You are on page 1of 29

CHƯƠNG 4.

MÔ HÌNH THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

4.1 Khái quát về dự án đầu tư


4.1.1 Khái niệm về đầu tư

4.1.2 Dự án đầu tư

4.2 Phương pháp lựa chọn DAĐT


4.2.1 Xây dựng dòng tiền
4.2.1.1 Khái niệm

4.2.1.2 Nguyên tắc xây dựng dòng tiền của DAĐT

4.2.1.3 Xác định dòng tiền


Dòng tiền là bảng dự toán thu chi trong suốt thời gian tuổi thọ của dự án, bao gồm:
+Các khoản tiền thu vào do dự án mang lại (dòng tiền vào)
+Các khoản chi ra để thực hiện dự án (dòng tiền ra) Chi đầu tư và Chi hoạt động
->Dòng tiền thuần = Dòng tiền vào - Dòng tiền ra (tại mỗi thời điểm)
Giai đoạn bỏ vốn Giai đoạn khai thác
0 1 2 …
Thu hồi vốn và có lãi
-Vốn cố định +LÃI:
-Vốn lưu động-----> CF0 -Số lượng: q (quantity)
-Giá bán/sp: s (sale) ->Doanh thu - S (Sales) = q*s
-Tổng chi phí _TC (Total Cost): TC = V + F = q*v + F
Biến phí _ V = q*v (variable cost unit)
Định phí (chưa khấu hao)
Khấu hao TSCĐ
=>Lợi nhuận _EBIT = S - TC
=>Lợi nhuận sau thuế _ EAT = EBIT*(1-t), t: thuế
+THU HỒI VỐN:
-Thu hồi VLĐ:
Nhu cầu VLĐ thay đổi mỗi năm: tính DVLĐ = V
Nhu cầu VLĐ không thay đổi : thu hồi vào năm
-Thu hồi VCĐ: khấu hao TSCĐ
-Thu thanh lý TSCĐ = Giá bán TSCĐ + (Giá sổ sách
Thu nhập của dự án = EAT + Thu hồi vốn
Dòng tiền thuần của dự án (Net Cash Flow) : NCFt
NCFt = Thu nhập của dự án - Vốn đầu tư
NCFt = EAT + Thu hồi vốn (VLĐ, VCĐ, Thu thanh lý TSCĐ) - Vốn đầu tư

4.2.2 Các chỉ tiêu thẩm định DAĐT


Thời gian hoàn vốn (PP)
Thời gian hoàn vốn có chiết khấu (DPP)
Hiện giá thuần (NPV)
Tỷ suất doanh lợi nội bộ (IRR)
Tỷ suất doanh lợi nội bộ hiệu chỉnh (MIRR)
Phân tích điểm hòa vốn

4.3 Mô hình thẩm định DAĐT


4.3.1 Thiết lập thông số cho bảng tính
Input Data:
+Vốn đầu tư: TSCĐ và TSLĐ
+Thời gian của dự án (Tuổi thọ kinh tế, vòng đời dự án)
+Sản lượng tiêu thụ hàng năm
+Đơn giá bán sản phẩm
+Định phí hàng năm
+Thuế suất thuế TNDN
+Nguồn tài trợ và chi phí từng nguồn
+Phương pháp khấu hao TSCĐ
+Giá trị thanh lý TSCĐ dự kiến
+Dự kiến biến động giá cả, thị trường
+….
Ví dụ:
BẢNG THÔNG SỐ
1 Vốn đầu tư: 7,320
+ TSCĐ: 6,600
+ TSLĐ: 720
2 Thời hạn đầu tư 5 năm
3 Sản lượng tiêu thụ hàng 110
4 Đơn giá bán 100
5 Biến phí sản phẩm 60
6 Định phí hàng năm chưa 800
7 Phương pháp khấu hao T 1
8 Thuế suất thuế TNDN 25%
9 Giá trị thanh lý TSCĐ 600
10 Lãi suất chiết khấu 20%

4.3.2 Lập bảng tính dòng tiền

0 1 2 3 4
Chi
tiêu Năm
Vốn đàu tư
+TSCĐ
+TSLĐ
Doanh thu
Biến phí
Định phí khác
EBITDA
Khấu hao
EBIT
EBIT(1-t)
Thu thanh lý
Thu hồi VLĐ
Dòng tiền thuần (NCF)

4.3.3 Thẩm định DAĐT


+Phương pháp tỷ suất lợi nhuận bình quân trên vốn đầu tư
(Tự nghiên cứu)
-Tính tỷ suất lợi nhuận bình quân vốn đầu tư của từng dự án

