You are on page 1of 9

BÀI TẬP CHƯƠNG 4

Câu Hỏi Lý Thuyết


1. Ghép Lãi Và Kỳ Hạn
- Giả sử dòng tiền và lãi suất dương, khi gia tăng chiều dài thời gian, giá trị tương lai sẽ
tăng lên và giá trị hiện tại giảm dần.

2. Lãi Suất
- Giả sử dòng tiền và lãi suất dương, giá trị hiện tại sẽ giảm và giá trị tương lai tăng lên.

3. Giá Trị Hiện Tại


- Thỏa thuận $80 triệu được chia thành 10 lần bằng nhau là tốt hơn.

4. APR Và EAR
- Nên, vì APR có ưu điểm là dễ tính toán hơn những thường không cung cấp tỷ lệ có
liên quan.

5. Giá Trị Theo Thời Gian


- Sinh viên năm nhất nhận được ưu đãi lớn hơn vì sinh viên năm nhất có thể sử dụng
tiền lâu hơn trước khi bắt đầu tính lãi suất.

6. Giá Trị Tiền Tệ Theo Thời Gian


- Việc TMCC chấp nhận một giá trị nhỏ hôm nay để đổi lại lời hứa sẻ hoàn trả gấp 4
lần số tiền đó trong trương lai phản ánh giá trị thời gian của tiền, $100,000 trong
tương lai có giá trị hiện tại cao hơn $24,099.

7. Điều Khoản Mua Lại


- Điều này có thể làm cho bảo mật kém, TMCC chỉ mua lại chứng khoán trước hạn nếu
có lợi cho TMCC, tức là lãi suất giảm.

8. Giá Trị Tiền Tệ Theo Thời Gian


- Cần so sánh tỷ suất sinh lợi trong lời đề nghị với các khoản đầu tư rủi ro tương tự
khác và mức độ rủi ro của khoản đầu tư, có chắc chắn sẽ nhận lại được $100,000 hay
không. Vì vậy, câu trả lời phụ thuộc vào việc ai hứa trả.

9. So Sánh Đầu Tư
- Chứng khoán kho bạc sẽ có giá cao hơn.

10. Thời Gian Đầu Tư


- Giá sẽ cao hơn vì trôi qua thời gian 1 năm. Sự gia tăng này phản ánh giá trị thời gian
của tiền.
Câu Hỏi Và Bài Tập
1. Lãi Đơn So Với Lãi Kép
- Lãi đơn = $5,000 * 0.08 = $400
- Sau 10 năm, có: $400 * 10 = $4,000 tiền lãi
- Số dư tài khoản = $5,000 + $4,000 = $9,000
- Tính theo hình thức lãi kép, có dòng tiền tương lai như sau:
- FV = PV(1 + r)t = $5,000 * 1.0810 = $10,794.62
- Vậy nếu gửi tiết kiệm theo lãi kép sẽ kiếm thêm được:
$10,794.62 – $9,000 = $1,794.62

2. Tính Giá Trị Tương Lai


a. FV = $1,000 * 1.0510 = $1,628.89
b. FV = $1,000 * 1.110 = $2,593.74
c. FV = $1,000 * 1.0520 = $2,653.3
d. Vì tiền lãi tăng theo lũy thừa.

3. Tính Giá Trị Hiện Tại


- PV = FV / (1 + r)t

Giá trị hiện tại Năm Lãi suất Giá trị tương lai
$9,213.51 6 7% $13,827
12,465.48 9 15% 43,852
110,854.15 18 11% 725,380
13,124.66 23 18% 590,710

4. Tính Lãi Suất


Giá trị hiện tại Năm Lãi suất Giá trị tương lai
$242 4 6.13% $307
410 8 10.27% 896
51,700 16 7.41% 162,181
18,750 27 12.79% 483,500

5. Tính Số Kỳ Hạn
Giá trị hiện tại Năm Lãi suất Giá trị tương lai
$625 8.35 9% $1,284
810 16.09 11% 4,341
18,400 19.65 17% 402,662
21,500 27.13 8% 173,439

6. Tính Số Kỳ Hạn
- Gấp đôi số tiền:
FV = 2PV = PV * (1 + 0.08)t
⟷ 2 = (1 + 0.08)t
⟷ t = 9.01 (năm)
- Gấp 4 lần số tiền:
FV = 4PV = PV * (1 + 0.08)t
⟷ 4 = (1 + 0.08)t
⟷ n = 18.01 (năm)

