Professional Documents
Culture Documents
LÃI SUẤT
2
Tài liệu
① Chương 3, 4 và 5 - Federic S.
Mishkin, Stanley G. Eakins
(2018), Financial Markets and
Institutions, 9th ed, Pearson
3
Lãi suất
4
Các công cụ cơ bản trên thị
trường tín dụng
5
2.1. Đo lường lãi suất
2.1.1. Giá trị hiện tại
6
2.1. Đo lường lãi suất
2.1.1. Giá trị hiện tại
7
• Ví dụ, giả sử nhà đầu tư (NĐT) cho vay $100, thời hạn 1
năm, và mong muốn nhận thêm khoản lãi vay $10 từ hoạt
động cho vay.
2.1. Đo lường lãi suất
2.1.1. Giá trị hiện tại
8
10
2.1. Đo lường lãi suất
2.1.1. Giá trị hiện tại
11
• Ví dụ:
Tính giá trị hiện tại của khoản vay $250, trả trong 2 năm nếu lãi
suất vay là 15%.
Giải:
𝐶𝐹
Áp dụng CT: 𝑃𝑉 =
(1+𝑖)𝑛
Với: CF = $250, i = 15%, n =2
$250 $250
𝑃𝑉 = 2 = = $189.04
(1 + 15%) 1.3225
2.1. Đo lường lãi suất
2.1.2. Lãi suất hoàn vốn
12
1. Khoản vay đơn
𝐶𝐹
2.1. Đo 𝑃𝑉 =
(1 + 𝑖𝑌𝑀 )𝑛
lường lãi
suất PV = vốn vay;
2.1.2. Lãi CF = dòng tiền tương lai
suất hoàn n = kỳ hạn cho vay (số năm)
vốn Ví dụ: Giả sử A nhận khoản vay $200
từ NĐT B. Trong năm đến, B muốn thu
lại khoản vốn gốc và lãi là $210. Lãi
suất hoàn vốn trên khoản đầu tư này
là bao nhiêu?
210 210
200 = → 𝑖𝑌𝑀 = −1=
(1+𝑖𝑌𝑀 )1 200
0.05 (5%)
13
2.1. Đo lường lãi suất
2.1.2. Lãi suất hoàn vốn
𝐹𝑃 𝐹𝑃 𝐹𝑃 𝐹𝑃
𝐿𝑉 = + 2
+ 3
+ ⋯+ 𝑛
1 + 𝑖𝑌𝑀 1 + 𝑖𝑌𝑀 1 + 𝑖𝑌𝑀 1 + 𝑖𝑌𝑀
14
2.1. Đo lường lãi suất
2.1.2. Lãi suất hoàn vốn
15
• Ví dụ:
A muốn mua nhà và cần 1 khoản vay thế chấp $100.000. A có
kế hoạch trả hết nợ trong 20 năm. Xác định khoản thanh toán
định kỳ cho NH nếu NH cho vay với lãi suất 7%.
Giải:
Áp dụng CT, với LV = $100.000, i=7%/năm, n =20 năm:
$100.000
𝐹𝑃 𝐹𝑃 𝐹𝑃 𝐹𝑃
= + 2
+ 3
+ ⋯+
1 + 7% 1 + 7% 1 + 7% 1 + 7% 20
=> FP = $9.439,29
2.1. Đo lường lãi suất
2.1.2. Lãi suất hoàn vốn
𝐶 𝐶 𝐶 𝐶 𝐹
𝑃𝑉 = 1+ 1+𝑖 2+ 1+𝑖 3 + ⋯+ 1 + 𝑖 𝑛+ 1+𝑖 𝑛
1 + 𝑖𝑌𝑀 𝑌𝑀 𝑌𝑀 𝑌𝑀 𝑌𝑀
17
2.1. Đo lường lãi suất
2.1.2. Lãi suất hoàn vốn
18
20
2.1. Đo lường lãi suất
2.1.2. Lãi suất hoàn vốn
21
2.2. Phân loại lãi suất
2.2.1. Lãi suất thực & Lãi suất danh nghĩa
❖ Lãi suất danh nghĩa: là lãi suất được công bố bằng một
con số cụ thể
❖ Lãi suất thực: là lãi suất danh nghĩa sau khi đã trừ đi tỷ lệ
lạm phát dự tính.