-So sánh các dự án với nhau, dự án nào có tỷ suất lợi nhuận vốn đầu tư cao ->dự án tố
𝑅𝑂𝐼= 𝑃 ̅/(𝐼𝐶) ̅ =(𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 ℎà𝑛𝑔 𝑛ă𝑚)/(𝑆ố 𝑣ố𝑛 đầ𝑢 𝑡ư 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 ℎà

+Phương pháp thời gian hoàn vốn


Œ Phương pháp thời gian hoàn vốn (không có chiết khấu) - PP: Payback Period
Thời gian hoàn vốn đầu tư là khoảng thời gian cần thiết để dự án tạo ra dòng tiền thu
đầu tư bỏ ra để thực hiện dự án
Cách tính: lũy kế dòng tiền thuần mà dự án mang lại
Chọn dự án:
- Dự án có PP < PP mà DN đòi hỏi -> nên chọn
- Dự án nào có PP nhỏ nhất là tốt nhất
Ví dụ: Dự án A có dòng tiền thuần như sau
Năm 0 1 2 3 4
NCF -1,200 450 500 500 600
Vốn đầu tư: CF0 = 1,200
VĐT còn thu hồi sau năm 1 = 1,200 - 450 =
VĐT còn thu hồi sau năm 2 = 750 - 500 =
Số tháng cần thu hồi trong năm 3 = 250/(500:12) =

Kết luận: PP của dự án là 2 năm 6 tháng


Số ngày cần thu hồi vốn trong năm 3 = 250/(500:365) =

Kết luận: PP của dự án là 2 năm 183 ngày


 Phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu - DPP: Discount Payback Period
Thời gian hoàn vốn đầu tư có chiết khấu là khoảng thời gian cần thiết để dự án tạo ra
trong tương lai = số vốn đầu tư bỏ ra để thực hiện dự án
Cách tính: lũy kế hiện giá dòng tiền thuần mà dự án mang lại
Chọn dự án:
- Dự án có DPP < DPP mà DN đòi hỏi -> nên chọn
- Dự án nào có DPP nhỏ nhất là tốt nhất
Ví dụ: Dự án A có dòng tiền thuần như sau
Năm 0 1 2 3 4
NCF -1,200 450 500 500 600
Tính PV: 450/((1+11%))
500/ 〖 (1+11%)
500/ 〖
〗 (1+11%) 〖 ^3
^2 600/ 〗 (1+11%) 〗 ^4

Năm 0 1 2 3 4
PV(NCF) -1,200 450.00 500.00 500.00 600.00
Vốn đầu tư: 1,200
VĐT còn thu hồi sau năm 1 = 1,200 - 405.41 =
VĐT còn thu hồi sau năm 2 = 794.59 - 405.81 =
VĐT còn thu hồi sau năm 3 = 388.78 - 365.60 =
Số ngày cần thu hồi trong năm 4 = 23.19/(395.24 : 365) =
Kết luận: DPP của dự án là 3 năm 22 ngày

+Phương pháp giá trị hiện tại thuần - NPV: Net Present Value
Hiện tại (Hiện giá) thuần của dự án là chênh lệch giữa tổng hiện giá dòng tiền thuần tr
mang lại so với số vốn đầu tư bỏ ra để thực hiện dự án
Cách tính:
)^𝑛▒ 〖〖𝑁𝐶𝐹〗 _𝑡/ 〖 (1+𝑟) 〗 ^𝑡 −∑_(𝑡=0)^𝑛▒ 〖𝐼𝐶〗 _𝑡/ 〖 (1+𝑟) 〗 ^𝑡 〗 =∑_(𝑡=1)^𝑛▒ 〖

NCFt: dòng tiền thuần của dự án năm thứ t, t:=1-n


CF0: vốn đầu tư thuần ban đầu
r: lãi suất chiết khấu (chi phí sử dụng vốn của dự án)
Chọn dự án:
- Dự án có NPV > 0 là dự án có hiệu quả tài chính
- Các dự án có cùng tuổi thọ, dự án nào có NPV lớn nhất là hiệu quả nh
Ví dụ: Dự án A có dòng tiền thuần như sau
Năm 0 1 2 3 4
NCF -1,200 450 500 500 600

