Professional Documents
Culture Documents
02
CHƯƠNG 3: RỦI RO & TỶ SUẤT SINH LỜI
δ = ∑ pi x ¿ ¿
2
i=1
Giải:
a. Tính rủi ro của chứng khoán A (Tiến Dũng: 8.5)
- TSSL kỳ vọng: 0,2 x 4% + 0,5 x 6% + 0,3 x 8% = 0,062 = 6,2%
- Phương sai: 0,2 x (4% - 6,2%)2 + 0,5 x (6%-6,2%)2 + 0,3 x (8%- 6,2%)2 =
0,000196 = 1,96 x 10-4
- Độ lệch chuẩn: √ 0,000196 = 1,4%
1, 4 %
- Hệ số biến thiên: Cv = 6 , 2 % = 0,23
Đáp án:
Yêu cầu:
- Tính rủi ro danh mục E1(A,B) : Hà Trang: 8.5
- Tính rủi ro danh mục E2 (A,C): Hữu Thuần: 8.5
- Tính rủi ro danh mục E3 (A,B,C): Vũ Thu Trang: 9.5
Ngày 24/1
Nội dung:
Chương 4: BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN CỦA
DOANH NGHIỆP
VĐ1: Báo cáo tài chính
- B01, B02, B03
- Lưu ý khi sử dụng BCTC*
VĐ2: Hệ số tài chính
- Sử dụng 6 nhóm hệ số tài chính cơ bản để đánh giá các khía cạnh tài chính
- Mục đích:
+ Đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
+ Tìm ra điểm mạnh? điểm yếu
+ Chủ động biện pháp cải thiện tình hình tài chính
I. Hệ số khả năng thanh toán (KNTT):
Bài 30:
1. Tính các hệ số KNTT và đánh giá KNTT của DN? (Vy- LT1)+ Trà My – 02.lt1
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
1. H/s KNTT hiện thời 1000/1000 = 1,0 800/500 = 1,6
2. H/s KNTT nhanh 1000−320 800−550
= 0,68 = 0,5
1000 500
3. H/s KNTT tức thời 50/1000 = 0,05 80/500 = 0,16
4. Nguồn vốn lưu động 1000 – 1000 = 0 800 – 500 = 300
thường xuyên (NWC)
3. Tính các chỉ tiêu phản ánh hiệu suất hoạt động năm N, biết rằng:
(Duyên.01-lt1) +Thuần.02.lt2 + Nhi.01.Lt2
+ Doanh thu thuần = 4.000 trđ
+ Giá vốn hàng bán = 2.800 trđ
+ Công ty nộp thuế GTTT theo PP khấu trừ với thuế suất đầu ra là 10%/năm.
2800
1. Svq HTK = GVHB/HTKbq = (550+320)/2 = 6,44 (vòng)
4000
9. Svq toàn bộ vốn = DTT/VKDbq = (2000+3000)/2 = 1,6 (vòng)
Ngày 26/1/
Nội dung: Chương 4 (Tiếp)
Mối quan hệ giữa các hệ số tài chính
KỸ THUẬT PHÂN TÍCH DUPONT:
Nội dung (3 PT)
¿ ¿ DTT
1. ROA = VKDbq = DTT x VKDbq = ROS x Svq tbv
¿ ¿ VKDbq 1
2. ROE = VCSHbq = VKDbq x VCSHbq = ROS x Svq tbv x 1−Hs nợ bq
4.000 x 2 %
+ ROE = (700+ 800)/2 = 10,67%
KỸ THUẬT PHÂN TÍCH DIỄN BIẾN NGUỒN TIỀN & SỬ DỤNG TIỀN
Mục đích: phân tích, đánh giá tình hình dòng tiền (lưu chuyển tiền) trong kỳ
của doanh nghiệp. Cụ thể:
- Tổng lưu chuyển tiền thuần là bao nhiêu?
- DN tạo tiền chủ yếu từ đâu?
- DN sử dụng tiền chủ yếu làm gì?
Lưu ý: Kỹ thuật phân tích diễn biến nguồn tiền & sử dụng tiền là 1 cách nhìn khác
của B03. Nó tương tự như PP lập B03 theo phương pháp gián tiếp.
Trình tự
Bước 1: Tính toán sự thay đổi của từng khoản mục chi tiết nhất trên B01 (Tài
sản, nguồn vốn).
Bước 2: Lập bảng diễn biến nguồn tiền & sử dụng tiền
Diễn biến nguồn tiền Sử dụng tiền
Chỉ tiêu Số tiền TT Chỉ tiêu Số tiền TT
1… 1…
2… 2…
….. …..
Tổng cộng Tổng cộng