You are on page 1of 61

CHƯƠNG 2.

MÔ HÌNH ỨNG DỤNG THỜI GIÁ TIỀN TỆ


2.1 Một số khái niệm
2.1 Một số khái niệm
PV (present value): số tiền phát sinh - gốc
r (rate): lãi suất i
I (interest): lãi -> I = PV*r = Gốc * Lãi suất
FV (future value): Số tiền ở tương lai - số hoàn trả
Lãi đơn: lãi chỉ phát sinh dựa trên vốn gốc ban đầu
Lãi kép: không chỉ vốn gốc sinh ra lãi mà lãi cũng sinh ra lãi (lãi nhập gốc)

Tính giá trị hiện tại:


Từ công thức tính FV ta suy ra công thức tính PV
𝑃𝑉= 𝐹𝑉/((1+𝑛∗𝑟))
Lãi đơn: FV = PV(1+n*r) ->

Lãi kép: FV = PV(1+r)n ->𝑃𝑉= 𝐹𝑉/ 〖 (1+𝑟) 〗 ^𝑛 =𝐹𝑉 〖 (1+𝑟) 〗 ^(−𝑛)

Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực:


Lãi suất danh nghĩa (nominal interest rate) là lãi suất được công bố hoặc n
Lãi suất thực (effective interest rate) là lãi suất thực tế sau khi đã điều chỉn
ghép lãi trong năm
8%
𝑟_𝑒𝑓 〖=(1+𝑟/𝑚) 〗^𝑚−1
8%
r: lãi suất danh nghĩa tính theo năm
m: kỳ ghép lãi trong năm

2.2 Một số hàm Excel


+Tính lãi suất thực tế hàng năm khi số kỳ ghép lãi nhiều lần trong năm
Hàm =EFFECT(nominal_rate,npery)
nominal_rate: lãi suất danh nghĩa
npery: số lần tính lãi mỗi năm
Ví dụ: Công ty ABC vay NH 500 triệu đồng, ngân hàng qui định lãi suất là 8%
vốn gốc trả vào thời điểm đáo hạn.
Chi phí thực tế của khoản vay này là:
PV = 500 triệu đồng
LS danh nghĩa = 8% /năm
Số lần trả lãi 2 lần
Ls thực = 8.16% =(1+8%/2)2 - 1
8.16% =EFFECT(D35,D36)

+Tính lãi suất danh nghĩa hàng năm với lãi suất thực của số kỳ ghép lãi nhi
Hàm =NOMINAL(effect_rate,npery)
effect_rate: lãi suất thực
npery: số lần tính lãi mỗi năm
Ví dụ:
PV = 500 triệu đồng
LS thực = 8.16% /năm
Số lần trả lãi 2 lần
Ls danh nghĩa = 8% =NOMINAL(D46,D47)

+Tính giá trị tương lai của 1 số tiền


Lãi đơn: Lãi kép:
1 kỳ FV = PV*(1+r) FV = PV*(1+r)
n kỳ FV = PV(1+n*r) FV = PV(1+r)n

Hàm =FV(rate,nper,pmt,[pv],[type]) Lãi kép


rate: lãi suất của kỳ ghép lãi
nper: tổng số kỳ
pmt: giá trị kỳ khoản đều
pv: số tiền hiện tại (số phát sinh)
type: 0_chuỗi tiền tệ cuối kỳ; 1_chuỗi tiền tệ đầu kỳ

Ví dụ: Trương Vô Kỵ được thưởng 1.000$, thời gian 10 năm, lãi suất 10%/n
FV ?
a. Theo lãi đơn 2000
b. Theo lãi kép (ghép lãi năm) $2,593.74
c. Theo lãi kép (ghép lãi bán niên) $2,653.30
d. Theo lãi kép (ghép lãi quý) $2,685.06
e. Theo lãi kép (ghép lãi tháng) $2,707.04
PV = 1,000
r= 10% 1 năm
n= 10 năm
a. Theo lãi đơn
FV = PV (1 + n*r) = 1.000(1+10*10%) = 2,000
b. Theo lãi kép (ghép lãi năm)
FV = PV(1+r)n = 1.000(1+10%)10 = 2,593.74
c. Theo lãi kép (ghép lãi bán niên)
FV = PV(1+r)n = 1.000(1+5%)20 = 2,653.30
d. Theo lãi kép (ghép lãi quý)
1 năm có 4 quý ->Lãi suất kỳ (r): 10%/4; Số kỳ (n): 10 năm * 4 = 40
FV = PV(1+r)n = 1.000(1+10%/4)10x4 = 2,685.06
e. Theo lãi kép (ghép lãi tháng)
1 năm có 12 tháng ->Lãi suất kỳ (r) = 10%/12; Số kỳ (n) = 10 năm *
FV = PV(1+r)n = 1.000(1+10%/12)10x12 = 2,707.04

Lãi suất tương đương: (1+r1)n1 = (1+r2)n2


Áp dụng tính lãi suất cho kỳ 6 tháng
(1+r1)n1 = (1+r2)n2 <=> (1+10%)1 = (1+r2)2
Lấy căn bậc 2 2 vế, ta có:
𝑟_2=√((1+10%))−1= 4.9%
Lập mô hình:
Input Data
Số tiền phát sinh 1,245.92
Thời gian 10 năm Tổng số kỳ
Lãi suất/năm 10.00% /năm Lãi suất/kỳ
Số lần ghép lãi 12 lần
Output Data
Giá trị tương lai của 1 số tiền
Theo lãi đơn 2,491.84 =Số tiền phát sinh * (1+
Theo lãi kép 3,372.76 =FV(LS kỳ,Tổng số kỳ,,S