𝑁𝑃𝑉=[450/((1+11%) )+500/(1+11%)^2 +500/(1+11%)^3 +600/(1


+Phương pháp tỷ suất sinh lời nội bộ - IRR: Internal Rate of Return
TSSL nội bộ là TSSL làm cho chênh lệch giữa tổng hiện giá dòng tiền thuần trong tươn
so với vốn đầu tư bỏ ra để thực hiện bằng 0 hay nói cách khác là NPV = 0
Cách tính:
∑_(𝑡=1)^𝑛▒ 〖〖𝑁𝐶𝐹〗 _𝑡/ 〖 (1+𝐼𝑅𝑅) 〗 ^𝑡 − 〖𝐶𝐹〗 _0=0 〗

NCFt: dòng tiền thuần của dự án năm thứ t, t:=1-n


CF0: vốn đầu tư thuần ban đầu
IRR: TSSL nội bộ của dự án (nghiệm của phương trình)
Chọn dự án:
- Dự án có IRR > r (TSSL đòi hỏi) là dự án nên chọn
- Trong các dự án có cùng vốn đầu tư, dự án nào có IRR lớn nhất sẽ hiệ
Ví dụ: Dự án A có dòng tiền thuần như sau
Năm 0 1 2 3 4
NCF -1,200 450 500 500 600
Tìm IRR khi NPV = 0

450/((1+𝐼𝑅𝑅))+500/ 〖 (1+𝐼𝑅𝑅) 〗 ^2 +500/ 〖 (1+𝐼𝑅𝑅) 〗 ^3 +600/ 〖 (1+𝐼𝑅𝑅


=> IRR = 24.2% X = 0.242 -> X = IRR = 24.2%
(1+IRR) = X
X = 1.242 ->(1+IRR) ->IRR = 2
450/𝑋+500/𝑋^2 +500/𝑋^3 +600/𝑋^4 −1,200=0

+Phương pháp chỉ số sinh lời - PI: Profitability Index


Chỉ số sinh lời phản ánh mối quan hệ giữa tổng giá trị hiện tại của dòng tiền thuần hà
so với vốn đầu tư ban đầu
Cách tính:

𝑃𝐼= ( 〖𝐶𝐹〗 _0+𝑁𝑃𝑉)/ 〖𝐶𝐹〗 _0 =1+𝑁𝑃𝑉/ 〖𝐶𝐹〗 _0

Chọn dự án:
+ Dự án có PI > 1 là dự án nên chọn
+ Trong các dự án có cùng vốn đầu tư, dự án nào có PI lớn nhất thì sẽ h
Ví dụ: Dự án A có dòng tiền thuần như sau
Năm 0 1 2 3 4
NCF -1,200 450 500 500 600
PP: 2 năm 6 tháng (183 ngày)
DPP: 3 năm 22 ngày
NPV = 372.05 > 0
IRR = 24.2% > r = 11%
PI = 1+(NPV/CF0) = 1+(372.05/1,200) = 1.31
5 câu hỏi của DA đầu tư:
-Mục tiêu của DA?
-Thời gian bao lâu? Địa điểm?
-Nguồn lực ban đầu?
-Hoạt động của DA diễn ra như thế nào?
-Kết quả cuối cùng của DA?
Đầu tư vốn Năm 0 Năm 1 Năm 2
Đầu năm -320 -320
-60
Cuối kỳ -320 +320

Quan điểm xây dựng dòng tiền: EPV, TIP, AEPV

a dự án, bao gồm:

ư và Chi hoạt động


Năm 0:
n Vốn cố định = Nguyên giá TSCĐ
Vốn lưu động = Giá trị của TS lưu động
+Vốn bằng tiền - CB (Cash Balance)
+Vốn các khoản phải thu - AR (Accouting Rec
Doanh thu - S (Sales) = q*s +Vốn hàng tồn kho - AI (Accouting Inventory)
al Cost): TC = V + F = q*v + F -Vốn các khoản phải trả - AP (Accouting Paya
variable cost unit)
F (Fix cost)
Định phí
EPV
_ EAT = EBIT*(1-t), t: thuế suất thuế TNDN TIP
AEPV

đổi mỗi năm: tính DVLĐ = VLĐnăm sau - VLĐnăm trước


g thay đổi : thu hồi vào năm cuối

Giá bán TSCĐ + (Giá sổ sách - Giá bán)*t (thu vào năm cuối dự án)
EAT + Thu hồi vốn

Vốn đầu tư
5
BEP = EBIT/VKD

n vốn đầu tư cao ->dự án tốt hơn


ố𝑛 đầ𝑢 𝑡ư 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 ℎà𝑛𝑔 𝑛ă𝑚)
Profit ~ EAT (Earning After Taxes)
IC: Investment capital

