Professional Documents
Culture Documents
4.1.2 Dự án đầu tư
0 1 2 3 4
Chi
tiêu Năm
Vốn đàu tư
+TSCĐ
+TSLĐ
Doanh thu
Biến phí
Định phí khác
EBITDA
Khấu hao
EBIT
EBIT(1-t)
Thu thanh lý
Thu hồi VLĐ
Dòng tiền thuần (NCF)
-So sánh các dự án với nhau, dự án nào có tỷ suất lợi nhuận vốn đầu tư cao ->dự án tố
𝑅𝑂𝐼= 𝑃 ̅/(𝐼𝐶) ̅ =(𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 ℎà𝑛𝑔 𝑛ă𝑚)/(𝑆ố 𝑣ố𝑛 đầ𝑢 𝑡ư 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 ℎà
Năm 0 1 2 3 4
PV(NCF) -1,200 450.00 500.00 500.00 600.00
Vốn đầu tư: 1,200
VĐT còn thu hồi sau năm 1 = 1,200 - 405.41 =
VĐT còn thu hồi sau năm 2 = 794.59 - 405.81 =
VĐT còn thu hồi sau năm 3 = 388.78 - 365.60 =
Số ngày cần thu hồi trong năm 4 = 23.19/(395.24 : 365) =
Kết luận: DPP của dự án là 3 năm 22 ngày
+Phương pháp giá trị hiện tại thuần - NPV: Net Present Value
Hiện tại (Hiện giá) thuần của dự án là chênh lệch giữa tổng hiện giá dòng tiền thuần tr
mang lại so với số vốn đầu tư bỏ ra để thực hiện dự án
Cách tính:
)^𝑛▒ 〖〖𝑁𝐶𝐹〗 _𝑡/ 〖 (1+𝑟) 〗 ^𝑡 −∑_(𝑡=0)^𝑛▒ 〖𝐼𝐶〗 _𝑡/ 〖 (1+𝑟) 〗 ^𝑡 〗 =∑_(𝑡=1)^𝑛▒ 〖
Chọn dự án:
+ Dự án có PI > 1 là dự án nên chọn
+ Trong các dự án có cùng vốn đầu tư, dự án nào có PI lớn nhất thì sẽ h
Ví dụ: Dự án A có dòng tiền thuần như sau
Năm 0 1 2 3 4
NCF -1,200 450 500 500 600
PP: 2 năm 6 tháng (183 ngày)
DPP: 3 năm 22 ngày
NPV = 372.05 > 0
IRR = 24.2% > r = 11%
PI = 1+(NPV/CF0) = 1+(372.05/1,200) = 1.31
5 câu hỏi của DA đầu tư:
-Mục tiêu của DA?
-Thời gian bao lâu? Địa điểm?
-Nguồn lực ban đầu?
-Hoạt động của DA diễn ra như thế nào?
-Kết quả cuối cùng của DA?
Đầu tư vốn Năm 0 Năm 1 Năm 2
Đầu năm -320 -320
-60
Cuối kỳ -320 +320
Giá bán TSCĐ + (Giá sổ sách - Giá bán)*t (thu vào năm cuối dự án)
EAT + Thu hồi vốn
Vốn đầu tư
5
BEP = EBIT/VKD
750 0.5 =VĐT còn phải thu : Số thu được của năm tương ứng
250
50/(500:12) = 6 tháng =VĐT còn phải thu : (Số thu được mỗi tháng)
NCF năm 3 : 12 tháng = NCF mỗi tháng
(500:365) = 183 ngày =VĐT còn phải thu : (Số thu được mỗi ngày)
NCF năm 3 : 365 ngày = Số thu mỗi ngày
〖 (1+11%) 〗 ^4
750.00
250.00
-250.00
95.24 : 365) = -153 ngày
CF0= VĐT bỏ ra ở t = 0
𝑡 〗 NCF0_𝑡/
=∑_(𝑡=1)^𝑛▒ 〖〖𝑁𝐶𝐹〗 = B -〖C(1+𝑟)
= 0 - CF0〗 ^𝑡 − 〖𝑁𝐶𝐹〗 _0 〗
Benefit: Lợi ích
Cost: Chi phí
Hàm NPV(rate,value1,[value2],[value3],…)
tại của dòng tiền thuần hàng năm của dự án mang lại
>1
của TS lưu động
ash Balance)
hu - AR (Accouting Receivable)
(Accouting Inventory)
ả - AP (Accouting Payable)
Thông số: Chỉ tiêu