7. Tính Giá Trị Hiện Tại


- PV = FV / (1 + r)t = $630,000,000 / (1 + 0.071)20 = $159,790,565.17

8. Tính Tỷ Suất Sinh Lợi


- FV = PV * (1 + r)t
⟷ $1,100,000 = $1,680,000 * (1 + r)3
⟷ r = -13.17%

9. Dòng Tiền Đều Vô Hạn


- PV = C / r = $150 / 0.046 = $3,260.87

10. Ghép Lãi Liên Tục


- FV = PV * ert
a. FV = $1,900 * e0.12*7 = $4,401.1
b. FV = $1,900 * e0.1*5 = $3,132.57
c. FV = $1,900 * e0.05*12 = $3,462.03
d. FV = $1,900 * e0.07*10 = $3,826.13

11. Giá Trị Hiện Tại Và Dòng Tiền Nhiều Kỳ


- Lãi suất 10%:
PV = $960 / 1.1 + $840 / 1.12 + $935 / 1.13 + $1,350 / 1.14 = $3,191.49
- Lãi suất 18%:
PV = $960 / 1.18 + $840 / 1.182 + $935 / 1.183 + $1,350 / 1.184 = $2,682.22
- Lãi suất 24%:
PV = $960 / 1.24 + $840 / 1.242 + $935 / 1.243 + $1,350 / 1.244 = $2,381.91

12. Giá Trị Hiện Tại Và Dòng Tiền Nhiều Kỳ


- PVA = C * {1 – [1 / (1 + r)t]} / r
- Lãi suất 5%:
PVA(X) = $4,500 * [1 – (1 / 1.05)9] / 0.05 = $31,985.2
PVA(Y) = $7,000 * [1 – (1 / 1.05)5] / 0.05 = $30,306.34
- Lãi suất 12%:
PVA(X) = $4,500 * [1 – (1 / 1.12)9] / 0.12 = $23,977.12
PVA(Y) = $7,000 * [1 – (1 / 1.12)5] / 0.12 = $25,233.43

13. Tính Giá Trị Hiện Tại Của Dòng Tiền Đều
- 15 năm: PVA = $4,900 * [1 – (1 / 1.08)15] / 0.08 = $41,941.45
- 40 năm: PVA = $4,900 * [1 – (1 / 1.08)40] / 0.08 = $58,430.61
- 75 năm: PVA = $4,900 * [1 – (1 / 1.08)75] / 0.08 = $61,059.31
- Mãi mãi: PV = C / r = $4,900 / 0.08 = $61,250

14. Tính Giá Trị Của Dòng Tiền Đều Vô Hạn


- PV = C / r = $15,000 / 0.052 = $288,461.54
- Giá của chính sách đầu tư này là $320,000, lãi suất phù hợp là:
r = $15,000 / $320,000 = 4.69%

15. Tính EAR


- EAR = (1 + APR/m)m – 1
- Đối với ghép lãi liên tục: EAR = er – 1

APR Số lần ghép lãi EAR


7% Hàng quý 7.19%
16% Hàng tháng 17.23%
11% Hàng ngày 11.63%
12% Liên tục 12.75%

16. Tính APR


APR Số lần ghép lãi EAR
9.57% Hàng quý 9.8%
18.03% Hàng tháng 19.6%
7.98% Hàng ngày 8.3%
13.28% Liên tục 4.2%

17. Tính EAR


- First National Bank: EAR = (1 + 0.112 / 12)12 – 1 = 11.79%
- First United Bank: EAR = (1 + 0.114 / 2)2 – 1 = 11.72%
- Vậy First National Bank có EAR cao hơn, chọn First National Bank.

18. Lãi Suất


- Chi phí = 12 * $10 * (1 – 0.1) = $108
- PVA = (1 + r) * C *{1 – [1 / (1 + r)]t} / r
⟷ $108 = (1 + r) * $10 * {1 – [1 / (1 + r)12] / r
⟷ r = 1.98% mỗi tuần
- APR = 0.0198 * 52 = 102.77%
- EAR = (1 + 0.0198)52 - 1 = 176.68%
- Phân tích của ông ấy là đúng nhưng việc tìm thấy một chai Bordeaus hảo hạng giá
$10 là không thể.