+Tính giá trị tương lai của 1 số tiền với lãi suất thay đổi liên tục
Hàm =FVSCHEDULE(principal,schedule)
principal: số tiền phát sinh (vốn đầu tư)
schedule: mảng lãi suất thay đổi
Ví dụ: Trương Vô Kỵ gởi 1.000$ trong 5 năm với lãi suất thay đổi như sau
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
10.0% 9.0% 10.0% 11.0%
Tính số tiền Vô Kỵ nhận được sau 5 năm?
FV 1,000.0 1,100.0 1,199.0 1,318.9 1,464.0
=1,000(1+10%) =1,100(1+9%) =1,199(1+10%) =1,318,9(1+11%)
=1,000[(1+10%)(1+9%)(1+10%)(1+11%)(1+8.5%)]
Giá trị hiện tại = 1,000.0
Giá trị tương lai = 1,588.4
Mô hình tính giá trị hiện của số tiền tương lai có lãi suất thay đổi
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
10.0% 9.0% 10.0% 11.0%
Giá trị hiện tại = 1,000.0 ?
Giá trị tương lai = 1,588.4
=1,588.4
+Tính giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ
Khái niệm Chuỗi tiền tệ:
Chuỗi tiền tệ (CTT) là 1 loạt các khoản tiền phát sinh tại các thời điểm với k
(Phát sinh: thu vào hoặc chi ra)
->tạo thành 1 dòng tiền (Cash Flow: CF), thời điểm phát sinh là t
Số tiền phát sinh ở thời điểm t: CFt
Chú ý: t=
-Số lượng các khoản tiền phát sinh: n
-Số tiền phát sinh mỗi kỳ: CFt
-Thời điểm phát sinh của tiền: t
-Lãi suất kỳ hạn của CTT: r (r%/kỳ)
Phân loại:
-Theo thời điểm phát sinh: CTT đầu kỳ, CTT cuối kỳ
CTT đầu kỳ
0 1
CF1

-Theo thời gian: CTT hữu hạn, CTT vô hạn


CTT hữu hạn
0 1 … n

-Theo kỳ khoản phát sinh:


CTT đều (CTT cố định)
0 1 … n
80 80 80 80

Giá trị tương lai của 1 số tiền


FV = PV(1+r)n Sách: Vn = V0(1+i)n
Chú ý: quy đổi tổng số kỳ tính lãi và lãi suất
Nếu ghép lãi liên tục: FV= PV.er
Ví dụ: Tính FV khi PV=100 triệu đồng, r=8%, lãi nhập vốn hàng ngày
FV = 100(1+8%/365)365 = 108.33
FV= 100*e8% = 108.33
Giá trị tương lai của CTT Lãi suất CTT r = 10%
+ CTT hữu hạn cuối kỳ
0 1 2 3
80 75 120
Tính FV của CTT tại thời điểm cuối của chuỗi là số 5.
FV = 80(1+10%)4 + 75(1+10%)3 + 120(1+10%)2 + 90(1+10%)1 + 250
FV = 711.15
Công thức tổng quát:
Tính FV của CTT = Tính Tổng giá trị tương lai của từng khoản tiền t

𝐹𝑉= ∑_(𝑡=1)^𝑛▒ 〖〖𝐶𝐹〗 _𝑡


〖 (1+𝑟) 〗 ^(𝑛−𝑡) 〗

+ CTT hữu hạn đầu kỳ


0 1 2 3
80 75 120 90
Tính FV của CTT tại thời điểm cuối của chuỗi là số 5.
FV = 80(1+10%)5 + 75(1+10%)4 + 120(1+10%)3 + 90(1+10%)2 + 250(
FV = 782.27
Lưu ý: đặt (1+10%) làm thừa số chung, ta có
FV = [80(1+10%)4 + 75(1+10%)3 + 120(1+10%)2 + 90(1+10%)1 + 250
FV = 711.15*(1+10%) = 782.27
Vậy: Giá trị CTT đầu kỳ = Giá trị CTT cuối kỳ * (1+Lãi suất)
FVCTT đầu kỳ = FVCTT cuối kỳ*(1+r)

Giá trị tương lai của CTT


Chuỗi cuối kỳ
Lãi suất năm 10%
Kỳ (n) Số tiền đầu tư Giá trị tương
lai
1 80 117.13
2 75 99.83
3 120 145.20
4 90 99.00
5 250 250.00
Giá trị tương lai CTT 711.15
Ghép bảng tính:
Giá trị tương lai của CTT
Chuỗi đầu kỳ 1
Tổng số kỳ: 5
Lãi suất năm: 10%
Kỳ (n) Số tiền đầu tư Giá trị tương
lai
Dòng 1 1 80 128.84 =IF(OR(E195="",E196=
Dòng >=2 2 75 109.81 =IF(C198<$E$195,C198
3 120 159.72
4 90 108.90
5 250 275.00 =IF(Số tiền hiện tại="",Để trố
trị tương lai CTT 782.27 =IF(D198="","",IF($E$1

+ CTT đều hữu hạn cuối kỳ


0 1 2 3
80 80 80
FV = 80(1+10%)4 + 80(1+10%)3 + 80(1+10%)2 + 80(1+10%)1 + 80 =
FV = 488.41
Công thức toán học:

𝐹𝑉=𝐶𝐹 ( 〖 (1+𝑟) 〗 ^𝑛−1)/𝑟

Áp dụng:

𝐹𝑉=80 ( 〖 (1+10%) 〗 ^5−1)/(10%)