- PP: Payback Period


ể dự án tạo ra dòng tiền thuần trong tương lai = số vốn

Năm thứ 3 thu 500, 1 năm có 365 ngày


->1 ngày thu = 500/365

750 0.5 =VĐT còn phải thu : Số thu được của năm tương ứng
250
50/(500:12) = 6 tháng =VĐT còn phải thu : (Số thu được mỗi tháng)
NCF năm 3 : 12 tháng = NCF mỗi tháng

(500:365) = 183 ngày =VĐT còn phải thu : (Số thu được mỗi ngày)
NCF năm 3 : 365 ngày = Số thu mỗi ngày

Discount Payback Period


an cần thiết để dự án tạo ra hiện giá dòng tiền thuần
Lãi suất chiết khấu:
11%

〖 (1+11%) 〗 ^4

Tổng hiện giá của NCF


2,050.00

750.00
250.00
-250.00
95.24 : 365) = -153 ngày

g hiện giá dòng tiền thuần trong tương lai mà dự án

CF0= VĐT bỏ ra ở t = 0
𝑡 〗 NCF0_𝑡/
=∑_(𝑡=1)^𝑛▒ 〖〖𝑁𝐶𝐹〗 = B -〖C(1+𝑟)
= 0 - CF0〗 ^𝑡 − 〖𝑁𝐶𝐹〗 _0 〗
Benefit: Lợi ích
Cost: Chi phí

Hàm NPV(rate,value1,[value2],[value3],…)

NPV lớn nhất là hiệu quả nhất


Lãi suất chiết khấu:
11% PV(NCFt) -PV(ICt) =NPV của dự án
$1,572.05 -1,200 372.05

1+11%)^3 +600/(1+11%)^4 ]−1,200=


dòng tiền thuần trong tương lai mà dự án mang lại
khác là NPV = 0

n nào có IRR lớn nhất sẽ hiệu quả nhất


Lãi suất chiết khấu:
11% 372.05
=IRR(values,[guess]) 24.2%

〗 ^3 +600/ 〖 (1+𝐼𝑅𝑅) 〗 ^4 −1,200=0


= 0.242 -> X = IRR = 24.2%

= 1.242 ->(1+IRR) ->IRR = 24.2%

tại của dòng tiền thuần hàng năm của dự án mang lại

n nào có PI lớn nhất thì sẽ hiệu quả nhất


Lãi suất chiết khấu:
11%

>1
của TS lưu động
ash Balance)
hu - AR (Accouting Receivable)
(Accouting Inventory)
ả - AP (Accouting Payable)
Thông số: Chỉ tiêu
1 Vốn đầu tư: 7,320 3
+ TSCĐ: 6,600 4
+ TSLĐ: 720 5
2 Thời hạn đầu tư 5 năm 6
8 Thuế suất thuế TNDN 25% 7
10 Lãi suất chiết khấu 20% 9
Output Bảng tính dòng tiền:
Chi tiêu \ Năm 0 1 2 3
Vốn đầu tư 7,320.0 0.0 0.0 0.0
Vốn cố định 6,600.0
Vốn lưu động 720.0
Doanh thu 11,000.0 11,000.0 11,000.0
Biến phí 6,600.0 6,600.0 6,600.0
Định phí khác (chưa khấu hao) 800.0 800.0 800.0
EBITDA 3,600.0 3,600.0 3,600.0
Khấu hao (SLN) 1,320.0 1,320.0 1,320.0
EBIT 2,280.0 2,280.0 2,280.0
EAT = EBIT(1-t) 1,710.0 1,710.0 1,710.0
Thu thanh lý TSCĐ 0.0 0.0 0.0
Thu hồi VLĐ 0.0 0.0 0.0
Dòng tiền thuần (NCF) -7,320.0 3,030.0 3,030.0 3,030.0

NPV = 2,211.8
IRR = 32.5%
MIRR = 26.5%
PI = 1.30
𝐹〗 _𝑡/ 〖 (1+𝐼𝑅𝑅) 〗 ^𝑡 −∑_(𝑡=0)^𝑛▒ 〖𝐼𝐶〗 _𝑡/ 〖 (1+𝐼𝑅𝑅) 〗 ^𝑡 〗 =∑_(𝑡=1)^𝑛▒ 〖〖𝑁𝐶𝐹〗 _𝑡/ 〖 (1+𝐼𝑅𝑅) 〗 ^𝑡 − 〖𝑁
Sản lượng tiêu thụ hà 110 EBITDA: Earning Before Interest, Taxes, Depreciation an
Đơn giá bán 100
Biến phí sản phẩm 60
Định phí hàng năm ch 800
Phương pháp khấu ha 1
Giá trị thanh lý TSCĐ 600

