Professional Documents
Culture Documents
2. Lãi Suất
- Giả sử dòng tiền và lãi suất dương, giá trị hiện tại sẽ giảm và giá trị tương lai tăng lên.
4. APR Và EAR
- Nên, vì APR có ưu điểm là dễ tính toán hơn những thường không cung cấp tỷ lệ có
liên quan.
9. So Sánh Đầu Tư
- Chứng khoán kho bạc sẽ có giá cao hơn.
Giá trị hiện tại Năm Lãi suất Giá trị tương lai
$9,213.51 6 7% $13,827
12,465.48 9 15% 43,852
110,854.15 18 11% 725,380
13,124.66 23 18% 590,710
5. Tính Số Kỳ Hạn
Giá trị hiện tại Năm Lãi suất Giá trị tương lai
$625 8.35 9% $1,284
810 16.09 11% 4,341
18,400 19.65 17% 402,662
21,500 27.13 8% 173,439
6. Tính Số Kỳ Hạn
- Gấp đôi số tiền:
FV = 2PV = PV * (1 + 0.08)t
⟷ 2 = (1 + 0.08)t
⟷ t = 9.01 (năm)
- Gấp 4 lần số tiền:
FV = 4PV = PV * (1 + 0.08)t
⟷ 4 = (1 + 0.08)t
⟷ n = 18.01 (năm)
13. Tính Giá Trị Hiện Tại Của Dòng Tiền Đều
- 15 năm: PVA = $4,900 * [1 – (1 / 1.08)15] / 0.08 = $41,941.45
- 40 năm: PVA = $4,900 * [1 – (1 / 1.08)40] / 0.08 = $58,430.61
- 75 năm: PVA = $4,900 * [1 – (1 / 1.08)75] / 0.08 = $61,059.31
- Mãi mãi: PV = C / r = $4,900 / 0.08 = $61,250
19. Tính Số Kỳ
- PVA = C * {1 – [1 / (1 + r)t]} / r
⟷ $21,500 = $700 * [1 – (1 / 1.013)t] / 0.013
⟷ t = 39.46 (tháng)
37. Tính Giá Trị Hiện Tại Của Dòng Tiền Đều
- PVA = $65,000 = $1,320 * {1 – [1 / (1 + r)]60}/ r
→ r = 0.672%
- APR = 12 * 0.672% = 8.07%
46. Tính Giá Trị Hiện Tại Của Dòng Tiền Đều Vô Hạn
- PV của dòng tiền đều vô hạn:
PV = $2,500 / 0.061 = $40,983.61
- Giá trị của dòng tiền tại t = 7:
PV = $40,983.61 / 1.0617 = $27,077.12