1 Vốn đầu tư: 7,320 3
+ TSCĐ: 6,600 4
+ TSLĐ: 720 5
2 Thời hạn đầu tư 5 năm 6
8 Thuế suất thuế TNDN 25% 7
10 Lãi suất chiết khấu 20% 9
Output Bảng tính dòng tiền:
Chi tiêu \ Năm 0 1 2 3
Vốn đầu tư 7,320.0 0.0 0.0 0.0
Vốn cố định 6,600.0
Vốn lưu động 720.0
Doanh thu 11,000.0 11,000.0 11,000.0
Biến phí 6,600.0 6,600.0 6,600.0
Định phí khác (chưa khấu hao) 800.0 800.0 800.0
EBITDA 3,600.0 3,600.0 3,600.0
Khấu hao (SLN) 1,320.0 1,320.0 1,320.0
EBIT 2,280.0 2,280.0 2,280.0
EAT = EBIT(1-t) 1,710.0 1,710.0 1,710.0
Thu thanh lý TSCĐ 0.0 0.0 0.0
Thu hồi VLĐ 0.0 0.0 0.0
Dòng tiền thuần (NCF) -7,320.0 3,030.0 3,030.0 3,030.0
NPV = 2,211.8
IRR = 32.5%
MIRR = 26.5%
PI = 1.30
𝐹〗 _𝑡/ 〖 (1+𝐼𝑅𝑅) 〗 ^𝑡 −∑_(𝑡=0)^𝑛▒ 〖𝐼𝐶〗 _𝑡/ 〖 (1+𝐼𝑅𝑅) 〗 ^𝑡 〗 =∑_(𝑡=1)^𝑛▒ 〖〖𝑁𝐶𝐹〗 _𝑡/ 〖 (1+𝐼𝑅𝑅) 〗 ^𝑡 − 〖𝑁
Sản lượng tiêu thụ hà 110 EBITDA: Earning Before Interest, Taxes, Depreciation an
Đơn giá bán 100
Biến phí sản phẩm 60
Định phí hàng năm ch 800
Phương pháp khấu ha 1
Giá trị thanh lý TSCĐ 600
4 5
0.0 0.0
11,000.0 11,000.0
6,600.0 6,600.0
800.0 800.0
3,600.0 3,600.0
1,320.0 1,320.0
2,280.0 2,280.0
1,710.0 1,710.0
0.0 450.0
0.0 720.0
3,030.0 4,200.0
(1+𝐼𝑅𝑅) 〗 ^𝑡 − 〖𝑁𝐶𝐹〗 _0=0 〗
Taxes, Depreciation and Amortization
Thông số: Chỉ tiêu
1 Vốn đầu tư: 7,320 3
+ TSCĐ: 6,600 4
+ TSLĐ: 720 5
2 Thời hạn đầu tư 5 năm 6
8 Thuế suất thuế TNDN 25% 7
10 Lãi suất chiết khấu 20% 9
Output Bảng tính dòng tiền:
Chi tiêu \ Năm 0 1 2 3
Vốn đầu tư 7,320.0 0.0 0.0 0.0
Vốn cố định 6,600.0
Vốn lưu động 720.0
Doanh thu 11,000.0 11,000.0 11,000.0
Biến phí 6,600.0 6,600.0 6,600.0
Định phí khác (chưa khấu hao) 800.0 800.0 800.0
EBITDA 3,600.0 3,600.0 3,600.0
Khấu hao (SYD) 2,200.0 1,760.0 1,320.0
EBIT 1,400.0 1,840.0 2,280.0
EAT = EBIT(1-t) 1,050.0 1,380.0 1,710.0
Thu thanh lý TSCĐ 0.0 0.0 0.0
Thu hồi VLĐ 0.0 0.0 0.0
Dòng tiền thuần (NCF) -7,320.0 3,250.0 3,140.0 3,030.0
Lũy kế dòng tiền thuần -7,320.0 -4,070.0 -930.0 2,100.0
NPV = 2330.01
IRR = 33.6%
MIRR = 26.8%
PI = 1.32
Sản lượng tiêu thụ h 110
Đơn giá bán 100
Biến phí sản phẩm 60
Định phí hàng năm c 800
Phương pháp khấu h 1
Giá trị thanh lý TSCĐ 600
4 5
0.0 0.0
11,000.0 11,000.0
6,600.0 6,600.0
800.0 800.0
3,600.0 3,600.0
880.0 440.0
2,720.0 3,160.0
2,040.0 2,370.0
0.0 450.0
0.0 720.0
2,920.0 3,980.0
5,020.0 9,000.0
Thông số: Chỉ tiêu
1 Vốn đầu tư: 7,320 3
+ TSCĐ: 6,600 4
+ TSLĐ: 720 5
2 Thời hạn đầu tư 5 năm 6
8 Thuế suất thuế TNDN 25% 7
10 Lãi suất chiết khấu 20% 9