FV = 488.41

+ CTT đều hữu hạn đầu kỳ


0 1 2 3
80 80 80 80
FV = 80(1+10%)5 + 80(1+10%)4 + 80(1+10%)3 + 80(1+10%)2 + 80(1+
Đặt (1+10%) làm thừa số chung, ta có:
FV = [80(1+10%)4 + 80(1+10%)3 + 80(1+10%)2 + 80(1+10%)1 + 80](1
FV = 537.25 = 488.41 * (1+10%)
Áp dụng công thức và nguyên tắc của giá trị CTT đầu kỳ so với CTT
𝐹𝑉=𝐶𝐹 ((1+𝑟)^𝑛−1)/𝑟(1+𝑟)

𝐹𝑉=80 ((1+10%)^5−1)/(10%)(1+10%)
𝐹𝑉=80 ((1+10%)^5−1)/(10%)(1+10%)

FV = 537.25

Hàm =FV(rate,nper,pmt,[pv],[type])
rate: lãi suất của kỳ ghép lãi CTT cuối kỳ
nper: tổng số kỳ CTT đầu kỳ
pmt: giá trị kỳ khoản đều
pv: số tiền hiện tại (số phát sinh)
type: 0_chuỗi tiền tệ cuối kỳ; 1_chuỗi tiền tệ đầu kỳ

Input Data
Giá trị kỳ khoản 80 Loại CTT
Thời gian 5 Tổng số kỳ
Lãi suất/năm 10% Lãi suất/kỳ
Số lần ghép lãi 1 FV =
Output Data
Giá trị tương lai của CTT đều
CTT đầu kỳ 537.25 537.2488
CTT cuối kỳ 488.41

+ Tính hiện giá của 1 số tiền


-> 𝐹𝑉/ 〖 (1+𝑟) 〗 ^𝑛 =𝐹𝑉 〖 (1+𝑟) 〗 ^(−𝑛)
FV = PV(1+r)n 𝑃𝑉=

Hàm =PV(rate,nper,pmt,[fv],[type])
rate: lãi suất của kỳ ghép lãi
nper: tổng số kỳ
pmt: giá trị kỳ khoản đều
fv: số tiền tương lai
type: 0_chuỗi tiền tệ cuối kỳ; 1_chuỗi tiền tệ đầu kỳ
Ví dụ: Bà K dự định mua nhà sau 5 năm, căn nhà trị giá 3,200 triệu đồng, lã
Tính sô tiền bà K nên gởi ngân hàng ngay từ bây giờ?

Input Data
Giá trị tương lai 3,200
Thời gian 5 năm Tổng số kỳ
Lãi suất/năm 12.00% /năm Lãi suất/kỳ
Số lần ghép lãi 1 lần
Output Data
Giá trị hiện tại của 1 số tiền
Theo lãi đơn 2,000.00 =FV/(1+Thời gian*LS)
Theo lãi kép 1,815.77

Hiện giá chuỗi tiền tệ


+ CTT hữu hạn cuối kỳ
0 1 2 3
80 75 120
Lãi suất của CTT là ổn định: 10%/năm

Giá trị hiện tại của CTT :


Tính PV của CTT tại thời điểm đầu của chuỗi là số 0.
PV = 80(1+10%)-1 + 75(1+10%)-2 + 120(1+10%)-3 + 90(1+10%)-4 + 25
+10%))+75/ 〖 (1+10%) 〗 ^2 + 120/ 〖 (1+10%) 〗 ^3 + 90/ 〖 (1+10%) 〗 ^4

PV = 441.57
Công thức tổng quát:
Tính PV của CTT = Tính Tổng giá trị hiện tại của từng khoản tiền tro
∑_(𝑡=1)^𝑛▒ 〖
〖𝐶𝐹〗_𝑡 〖(1+𝑟) 〗^(−𝑡)= ∑_(𝑡=1)^𝑛▒ 〖
𝐶𝐹〗_𝑡/ 〖(1+𝑟) 〗^𝑡 〗

+ CTT hữu hạn đầu kỳ


0 1 2 3
80 75 120 90
Tính PV của CTT tại thời điểm đầu của chuỗi là số 0.
PV = 80 + 75(1+10%)-1 + 120(1+10%)-2 + 90(1+10%)-3 + 250(1+10%)
75/ 〖 (1+10%) 〗 ^1 + 120/ 〖 (1+10%) 〗 ^2 + 90/ 〖 (1+10%) 〗 ^3 + 250/ 〖

PV = 485.73
Lưu ý: đặt (1+10%) làm thừa số chung, ta có
PV = [80(1+10%)-1 + 75(1+10%)-2 + 120(1+10%)-3 + 90(1+10%)-4 + 25
PV = 441.57*(1+10%) = 485.73
Vậy: Giá trị CTT đầu kỳ = Giá trị CTT cuối kỳ * (1+Lãi suất)
PVCTT đầu kỳ = PVCTT cuối kỳ*(1+r)

Giá trị hiện tại của CTT


Chuỗi cuối kỳ
Lãi suất năm
Kỳ (n) Số tiền đầu tư Giá trị hiện
tại
1 80
2 75
3 120
4 90
5 250
Giá trị hiện tại CTT
Ghép bảng tính:
Giá trị tương lai của CTT
Chuỗi đầu kỳ 1
Số kỳ: 5
Lãi suất năm: 10%
Kỳ (n) Số tiền đầu tư Giá trị tương
lai
1 80 80.00 80.00
2 75 68.18 68.18
3 120 99.17 99.17
4 90 67.62 67.62
5 250 170.75 170.75
trị tương lai CTT 485.73 485.73

+ CTT đều hữu hạn cuối kỳ


0 1 2 3
80 80 80
PV = 80(1+10%)-1 + 80(1+10%)-2 + 80(1+10%)-3 + 80(1+10%)-4 + 80(1
PV = 303.26
Công thức toán học:

𝑃𝑉=𝐶𝐹 〖 1−(1+𝑟) 〗 ^(−𝑛)/𝑟

Áp dụng:

𝑃𝑉=80 〖 1−(1+10%) 〗 ^(−5)/(10%)

PV = 303.26
+ CTT đều hữu hạn đầu kỳ
0 1 2 3
80 80 80 80
PV = 80 + 80(1+10%)-1 + 80(1+10%)-2 + 80(1+10%)-3 + 80(1+10%)-4 =
Đặt (1+10%) làm thừa số chung, ta có:
PV = [80(1+10%)-1 + 80(1+10%)-2 + 80(1+10%)-3 + 80(1+10%)-4 + 80(
PV = 333.59
Áp dụng công thức và nguyên tắc của giá trị CTT đầu kỳ so với CTT
𝑃𝑉=𝐶𝐹 (1−(1+𝑟)^(−𝑛))/𝑟(1+𝑟)

𝑃𝑉=80 (1−(1+10%)^(−5))/(10%)(1+10%)

Hàm =PV(rate,nper,pmt,[fv],[type])
rate: lãi suất của kỳ ghép lãi
nper: tổng số kỳ CTT đầu kỳ
pmt: giá trị kỳ khoản đều CTT cuối kỳ
fv: số tiền tương lai
type: 0_chuỗi tiền tệ cuối kỳ; 1_chuỗi tiền tệ đầu kỳ

Input Data
Giá trị kỳ khoản 80 Loại CTT
Thời gian 5 Tổng số kỳ
Lãi suất/năm 10% Lãi suất/kỳ
Số lần ghép lãi 1 PV =
Output Data
Giá trị hiện tại của CTT đều
CTT đầu kỳ 333.59 333.589236
CTT cuối kỳ 303.26
+Tính hiện giá CTT biến đổi cuối kỳ
Hàm =NPV(rate,value1,[value2],…)
rate: lãi suất (có hiệu lực trong suốt thời gian của CTT)
value1, value2,…: giá trị các kỳ khoản

Giá trị hiện tại của CTT


Chuỗi cuối kỳ
Lãi suất năm 10%
Kỳ (n) Số tiền đầu tư Giá trị hiện
tại
1 80 72.73
2 75 61.98
3 120 90.16
4 90 61.47
5 250 155.23
Giá trị hiện tại CTT $441.57 441.57 [D385]=NPV(E378,D38

Ví dụ: Công ty muốn mua 1 thiết bị nhập khẩu của Nhật. Có các đơn chào hàn
Nhà cung cấp X: Chào hàng giá CIF ở cảng Sài Gòn 100 triệu đồng. Phương
hàng thanh toán 20%, 2 năm sau khi giao hàng thanh thanh toán 30%, 3 năm
Nhà cung cấp Y: Chào hàng giá CIF ở cảng Sài Gòn 100 triệu đồng. Thanh t
25% lần thanh toán đầu tiên là 1 năm sau khi giao hàng.
Nhà cung cấp Z: Chào hàng giá CIF ở cảng Sài Gòn 100 triệu đồng. Thanh t
20%, thanh toán lần đầu tiên là ngay khi giao hàng.
Công ty nên chọn nhà cung cấp nào có lợi nhất? Biết rằng lãi suất ngân hàn
Đvt: 1.000.000đ

Nhà CC X 0 1 〖𝑃𝑉〗 _𝑋=


2 (20%∗100)/((1+2
〖𝑃𝑉〗 _𝑋= (20%∗100)/((1+2
20 30

Nhà CC Y 0 1 2
25 25

Nhà CC Z 0 1 2
20 20 20

Chọn Nhà CC Y vì PV = 64,72 triệu đồng là hiện giá thấp nhất

Lập bảng tính Lãi suất r = 20%


Kỳ (n) Nhà CC X Nhà CC Y Nhà CC Z
0 20
1 20 25 20
2 30 25 20
3 50 25 20
4 25 20
5
PV = $66.44 $64.72 $71.77

Ví dụ : Giả sử 1 trái phiếu có mệnh giá là 100.000 đồng, được hưởng lãi su
đòi hỏi lãi suất 12%/năm. Giá của trái phiếu là bao nhiêu?
Trái phiếu ->Thông tin tài chính
-Mệnh giá: Giá trị ghi nhận nợ
-Lãi suất danh nghĩa : sự cam kết trả lãi của Người phát hành
->Lãi nhà đầu tư được hưởng mỗi kỳ: I = Mệnh giá * Ls danh nghĩa
Thời hạn: n ->Số kỳ trả lãi/hưởng lãi, khi đáo hạn thì Nhà đầu tư sẽ
Phương thức trả lãi: Trả lãi năm; Trả lãi nửa năm
0 1 2 3
PV=? I I I
r=12%

Nhà đầu tư kỳ vọng khả năng sinh lời là 12% thì giá trái phiếu là:
𝑃𝑉=[100.000∗10%]𝑥 (1−(1+12%)^(−9))/(12%)+100.000/(1+12

Nhà đầu tư kỳ vọng khả năng sinh lời là 14% thì giá trái phiếu là:
𝑃𝑉=[100.000∗10%]𝑥 (1−(1+14%)^(−9))/(14%)+100.000/(1+14

Mô hình: Đvt: đồng


Mệnh giá - FV = 100,000
Lãi suất trái phiếu - i = 10%
Kỳ khoản đều - PMT = 10,000
Tổng số kỳ - n = 9
Lãisuất - r = 14%
Giá trái phiếu - P = 80,215

+Tính lãi suất


Hàm =RATE(nper,pmt,pv,[fv],[type])
nper: tổng số kỳ
pmt: giá trị kỳ khoản của CTT đều
pv: số tiền hiện tại
fv: số tiền tương lai
type: 0_CTT đều cuối kỳ; 1_CTT đều đầu kỳ