19. Tính Số Kỳ
- PVA = C * {1 – [1 / (1 + r)t]} / r
⟷ $21,500 = $700 * [1 – (1 / 1.013)t] / 0.013
⟷ t = 39.46 (tháng)

20. Tính EAR


- FV = PV * (1 + r)
⟷ $4 = $3 * (1 + r)
⟷ r = 33.33% mỗi tuần
- APR một năm = 52 * 33.33% = 1,733.33% (với 52 là số tuần trong 1 năm)
- EAR = (1 + APR/m)m – 1 = (1 + 0.3333)52 – 1 = 313,916,515.69%

21. Giá Trị Tương Lai


- FV = PV * (1 + r)t
a. Ghép lãi hàng năm: FV = $1,000 * 1.096 = $1,677.1
b. Ghép lãi bán niên: FV = $1,000 * 1.0912 = $1,695.88
c. Ghép lãi hàng tháng: FV = $1,000 * 1.0972 = $1,712.55
d. Ghép lãi liên tục: FV = PV * ert = $1,000 * e0.09*6 = $1,716.01
e. Giá trị tương lai tăng khi kỳ ghép lãi ngắn hơn vì tiền lãi được tính trên tiền lãi đã
tích lũy trước đó, kỳ ghép lãi càng ngắn thì tiền lãi tích lũy càng cao.

22. Lãi Đơn So Với Lãi Kép


- Hai lãi suất tính bằng hai phương pháp bằng nhau → r * t = (1 + r)t – 1
⟷ 0.05 * 10 = (1 + r)10 – 1
⟷ r = 4.14%

23. Tính Dòng Tiền Đều


- Tài khoản cổ phiếu:
FVA = $800 * [{[1 + (0.11 / 12) ]360 – 1} / (0.11 / 12)] = $2,243,615.79
- Tài khoản trái phiếu:
FVA = $350 * [{[1 + (0.06 / 12) ]360 – 1} / (0.06 / 12)] = $351,580.26
- Tổng tài khoản tiết kiệm được khi nghỉ hưu là:
$2,243,615.79 + $351,580.26 = $2,595,196.05
- Số tiền có thể rút mỗi tháng:
PVA = $2,595,196.05 = C * [1 – {1 / [1 + (0.08 / 12)]300} / (0.08 / 12)]
→ C = $20,030.14

24. Tính Tỷ Suất Sinh Lợi


- FV = PV * (1 + r)t
⟷ $4 = $1 * (1 + r)4
⟷ r = 41.42%

25. Tính Tỷ Suất Sinh Lợi


- FV = PV * (1 + r)t
- Dự án G:
$125,000 = $65,000 * (1 + r)6
⟷ r = 11.51%
- Dự án H:
$185,000 = $65,000 * (1 + r)10
⟷ r = 11.03%
- Dự án G có tỷ suất sinh lợi cao hơn.

26. Dòng Tiền Đều Tăng Trưởng Ổn Định Vô Hạn


- PV = C / (r – g) = $175,000 / (0.1 – 0.035) = $2,692,307.69
- PV = FV / (1 +r)t = $2,692,307.69 / (1 + 0.1)1 = $2,447,552.45

27. Dòng Tiền Đều Vô Hạn


- Lãi suất hàng quý = Lãi suất hàng năm / 4 = 0.065 / 4 = 0.01625
- PV = C / r = $4.5 / 0.01625 = $276.92

28. Giá Trị Hiện Tại Của Dòng Tiền Đều


- PVA = C * {1 – [1 / (1 + r)]t} / r
= $6,500 * {1 – [1 / (1 + 0.07)]23 } / 0.07
= $73,269.22
- PV = FV / (1 +r)t
= $73,269.22 / (1 +0.07)2
= $63,996.17

29. Giá Trị Hiện Tại Của Dòng Tiền Đều


- PVA = C * {1 – [1 / (1 + r)]t / r
$650 * {1 – [1 / (1 + .13)]15} / 0.13
$4,200.55
- PV = FV / (1 + r)t
$4,200.55 / (1 + 0.11)5
$2,492.82

30. Thanh Toán Dồn Một Lần (Balloon Payment)


- Tiền vay = $550,000 – 0.2 * $550,000 = $440,000
- PVA = S440,000 = C * {1 – [1 / (1 + 0.061 / 12)]360} / (0.061 / 12)
→ C = $2,666.38
- Thanh toán dồn một lần:
PVA = $2,666.38 * {1 – [1 / (1 + 0.061 / 12)]22*12} / (0.061 / 12)
= $386,994.11

