 1 βeta thường sử dụng phương pháp nhân chéo theo form sau:
Biến độc lập ….→ Biến phụ thuộc…..
Biến độc lập ….→ Biến phụ thuộc…..
* KĐ 2 beta:
+, BĐL và BPT tác động cùng chiều: + βj
+, BĐL và BPT tác động ngược chiều: - βj
79
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
(k−1,n−k)
+, MBB: Wα = {F|F > Fα }
+, Tính Fqs
+, KL: với α = …
DHNB:
Hãy kiểm định sự phù hợp của MH, MHHQ có phù hợp không?
⟨
Nêu tên tất cả các biến độc lập của MH + có ảnh hưởng đến biến phụ thuộc?
80
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
81
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
82
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
83
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
84
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
+, Tính Fqs
+, KL: với α = …
DNHB:
Gốc: Yi = β1 + β2 .X2i + β3 . X3i + β4 X4i + β5 X5i + Ui
Nghi ngờ X4 , X5 không ảnh hưởng Y
Nên loại X4 , X5 ra khỏi mô hình hay không?
85
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
86
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
87
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
+, Tính Fqs
+, KL: với α = …
DHNB:
Gốc: Yi = β1 + β2 .X2i + β3 . X3i + Ui
Có 2 nhân tố X4 , X5 cũng có ảnh hưởng đến Y
Nên thêm X4 , X5 vào mô hình hay không?
88
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
89
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
90
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
𝟐 ̂𝟐
(𝐧−𝐤).𝛔
→ Tối thiểu (KTC phải): 𝛔 ≥ 𝟐(𝐧−𝐤)
𝛘𝛂
̂𝟐
(𝐧−𝐤).𝛔 ̂𝟐
(𝐧−𝐤).𝛔
→ Trong khoảng (KTC 2 phía) 𝟐(𝐧−𝐤) ≤ 𝛔𝟐 ≤ 𝟐(𝐧−𝐤)
𝛘𝛂 𝛘 𝛂
𝟏−
𝟐 𝟐
̂2 ≤) là bn?
tối đa (σ
+, Ước lượng PSSSNN⟨ ̂2 ≥) là bn?
tối thiểu (σ
biến động trong khoảng nào? Là bn? (… ≤ ⋯ ≤ ⋯ )
91
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
92
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
93
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
94
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
95
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
96
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
97
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
98
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
99
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
100
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
101
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
102
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
103
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
104
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
105
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
106
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
107
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
108
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
109
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
110
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
̂2
α
+, T = ̂2 )
~ T (n−k1)
Se(α
MBB
(k −1,n−k1 ) (k −1,n−k1 )
+, Wα = {F|F > Fα 1 } +, Wα = {F|F > Fα 1 }
n−k1
+, Wα = {t||t| > t α }
2
111
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
*Chú ý: Kiểm định White còn có thể được cho dưới dạng bảng như sau:
Heteroskedasticity: White test
F-statistic: Fqs Prob F: (k1 − 1, n − k1 )
Obs*R-squared: χ2qs Prob chi-squared: (k1 − 1)
MBB
(k −1,n−k1 )
Wα = {F|F > Fα 1 }
+, Tính Fqs
(k1 −1,n−k1 )
+, Tra Fα
+, So sánh:
→ Fqs ϵ Wα → Bác bỏ Ho , chấp nhận H1
→ Fqs không ϵ Wα → Chưa đủ cơ sở bác bỏ Ho , tạm thời chấp nhận Ho
KL
112
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
113
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
114
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
115
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
116
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
117
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
118
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
119
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
120
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
121
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
122
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
123
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
124
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
125
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
126
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
127
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
∑𝐧
𝐢=𝟐(𝐞𝐢 −𝐞𝐢−𝟏 )
𝟐
+, TCKĐ: d= ∑𝐧 𝟐
𝐢=𝟏 𝐞𝐢
+, Giá trị dqs =…(bài đã cho)
Với n =…, k’ = k−1 = …, α =…
→ dL = …, dU = …
→ 4−dL = …, 4−dU = …
Khi đó, ta có đoạn mạch Dubin-Waston:
→ Nếu 𝐝𝐪𝐬 nằm ở đoạn 𝐝𝐔 đến 4−𝐝𝐔 thì không có tự tương quan
→ Nếu 𝐝𝐪𝐬 nằm ở đoạn 0 đến 𝐝𝐋 or đoạn 4−𝐝𝐋 đến 4 thì có tự tương quan
→ Nếu 𝐝𝐪𝐬 nằm ở đoạn 𝐝𝐋 đến 𝐝𝐔 or đoạn 4−𝐝𝐔 đến 4−𝐝𝐋 thì không kết luận
được
+, KL
Câu hỏi nhận dạng:
+, Mô hình có TTQ không? / Mô hình có TTQ bậc nhất hay không?