Ví dụ : Doanh nghiệp A mua 1 thiết bị sản xuất. Hợp đồng thanh toán đượ
hàng số tiền: 1.647.844.902 đồng. Số còn lại trả trong 5 năm, mỗi năm trả 1.0
năm sau khi nhận hàng
Tính lãi suất ngầm nếu DN trả ngay khi mua 5.000.000.000 đồng
Năm 0 1 2
Tiền trả 1.647844902 1 1

0 1 2 3
1.647.844.9 1 tỷ đồng 1 tỷ đồng 1 tỷ đồng
PVCTT đều 5 kỳ
1.647.844.902 + PVCTT đều = Giá trả ngay
5.000.000.000=1.647.844.902+1.000.000.000𝑥 (1− 〖 (1+𝑟) 〗

Mô hình: Đvt: đồng


Giá mua trả ngay =
Trả trước =
Kỳ khoản đều - PMT =
Tổng số kỳ - n =
Lãisuất - r =

Ví dụ : Công ty X hợp đồng vay của công ty tài chính Y số tiền 2.850.000.00
phải trả dần trong 5 năm, bốn năm đầu mỗi năm trả 800 triệu đồng, năm cuố
là 1 năm sau ngày vay. Tính lãi suất ngầm của khoản vay trên?

0 1 2 3
Vay 2.850trđ 800trđ 800trđ 800trđ
r=? PVCTT 5 kỳ
PVCTT 5 kỳ = Vốn vay
2.850.000.000=800.000.000𝑥 (1− 〖 (1+𝑟) 〗 ^(−4))/𝑟+999.345.540/

Hoặc
2.850.000.000=800.000.000𝑥 (1− 〖 (1+𝑟) 〗 ^(−5))/𝑟+199.345.540/

Mô hình: Đvt: đồng


Vốn vay - PV =
Kỳ khoản đều - PMT =
Giá trị tương lai - FV =
Tổng số kỳ - n =
Lãisuất - r =

+Tính số kỳ khoản
Hàm =NPER(rate,pmt,pv,[fv],[type])
rate: lãi suất mỗi kỳ
pmt: giá trị kỳ khoản của CTT đều
pv: số tiền hiện tại
fv: số tiền tương lai
type: 0_CTT đều cuối kỳ; 1_CTT đều đầu kỳ
Ví dụ: Anh Thanh vay 100.000.000 đồng, lãi suất 1%/tháng, mỗi tháng trả 5
vay. Hỏi anh Thanh phải trả bao nhiêu tháng mới hết nợ? (Nếu số lần trả k
gần nhất).

Mô hình: Đvt: đồng


Vốn vay - PV =
Kỳ khoản đều - PMT =
Giá trị tương lai - FV =
Lãisuất - r =
Tổng số kỳ - n =

+Tính số tiền thanh toán cố định mỗi kỳ khoản


Hàm =PMT(rate,nper,pv,[fv],[type])
rate: lãi suất mỗi kỳ
nper: tổng số kỳ
pv: số tiền hiện tại
fv: số tiền tương lai
type: 0_CTT đều cuối kỳ; 1_CTT đều đầu kỳ
Ví dụ : Công ty xây dựng ABC đang bán nhà theo giá trả ngay là 120 triệu đ
doanh thu nên đề ra chính sách bán chịu như sau: Ngay khi nhận nhà KH trả n
đều nhau trong thời hạn 5 năm mỗi năm trả 1 lần. Yêu cầu hãy tính số tiền kh
Biết rằng lãi suất ngân hàng 12%/năm.

0 1 2 3
30% Giá trả ngay PMT PMT PMT
70% Giá trả ngay
PVCTT 5 kỳ = (70% Giá trả ngay) còn lại

Thanh toán ngay khi nhận nhà = 30%*120.000.000 = 36.000.000


Phần còn lại = (1-30%)*120.000.000 = 84.000.000 thanh toán 5 lần
Tính số tiền thanh toán mỗi kỳ - PMT (Payment): Chuỗi tiền đều có
84.000.000=𝑃𝑀𝑇𝑥 (1− 〖 (1+12%) 〗 ^(−5))/(12%)⇒𝑃𝑀𝑇=23

Hoặc:
𝑃𝑉=𝑃𝑀𝑇 (𝐴)𝑥 (1−(1+𝑟)^(−𝑛))/𝑟⇒𝑃𝑀𝑇=(𝑃𝑉∗𝑟)/(1−(1+𝑟)^(−𝑛) )=(84.000.

Mô hình: Đvt: đồng


Số phải trả - PV =
Lãisuất - r =
Tổng số kỳ - n =
Giá trị tương lai - FV =
Kỳ khoản đều - PMT =

VD: Vay ngân hàng PV=900trđ, r=12%/năm, n=3 năm. Thanh toán theo ph
cố định). Lần trả đầu tiên là 1 năm sau khi vay. Thanh toán 3 lần, mỗi lần 1 số
0 1 2 3
Vay PV=900trđ PMT PMT PMT
𝑃𝑀𝑇=(𝑃𝑉∗𝑟)/(1−(1+𝑟)^(−𝑛) )
r=12%/năm

𝑃𝑀𝑇=(𝑃𝑉∗𝑟)/(1−(1+𝑟)^(−𝑛)

Thanh toán đầu kỳ


Mô hình: Đvt: đồng
Số phải trả - PV =
Lãisuất - r =
Tổng số kỳ - n =
Giá trị tương lai - FV =
Kỳ khoản đều - PMT =