31. Tính Chi Phí Lãi Vay


- Sau 6 tháng: FV = $7,500 * [1 + (0.024 / 12)]6 = $7,590.45
- 6 tháng tiếp theo: FV = $7,590.45 * [1 + (0.18 / 12)]6 = $8,299.73
- Tiền lãi nợ vào cuối năm thứ nhất = $8,299.73 - $7,500 = $799.73
32. Dòng Tiền Đều Vô Hạn
- PV = C / r
⟷ $2,500,000 = $227,000 / r
⟷ r = 9.08%

33. Dòng Tiền Đều Tăng Trưởng Ổn Định


- PV = C * {[1 / (r – g)] – [1/(r – g)] * [(1 + g) / (1 + r)]t}
= $21,000 * {[1 / (0.1 – 0.04)] – [1 / (0.1 – 0.04)] * [(1 + 0.04) / (1 + 0.1)]5}
= $85,593.99
- Công ty nên sửa đổi quyển sách.

34. Dòng Tiền Đều Tăng Trưởng Ổn Định


- Tiền lương năm sau = $65,000 * (1 + 0.04) = $67,600
- Tiền tiết kiệm năm sau = $67,600 * 0.05 = $3,380
- PV = C * {[1 / (r – g)] – [1 / (r – g)] * [(1 + g) / (1 + r)]t}
= $3,380 * {[1 / (0.1 – 0.04)] – [1 / (0.1 – 0.04)] * [(1 + 0.04) / (1 + 0.1)]40}
= $50,357.59
- FV = PV * (1 + r)t = $50,357.59 * (1 + 0.1)40 = $2,279,147.23

35. Giá Trị Hiện Tại Và Lãi Suất


- Mối quan hệ giữa giá trị của một dòng tiền đều và lãi suất:
o PVA giảm ki r tăng; PVA tăng khi r giảm
o FVA tăng khi r tăng; FVA giảm khi r giảm
- Lãi suất 10%:
PVA = $6,800 * [1 – (1 / 1.1)15] / 0.1 = $51,721.34
- Lãi suất 5%:
PVA = $6,800 * [1 – (1 / 1.05)15] / 0.05 = $70,581.67
- Lãi suất 15%:
PVA = $6,800 * [1 – (1 / 1.15)15] / 0.15 = $39,762.12

36. Tính Số Kỳ Thanh Toán


- FVA = $35,000 = $350 * {[1 + (0.1 / 12)]t – 1} / (0.1 / 12)
→ t = 73.04

37. Tính Giá Trị Hiện Tại Của Dòng Tiền Đều
- PVA = $65,000 = $1,320 * {1 – [1 / (1 + r)]60}/ r
→ r = 0.672%
- APR = 12 * 0.672% = 8.07%

38. Tính Các Kỳ Trả Nợ Vay


- PVA = $950 * [(1 – {1 / [1 + (0.053 / 12)]}360) / (0.053 / 12)] = $171,077.26
- Khoản vay cần phải trả = $250,000 - $171,077.26 = $78,922.74
- Khoản thanh toán dồn = $78,922.74 * [1 + (0.053 / 12)]360 = $385,664.73

39. Giá Trị Hiện Tại Và Giá Trị Tương Lai


- PV dòng tiền năm 1 = $1,500 / 1.08 = $1,388.89
- PV dòng tiền năm 3 = $2,700 / 1.083 = $2,143.35
- PV dòng tiền năm 4 = $2,900 / 1.084 = $2,131.59
- PV dòng tiền năm 2 = $7,300 - $1,388.89 - $2,143.35 - $2,131.59 = $1,636.18
- Giá trị dòng tiền năm 2 = $1,636.18 * 1.082 = $1,908.44

40. Tính Giá Trị Hiện Tại


- PV = $1,000,000 + $1,275,000 / 1.09 + $1,550,000 / 1.092 + $1,825,000 / 1.093 +
$2,100,000 / 1.094 + $2,375,000 / 1.095 + $2,650,000 / 1.096 + $2,925,000 / 1.097 +
$3,200,000 / 1.098 + $3,475,000 / 1.099 + $3,750,000 / 1.0910
= $15,885,026.33