Sử dụng phương pháp Dubin-Waston(p=1)
Bài tập ví dụ sử dụng phương pháp Dubin-Waston:
128
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
129
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
130
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
131
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
132
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
133
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
134
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
135
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
136
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
HQMH
̂𝐢 𝟐 +…+
𝐘𝐢 = 𝛂𝟏 + 𝛂𝟐 .𝐗 𝟐𝐢 + …+ 𝛂𝐤 .𝐗 𝐤𝐢 + 𝛂𝐤+𝟏 .𝐘 𝐞𝐢 = 𝛂𝟏 + 𝛂𝟐 .𝐗 𝟐𝐢 + …+ 𝛂𝐤 .𝐗 𝐤𝐢 +
̂𝐢 𝐩 + 𝐕𝐢
𝛂𝐤+𝐩−𝟏 . 𝐘 ̂𝐢 𝟐 +…+ 𝛂𝐤+𝐩−𝟏 . 𝐘
𝛂𝐤+𝟏 .𝐘 ̂𝐢 𝐩 + 𝐕𝐢
~ 𝐅 (𝐩−𝟏,𝐧−𝐤−𝐩+𝟏)
KL Với α = …
137
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
*Chú ý: Kiểm định Ramsey còn có thể được cho dưới dạng bảng như sau:
Ramsey reset test:
Value df Probability
F-statistic Fqs (p−1;n−k−p+1)
* Phương pháp 1: Ramsey
Câu hỏi nhận dạng: Cho hồi quy mô hình có dạng:
2 p
̂i + …+ αk+1−p . Y
+, 𝐘𝐢 = α1 + α2 .X2i + α3 .X3i + …+ αk .Xki + αk+1 .Y ̂i + Vi
Trong đó FDI (đơn vị: triệu USD). GDP (đơn vị: triệu USD)
1. Cho kết quả hồi quy sau và độ tin cậy 95%:
Ramsey RESET Test:
Value df Probability
F-statistic 4.175469 (2,16)
Log likelihood ratio 8.399633 2 0.0150
Kết quả này cho kết luận gì về mô hình ban đầu?
138
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
139
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
140
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
141
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
Trong đó FDI (đơn vị: triệu USD). GDP (đơn vị: triệu USD)
2. Gọi 𝑒𝑖 là các phần dư thu được từ mô hình trên.
̂ )2𝑖 + 𝛼4 .log(𝐺𝐷𝑃
Hồi quy mô hình: 𝑒𝑖 = 𝛼1 + 𝛼2 .log(𝐹𝐷𝐼𝑖 ) + 𝛼3 .log(𝐺𝐷𝑃 ̂ )3𝑖 + 𝑉𝑖
thu được
𝑅12 = 0.3429. Kết quả này cho kết luận gì về mô hình ban đầu với mức ý nghĩa
10%.
142
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
143
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
144
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
145
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
146
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
+, Tính JBqs =…
Tra χ2(2)
So sánh 2 giá trị trên:
→ JB ϵ Wα → Bác bỏ Ho , chấp nhận H1
→ JB không ϵ Wα → Chưa đủ cơ sở bác bỏ Ho , tạm thời chấp nhận Ho
+, KL:
Câu hỏi nhận dạng: Đề bài cho hệ số nhọn(K) và hệ số bất đối xứng(S)
→ Sử dụng phương pháp JB
Bài tập ví dụ:
VDụ 1: ý 3 bài 8.1sbt
Từ số liệu của bài tập 2.2 thu được báo cáo tóm tắt sau đây:
Dependent Variable: LOG(GDP)
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
LOG(FDI) 1.13E-05 2.404300
C 8.939654 39.02701 0.0326
F-statistic 17.57470 Durbin-Watson stat 0.317475
Trong đó FDI (đơn vị: triệu USD). GDP (đơn vị: triệu USD)
147
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
3. Sử dụng thống kê mô tả cho chuỗi phần dư của mô hình ban đầu thu
được hệ số nhọn bằng 2.4736 và hệ số bất đối xứng bằng -0.4569. Kết quả này
cho kết luận gì về mô hình ban đầu với mức ý nghĩa 5%
148
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
149
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
150
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
151
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
152
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
153
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
154
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
*CHÚ Ý: Từ khóa k59 bộ môn KTL đã thay giáo trình mới, tuy nhiên vẫn dựa trên
nền giáo trình cũ nên chị có một số lưu ý nhỏ cho các bạn học sinh như sau:
155