Ví dụ : Công ty Q muốn mua 1 thiết bị nhập khẩu của Nhật. Công ty đã quy
điều kiện như sau:
Nhà cung cấp X: Chào hàng giá CIF ở cảng Sài Gòn 100 triệu đồng. Phương
hàng thanh toán 20%, 2 năm sau khi giao hàng thanh thanh toán 30%, 3 năm
Tuy nhiên để ổn định nguồn chi công ty đề nghị với Nhà cung cấp X sẽ than
lần đầu tiên thanh toán là 1 năm sau ngày giao hàng. Hãy tính số tiền thanh t
Biết rằng lãi suất thỏa thuận là 10%

0 1 2 3
〖𝑃𝑉〗 _𝑋= (20%∗100)/((1+10%))+(30%∗
20 30 50
PV 80.540.947=𝑃𝑀𝑇𝑥
PMT PMT PMT
PV 32,4 32,4 32,4
𝑃𝑀𝑇=(𝑃𝑉∗𝑟)/(1−(1+𝑟)^(−𝑛)
𝑃𝑉=32.386.707𝑥 (1−(1+10%)^(−3))/(10%)=80.540.947

+Tính số tiền lãi phải trả tại kỳ thứ t khi thanh toán bằng kỳ khoản cố định
Hàm =IPMT(rate,per,nper,pv,[fv],[type])
rate: lãi suất mỗi kỳ
per: kỳ thứ t, 1 <= t <=nper
nper: tổng số kỳ
pv: số tiền hiện tại
fv: số tiền tương lai
type: 0_CTT đều cuối kỳ; 1_CTT đều đầu kỳ

+Tính số tiền gốc phải trả tại kỳ thứ t khi thanh toán bằng kỳ khoản cố định
Hàm =PPMT(rate,per,nper,pv,[fv],[type])
rate: lãi suất mỗi kỳ
per: kỳ thứ t, 1 <= t <=nper
nper: tổng số kỳ
pv: số tiền hiện tại
fv: số tiền tương lai
type: 0_CTT đều cuối kỳ; 1_CTT đều đầu kỳ

Thanh toán đầu kỳ


Mô hình: Đvt: đồng
Số phải trả - PV =
Lãisuất - r =
Tổng số kỳ - n =
Giá trị tương lai - FV =
Kỳ khoản đều - PMT =
Kỳ thứ t =
Lãi phải trả - It =
Gốc phải trả - Pt =

PV 900 -329.675238 -307.467753


n 10 -329.675238
r 12%
0 DNDK lãi gốc
1 900.0 108.0 51.3
2 848.7 101.8 57.4
3 791.3 95.0 64.3
4 726.9 87.2 72.1
5 654.9 78.6 80.7
6 574.2 68.9 90.4
7 483.8 58.1 101.2
8 382.6 113.4
9 269.2 32.3 127.0
10 142.2 17.1 142.2
5,773.8 646.9 900.0
+ Tính tổng số lãi phải trả từ kỳ thứ k đến kỳ thứ t
Hàm =CUMIPMT(rate,nper,pv,start_period,end_period,type)
rate: lãi suất mỗi kỳ
nper: tổng số kỳ
pv: số tiền hiện tại
start_period: kỳ thứ k
end_period: kỳ thứ t
type: 0_CTT đều cuối kỳ; 1_CTT đều đầu kỳ

+ Tính tổng số gốc phải trả từ kỳ thứ k đến kỳ thứ t


Hàm =CUMPRINC(rate,nper,pv,start_period,end_period,type)
rate: lãi suất mỗi kỳ
nper: tổng số kỳ
pv: số tiền hiện tại
start_period: kỳ thứ k
end_period: kỳ thứ t
type: 0_CTT đều cuối kỳ; 1_CTT đều đầu kỳ

Thanh toán đầu kỳ


Mô hình: Đvt: đồng
Số phải trả - PV = 900,000,000
Lãisuất - r = 6%
Tổng số kỳ - n = 6
Giá trị tương lai - FV =
Kỳ khoản đều - PMT = ###
Từ kỳ k =
Tổng lãi phải trả =
Tổng gốc phải trả =
+Tính tỷ suất sinh lời nội bộ
Hàm =IRR(values,[guess])
values: vùng dữ liệu (phải có 1 giá trị âm và 1 giá trị dương)
guess: mức lãi suất đề nghị

+Tính tỷ suất sinh lời nội bộ hiệu chỉnh


Hàm =MIRR(values,finance_rate,reinvest_rate)
values: vùng dữ liệu (phải có 1 giá trị âm và 1 giá trị dương)
finance_rate: lãi suất tài chính (lãi suất chiết khấu)
reinvest_rate: lãi suất tái đầu tư

F 1,000,000
n 7
i 7.50%
I 75,000
P0 682,000

-26%
0 1 2 3
-682000 75000 75000 75000
ãi (lãi nhập gốc)

c công bố hoặc niêm yết, thông thường là r%/năm


u khi đã điều chỉnh lãi suất danh nghĩa theo số lần
Tỷ lệ Tương đương
/năm ->quý 2.0% 1.9%
/năm ->tháng 0.67%

ần trong năm
định lãi suất là 8%/năm, trả lãi 2 lần trong năm,

số kỳ ghép lãi nhiều lần trong năm

V*(1+r)
V(1+r)n
m, lãi suất 10%/năm.