41. EAR So Với APR


- Khoản vay = 0.8 * $4,500,000 = $3,600,000
- PVA = $3,600,000 = $27,500 * {1 – [1 / (1 + r)]360} / r
→ r = 0.702%
- APR = 12 * 0.702% = 8.43%
- EAR = (1 + 0.702%)12 – 1 = 8.76%

42. Giá Trị Hiện Tại Và Lãi Suất Hòa Vốn


- PV = $115,000 / 1.133 = $79,700.77
- Lợi nhuận = $79,700.77 - $76,000 = $3,700.77
- PV = FV / (1 + r)t
⟷ $76,000 = $115,000 / (1 + r)3
⟷ r = 14.81%

43. Giá Trị Hiện Tại Và Dòng Tiền Nhiều Kỳ


- PVA = $5,000 * {[1 – (1 / 1.06)20] / 0.06} = $57,349.61
- PV = $57,349.61 / 1.065 = $42,854.96

44. Lãi Suất Biến Đổi


- PV của dòng tiền 8 năm cuối:
PVA= $1,500 * [{1 – 1 / [1 + (0.06 / 12)]96} / (0.06 / 12)] = $114,142.83
- PV của dòng tiền 7 năm đầu:
PV = $114,142.83 / [1 + (0.12 / 12)]84 + $1,500 [{1 – 1 / [1 + (0.12 / 12)]84} / (0.12 /
12)] = $134,455.36

45. So Sánh Các Dòng Tiền


- FVA = $1,500 * [{[ 1 + (0.087 / 12)]180 – 1} / (0.087 / 12)] = $552,490.07
- FV = $552,490.07 = PV * e0.08*15
- PV = $552,490.07 * e–1.2 = $166,406.81

46. Tính Giá Trị Hiện Tại Của Dòng Tiền Đều Vô Hạn
- PV của dòng tiền đều vô hạn:
PV = $2,500 / 0.061 = $40,983.61
- Giá trị của dòng tiền tại t = 7:
PV = $40,983.61 / 1.0617 = $27,077.12

47. Tính EAR


- PVA = $26,000 = $2,513.33 * {1 – [1 / (1 + r)]12} / r
→ r = 2.361%
- APR = 12 * 2.361% = 28.33%
- EAR = (1 + 2.361%)12 – 1 = 32.31%

48. Tính Giá Trị Hiện Tại


- Lãi suất hàng tháng = 0.12 / 12 = 0.1
- Lãi suất bán niên = 1.016 – 1 = 6.15%
- t = 9: PVA = $5,300 * [1 – (1 / 1.0615)10] / 0.0615} = $38,729.05
- t = 5: PV = $38,729.05 / 1.06158 = $24,022.10
- EAR = (1 + 0.01)12 – 1 = 12.68%
- t = 5: PV = $38,729.05 / 1.12684 = $24,022.10
- t = 3:
o PV = $38,729.05 / 1.061512 = $18,918.99
o PV = $38,729.05 / 1.12686 = $18,918.99
- t = 0:
o PV = $38,729.05 / 1.061518 = $13,222.95
o PV = $38,729.05 / 1.12689 = $13,222.95

49. Tính Dòng Tiền Đều Đầu Kỳ


a. Tính PVA:
- PVA = C * {1 – [1 / (1 + r)t]} / r = $20,000 * {1 – [1 / (1 + .07)]5}/ 0.07 = $82,003.95
- PVA (đầu kỳ) = (1 + r) * PVA = (1 + 0.07) * $82,003.95 = $87,744.23
b. Tính FVA:
- FVA = C * [(1 + r)t – 1] / r = $20,000 * [(1 + 0.07)5– 1] / 0.07 = $115,014.78
- FVA (đầu kỳ) = (1 + r) * FVA = (1 + 0.07) * $115,014.78 = $123,065.81
c. Dòng tiền đều đầu kỳ có giá trị hiện tại cao hơn. Dòng tiền đều đầu kỳ cũng có giá
trị tương lai cao hơn.

50. Tính Dòng Tiền Đều Đầu Kỳ


- PVA (đầu kỳ) = PVA * (1 + r)
$73,000 = (1 + 0.0645 / 12) * C * {1 – 1 / [1 + (0.0645 / 12)]60} / (0.0645 / 12)
→ C = $1,418.99

You might also like