Output Bảng tính dòng tiền:
Chi tiêu \ Năm 0 1 2 3
Vốn đầu tư 7,320.0 0.0 0.0 0.0
Vốn cố định 6,600.0
Vốn lưu động 720.0
Doanh thu 11,000.0 11,000.0 11,000.0
Biến phí 6,600.0 6,600.0 6,600.0
Định phí khác (chưa khấu hao) 800.0 800.0 800.0
EBITDA 3,600.0 3,600.0 3,600.0
Khấu hao (VDB) 2,640.0 1,584.0 950.4
EBIT 960.0 2,016.0 2,649.6
EAT = EBIT(1-t) 720.0 1,512.0 1,987.2
Thu thanh lý TSCĐ 0.0 0.0 0.0
Thu hồi VLĐ 0.0 0.0 0.0
Dòng tiền thuần (NCF) -7,320.0 3,360.0 3,096.0 2,937.6
NPV = 2,344.9
IRR = 33.7%
MIRR = 26.9%
PI = 1.32
Sản lượng tiêu thụ h 110 Hệ số khấu hao nhanh
Đơn giá bán 100 2
Biến phí sản phẩm 60
Định phí hàng năm c 800
Phương pháp khấu h 3
Giá trị thanh lý TSCĐ 600
4 5
0.0 0.0
11,000.0 11,000.0
6,600.0 6,600.0
800.0 800.0
3,600.0 3,600.0
712.8 712.8
2,887.2 2,887.2
2,165.4 2,165.4
0.0 450.0
0.0 720.0
2,878.2 4,048.2
Thông số: Chỉ tiêu
1 Vốn đầu tư: 7,320 3
+ TSCĐ: 6,600 4
+ TSLĐ: 720 5
2 Thời hạn đầu tư 5 năm 6
8 Thuế suất thuế TNDN 25% 7
10 Lãi suất chiết khấu 20% 9
Output Bảng tính dòng tiền:
Chi tiêu \ Năm 0 1 2 3
Vốn đầu tư 7,320.0 0.0 0.0 0.0
Vốn cố định 6,600.0
Vốn lưu động 720.0
Doanh thu 11,000.0 11,000.0 11,000.0
Biến phí 6,600.0 6,600.0 6,600.0
Định phí khác (chưa khấu hao) 800.0 800.0 800.0
EBITDA 3,600.0 3,600.0 3,600.0
Khấu hao 2,640.0 1,584.0 950.4
EBIT 960.0 2,016.0 2,649.6
EAT = EBIT(1-t) 720.0 1,512.0 1,987.2
Thu thanh lý TSCĐ 0.0 0.0 0.0
Thu hồi VLĐ 0.0 0.0 0.0
Dòng tiền thuần (NCF) -7,320.0 3,360.0 3,096.0 2,937.6
Lũy kế dòng tiền thuần -3,960.0 -864.0 2,073.6
2 năm 106 ngày
4 5
0.0 0.0
11,000.0 11,000.0
6,600.0 6,600.0
800.0 800.0
3,600.0 3,600.0
712.8 712.8
2,887.2 2,887.2
2,165.4 2,165.4
0.0 450.0
0.0 720.0
2,878.2 4,048.2
4,951.8 9,000.0
1,388.0 1,626.9
718.0 2,344.9
Công ty giày Phú An sản xuất đã ổn định, hoạt động kinh
doanh đã vượt điểm hòa vốn. Công ty tính phát triển sản phẩm
mới như sau:
Chi phí đầu tư: Đvt: $
Xây dựng nhà xưởng và lắp đặt MMTB 2,100,000
Bổ sung VLĐ ròng 95,000
CP nghiên cứu PT sp mới 100,000
Nghiên cứu thị trường 15,000
GB 1 đôi giày mới 70
BP 1 đôi giày mới 32
Ngoài KH, CP cố định khác tăng thêm 135,000
Lượng tiêu thụ BQ/năm 35,000 đôi
Sản lượng giày giá cao giảm BQ/năm 1,300 đôi
GB 1 đôi giày 110
BP 1 đôi giày 60
Sản lượng giày giá thấp tăng BQ/năm 1,000 đôi 1
GB 1 đôi giày 40
BP 1 đôi giày 20
Thời gian KH của sp mới 5 năm
Giá trị thanh lý MMTB sau 5 năm 50,000
Lãi suất chiết khấu 12.5%
Thuế suất thuế TNDN 20%