$593.74
$59.56 4.88% $2,593.74
$31.77
$21.98

10 năm * 4 = 40 kỳ

kỳ (n) = 10 năm * 12 = 120 kỳ


120 kỳ =Thời gian * Số lần ghép lãi
0.83% /kỳ =Lãi suất/năm : Số lần ghép lãi
0.80% =(1+LS/năm)^(1/Số lần ghép lãi)-1

ền phát sinh * (1+Tổng số kỳ*LS/kỳ)


S kỳ,Tổng số kỳ,,Số tiền phát sinh)

FV() <-->PV

FV = 1,000*[(1+10%)(1+10%)(1+10%)(1+10%)(1+10%
hay đổi như sau FV = 1,000*(1+10%)5
Năm 5
8.5% FV = 1,588.4
FV = 1,000*[(1+10%)(1+9%)(1+10%)(1+11%)(1+8.5%
1,588.4 PV = FV/Mảng lãi suất
=1,464.0(1+8.5%) PV = 1,588.4/[(1+10%)(1+9%)(1+10%)(1+11%)(1+8.5

hay đổi Biến số cần tìm: PV? ->ô độc lập


Năm 5 Mục tiêu: FV ->ô công thức (có sự tham gia của ô b
8.5% Giá trị mục tiêu cần đạt : 1,588.4
Biến số
Mục tiêu
Giá trị của mục tiêu Data ->What If Analysis ->Goal Seek…

ác thời điểm với khoảng cách thời gian bằng nhau

0 1 2 3 4
X X X X

CTT cuối kỳ
0 1 2
CF1

CTT vô hạn
0 1 … n ->¥

CTT không đều (CTT biến đổi)


0 1 … n
80 75 300 50

711.2
4 5 1 2 3
90 250 80 75 120
117.1 99.8 145.2
0(1+10%)1 + 250 =

ừng khoản tiền trong chuỗi

4 5
250

0(1+10%)2 + 250(1+10%)1 =
90(1+10%)1 + 250(1+10%)0 ](1+10%)=

0 1 2 3 4
80 75 120 90
80 75 120 90 250
Giá trị tương lai của CTT
Chuỗi đầu kỳ
Lãi suất năm 10%
Kỳ (n) Số tiền đầu Giá trị
tư tương lai
1 80 128.84
2 75 109.81
3 120 159.72
4 90 108.90
5 250 275.00
Giá trị tương lai CTT 782.27 782.2683

R(E195="",E196=""),"",1) =IF(OR(Số kỳ=rỗng,LS năm=rỗng),Để trống,1)


198<$E$195,C198+1,"") =IF(Kỳ dòng trên<Tổng số kỳ,Kỳ dòng trên + 1,Để trống)
tiền hiện tại="",Để trống,IF(Chuỗi cuối kỳ,-FV(LS,Tổng số kỳ-Kỳ hiện tại,,Kỳ khoản),-FV(LS,Tổng số kỳ-Kỳ hiện tạ
198="","",IF($E$194=0,-FV($E$196,$E$195-C198,,D198),-FV($E$196,$E$195-C198+1,

4 5
80 80
(1+10%)1 + 80 =

4 5
80
(1+10%)2 + 80(1+10%)1 =

0(1+10%)1 + 80](1+10%) =

đầu kỳ so với CTT cuối kỳ:


0 1 2 3 4
80 80 80 80
80 80 80 80 80

0 Chuỗi cuối kỳ
5
10%
488.41
200 triệu đồng, lãi suất tiết kiệm 12%/năm

Đvt: Triệu đồng

5 kỳ
12.00% /kỳ

1+Thời gian*LS)

4 5 80
90 250 75
120
90
250
$441.57
90(1+10%)-4 + 250(1+10%)-5 =
〖 (1+10%) 〗 ^4 + 250/ 〖 (1+10%) 〗 ^5 =

ng khoản tiền trong chuỗi


4 5
250

%)-3 + 250(1+10%)-4 =
) 〗 ^3 + 250/ 〖 (1+10%) 〗 ^4 =

90(1+10%)-4 + 250(1+10%)-5 ](1+10%) =

Giá trị hiện tại của CTT


Chuỗi đầu kỳ
Lãi suất năm
Kỳ (n) Số tiền đầu Giá trị hiện
tư tại
1 80
2 75
3 120
4 90
5 250
Giá trị hiện tại CTT
4 5
80 80
0(1+10%)-4 + 80(1+10%)-5 =
4 5
80
-3
+ 80(1+10%)-4 =

80(1+10%)-4 + 80(1+10%)-5 ](1+10%)=

đầu kỳ so với CTT cuối kỳ:

0 1 2 3 4
80 80 80 80 80
80 80 80 80

5
0.1
0 1 2 3 4
80 75 120 90

]=NPV(E378,D380:D384)

các đơn chào hàng như sau:


ệu đồng. Phương thức thanh toán là: 1 năm sau khi giao
toán 30%, 3 năm sau khi giao hàng thanh toán 50%.
ệu đồng. Thanh toán trong 4 năm, mỗi năm thanh toán

ệu đồng. Thanh toán đều trong 5 năm, mỗi năm thanh toán

lãi suất ngân hàng là 20%

3
0%∗100)/((1+20%))+(30%∗100)/ 〖 (1+20%) 〗 ^2 + (50%∗100)/ 〖 (1+20
0%∗100)/((1+20%))+(30%∗100)/ 〖 (1+20%) 〗 ^2 + (50%∗100)/ 〖 (1+20
50

3 〖𝑃𝑉4〗 _𝑌=25 (1− 〖 (1+20%) 〗 ^(−4))/(20%)=64,72


25 25

3 4 〖𝑃𝑉
5 〗 _𝑍=20 (1−(1+20%)^(−5))/(20%)(1+20%
20 20
〖𝑃𝑉〗 _𝑍=20+20 (1−(1+20%)^(−4))/(20%)=71
á thấp nhất

=IF(D408="",0,D408)+NPV($F$406,D409:D413)

ược hưởng lãi suất 10%/năm, kỳ hạn 9 năm. Nhà đầu tư

i phát hành
á * Ls danh nghĩa = 100.000*10% = 10.000đ
thì Nhà đầu tư sẽ nhận lại vốn gốc