▪ Công thức Fisher:
• (1+i) = (1+ir)(1+πe)
22
2.2. Phân loại lãi suất
2.2.1. Lãi suất thực & Lãi suất danh nghĩa (tt)
23
2.2. Phân loại lãi suất
2.2.1. Lãi suất thực & Lãi suất danh nghĩa (tt)
24
2.2. Phân loại lãi suất
2.2.2. Lãi suất đơn & Lãi suất kép
25
2.2. Phân loại lãi suất
2.2.2. Lãi suất đơn & Lãi suất kép
26
2.2. Phân loại lãi suất
2.2.2. Lãi suất đơn & Lãi 27
suất kép
28
2.3. Cấu trúc rủi ro của lãi suất
29
▪Rủi ro vỡ nợ
2.3. Cấu
▪Tính thanh khoản
30
trúc rủi ro ▪Tác động của thuế thu
của lãi suất nhập
2.3. Cấu trúc rủi ro của lãi suất
2.3.1. Rủi ro vỡ nợ
31
2.3. Cấu trúc rủi ro của lãi suất
2.3.1. Rủi ro vỡ nợ (tt)
32
Bond Ratings
33
2.3. Cấu trúc rủi ro của lãi suất
2.3.2. Rủi ro thanh khoản
34
2.3. Cấu trúc rủi ro của lãi suất
2.3.2. Rủi ro thanh khoản (tt)
35
2.3. Cấu trúc rủi ro của lãi suất
2.3.3. Tác động của thuế thu nhập
• NĐT quan tâm đến thu nhập sau thuế hơn là thu
nhập trước thuế của khoản đầu tư.
• Khi tiền lãi cho vay hoặc lãi trái phiếu được miễn
thuế thu nhập thì người sở hữu nó được hưởng
toàn bộ số tiền lời thu được.
• Ngược lại, trong trường hợp thuế thu nhập đánh
vào khoản lợi nhuận này thì tiền lãi thực sự của số
tiền lời được nhận sẽ giảm đi một phần.
36
2.3. Cấu trúc rủi ro của lãi suất
2.3.3. Tác động của thuế thu nhập (tt)
37
2.4. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
Đường cong lãi suất
38
2.4. Cấu trúc
kỳ hạn của lãi
suất
Đường cong lãi
suất (tt)
• Source: Financial
Markets and Institutions,
9th Edition, Jeff Madura,
p.52
39
2.4. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
40
2.4. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
Đường cong lãi suất (tt)
41
2.4. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
2.4.1. Lý thuyết kỳ vọng
Lãi suất của một trái phiếu dài hạn sẽ bằng trung bình các
lãi suất ngắn hạn dự tính trong thời gian tồn tại của trái
phiếu dài hạn đó.
▪ Giả thuyết: Trái phiếu với kỳ hạn khác nhau thay thế
hoàn hảo cho nhau
▪ Ứng dụng: Kỳ vọng lợi tức trên trái phiếu với kỳ hạn
khác nhau là như nhau
42
2.4. Cấu
Ví dụ có hai chiến lược đầu tư
trúc kỳ hạn sau:
của lãi suất ▪ Đầu tư vào trái khoán có kỳ
2.4.1. Lý hạn 1 năm, khi đáo hạn sẽ tái
đầu tư vào một trái khoán kỳ
thuyết kỳ hạn 1 năm khác
vọng ▪ Đầu tư vào trái khoán kỳ hạn 2
năm và giữ cho đến ngày đáo
hạn
43
2.4. Cấu trúc kỳ hạn của lãi
suất 44
2.4.1. Lý thuyết kỳ vọng
47
2.4. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
2.4.1. Lý thuyết kỳ vọng
• Giải thích được sự thay đổi hình dạng của đường cong
lãi suất.
• Giải thích được đặc điểm 1: Lãi suất trái phiếu ở các kỳ
hạn khác nhau có xu hướng biến động cùng chiều với
nhau.
• Giải thích đặc điểm 2 vì sao đường cong lãi suất có xu
hướng dốc lên khi lãi suất ngắn hạn thấp và ngược lại.
• Không giải thích được đặc điểm 3.
48
2.4. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
2.4.2. Lý thuyết thị trường phân cách
49
2.4. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
2.4.2. Lý thuyết thị trường phân cách
50
2.4. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
2.4.3. Lý thuyết phần bù thanh khoản
51
2.4. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
2.4.3. Lý thuyết phần bù thanh khoản
52
2.4. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
2.4.3. Lý thuyết phần bù thanh khoản
53
2.4. Cấu trúc
kỳ hạn của
lãi suất
2.4.3. Lý
thuyết phần
bù thanh
khoản
54
Đường cong lãi suất và kỳ vọng của thị trường về lãi suất trong tương lai
55
Đường cong lãi suất và kỳ vọng của thị trường về lãi suất trong tương lai
56
HẾT CHƯƠNG 2