4 5 6 7 8
I I I I I
iá trái phiếu là:
+100.000/(1+12%)^9 =89.343đ

iá trái phiếu là:


+100.000/(1+14%)^9 =80.214đ

thanh toán được ghi nhận như sau: Trả ngay khi nhận
, mỗi năm trả 1.000.000.000 đồng, lần trả đầu tiên là 1
Đvt: 1.000.000.000đ
3 4 5
1 1 1

4 5
1 tỷ đồng 1 tỷ đồng

𝑥 (1− 〖 (1+𝑟) 〗 ^(−5))/𝑟⇒𝑟=15%

tiền 2.850.000.000 đồng. Hợp đồng quy định công ty X


u đồng, năm cuối trả 999.345.540 đồng, lần trả đầu tiên

4 5
800trđ 999.345.540
=800.000.000 + 199.345.540

𝑟+999.345.540/ 〖 (1+𝑟) 〗 ^5 ⇒𝑟=14%


+199.345.540/ 〖 (1+𝑟) 〗 ^5 ⇒𝑟=14%

g, mỗi tháng trả 5.301.000 đồng, lần trả đầu tiên là 1 tháng sau ngày
(Nếu số lần trả không chẵn hay quy tròn theo nguyên tắc số nguyên
gay là 120 triệu đồng/căn, công ty đang phấn đấu tăng
nhận nhà KH trả ngay 30% giá trả ngay, số còn lại trả dần
hãy tính số tiền khách hàng trả chậm hàng năm?

4 5
PMT PMT

0 = 36.000.000
thanh toán 5 lần đều nhau với r=12%/năm
Chuỗi tiền đều có kỳ khoản là PMT (A)
12%)⇒𝑃𝑀𝑇=23.302.417

(−𝑛) )=(84.000.000∗12%)/(1− 〖 (1+12%) 〗 ^(−5) )=23.302.417


anh toán theo phương thức kỳ khoản cố định (niên kim
lần, mỗi lần 1 số tiền như nhau (PMT): bao gồm cả gốc + lãi

1−(1+𝑟)^(−𝑛) )=(900.000.000∗12%)/(1− 〖 (1+12%) 〗 ^(−3) )=374.714.00

Nếu ls khoản vay là 14% thì mỗi năm thanh toán bao nhiêu?

1−(1+𝑟)^(−𝑛) )=(900.000.000∗14%)/(1− 〖 (1+14%) 〗 ^(−3) )=387.658.0

Thanh toán cuối kỳ


Mô hình: Đvt: đồng
Số phải trả - PV =
Lãisuất - r =
Tổng số kỳ - n =
Giá trị tương lai - FV =
Kỳ khoản đều - PMT =

t. Công ty đã quyết định mua hàng của Nhà cung cấp X,

ệu đồng. Phương thức thanh toán là: 1 năm sau khi giao
toán 30%, 3 năm sau khi giao hàng thanh toán 50%.
ung cấp X sẽ thanh toán làm 3 lần đều nhau trong 3 năm,
h số tiền thanh toán đều hàng năm?

+10%))+(30%∗100)/ 〖 (1+10%) 〗 ^2 + (50%∗100)/ 〖 (1+10%) 〗 ^3 =8


.540.947=𝑃𝑀𝑇𝑥 (1− 〖 (1+10%) 〗 ^(−3))/(10%)⇒𝑃𝑀𝑇=32.386.707đ

(1−(1+𝑟)^(−𝑛) )=(80.540.947∗10%)/(1− 〖 (1+10%) 〗 ^(−3) )=32.386.707

kỳ khoản cố định

kỳ khoản cố định

Thanh toán cuối kỳ


Mô hình: Đvt: đồng
Số phải trả - PV =
Lãisuất - r =
Tổng số kỳ - n =
Giá trị tương lai - FV =
Kỳ khoản đều - PMT =
Kỳ thứ t =
Lãi phải trả - It =
Gốc phải trả - Pt =

900
159.3 848.7 108.00 ₫
159.3 791.3
159.3 726.9
159.3 654.9
159.3 574.2
159.3 483.8
159.3 382.6
113.4 269.2
159.3 142.2
159.3 0.0
1,546.9
d,type)

Thanh toán cuối kỳ


Mô hình: Đvt: đồng
Số phải trả - PV = 900,000,000
Lãisuất - r = 6%
Tổng số kỳ - n = 6
Giá trị tương lai - FV =
Kỳ khoản đều - PMT =
Từ kỳ k = 1 đến kỳ t=
Tổng lãi phải trả =
Tổng gốc phải trả =
trị dương)

trị dương)

4
75000
1+10%)(1+10%)(1+10%)]

+10%)(1+11%)(1+8.5%)]

(1+10%)(1+11%)(1+8.5%)]

>ô độc lập


thức (có sự tham gia của ô biến)
t : 1,588.4

l Seek…

5
X

CF2
4 5
90 250
99.0 250.0
5
250

rên + 1,Để trống)


,-FV(LS,Tổng số kỳ-Kỳ hiện tại+1,,Kỳ khoản)))
$196,$E$195-C198+1,,D198)))
5
80
5

80
5
250

50%∗100)/ 〖 (1+20%) 〗 ^3 =66,4"3 "


50%∗100)/ 〖 (1+20%) 〗 ^3 =66,4"3 "

(20%)=64,72

(−5))/(20%)(1+20%)=71,77

%)^(−4))/(20%)=71,77

9
I, Mệnh giá
3.302.417
^(−3) )=374.714.000

〗 ^(−3) )=387.658.000

〖 (1+10%) 〗 ^3 =80.540.947"đ "


𝑇=32.386.707đ

^(−3) )=32.386.707đ

You might also like