4 5
0.0 0.0

11,000.0 11,000.0
6,600.0 6,600.0
800.0 800.0
3,600.0 3,600.0
1,320.0 1,320.0
2,280.0 2,280.0
1,710.0 1,710.0
0.0 450.0
0.0 720.0
3,030.0 4,200.0
(1+𝐼𝑅𝑅) 〗 ^𝑡 − 〖𝑁𝐶𝐹〗 _0=0 〗
Taxes, Depreciation and Amortization
Thông số: Chỉ tiêu
1 Vốn đầu tư: 7,320 3
+ TSCĐ: 6,600 4
+ TSLĐ: 720 5
2 Thời hạn đầu tư 5 năm 6
8 Thuế suất thuế TNDN 25% 7
10 Lãi suất chiết khấu 20% 9
Output Bảng tính dòng tiền:
Chi tiêu \ Năm 0 1 2 3
Vốn đầu tư 7,320.0 0.0 0.0 0.0
Vốn cố định 6,600.0
Vốn lưu động 720.0
Doanh thu 11,000.0 11,000.0 11,000.0
Biến phí 6,600.0 6,600.0 6,600.0
Định phí khác (chưa khấu hao) 800.0 800.0 800.0
EBITDA 3,600.0 3,600.0 3,600.0
Khấu hao (SYD) 2,200.0 1,760.0 1,320.0
EBIT 1,400.0 1,840.0 2,280.0
EAT = EBIT(1-t) 1,050.0 1,380.0 1,710.0
Thu thanh lý TSCĐ 0.0 0.0 0.0
Thu hồi VLĐ 0.0 0.0 0.0
Dòng tiền thuần (NCF) -7,320.0 3,250.0 3,140.0 3,030.0
Lũy kế dòng tiền thuần -7,320.0 -4,070.0 -930.0 2,100.0

NPV = 2330.01
IRR = 33.6%
MIRR = 26.8%
PI = 1.32
Sản lượng tiêu thụ h 110
Đơn giá bán 100
Biến phí sản phẩm 60
Định phí hàng năm c 800
Phương pháp khấu h 1
Giá trị thanh lý TSCĐ 600

4 5
0.0 0.0

11,000.0 11,000.0
6,600.0 6,600.0
800.0 800.0
3,600.0 3,600.0
880.0 440.0
2,720.0 3,160.0
2,040.0 2,370.0
0.0 450.0
0.0 720.0
2,920.0 3,980.0
5,020.0 9,000.0
Thông số: Chỉ tiêu
1 Vốn đầu tư: 7,320 3
+ TSCĐ: 6,600 4
+ TSLĐ: 720 5
2 Thời hạn đầu tư 5 năm 6
8 Thuế suất thuế TNDN 25% 7
10 Lãi suất chiết khấu 20% 9
Output Bảng tính dòng tiền:
Chi tiêu \ Năm 0 1 2 3
Vốn đầu tư 7,320.0 0.0 0.0 0.0
Vốn cố định 6,600.0
Vốn lưu động 720.0
Doanh thu 11,000.0 11,000.0 11,000.0
Biến phí 6,600.0 6,600.0 6,600.0
Định phí khác (chưa khấu hao) 800.0 800.0 800.0
EBITDA 3,600.0 3,600.0 3,600.0
Khấu hao (VDB) 2,640.0 1,584.0 950.4
EBIT 960.0 2,016.0 2,649.6
EAT = EBIT(1-t) 720.0 1,512.0 1,987.2
Thu thanh lý TSCĐ 0.0 0.0 0.0
Thu hồi VLĐ 0.0 0.0 0.0
Dòng tiền thuần (NCF) -7,320.0 3,360.0 3,096.0 2,937.6

NPV = 2,344.9
IRR = 33.7%
MIRR = 26.9%
PI = 1.32
Sản lượng tiêu thụ h 110 Hệ số khấu hao nhanh
Đơn giá bán 100 2
Biến phí sản phẩm 60
Định phí hàng năm c 800
Phương pháp khấu h 3
Giá trị thanh lý TSCĐ 600

4 5
0.0 0.0

11,000.0 11,000.0
6,600.0 6,600.0
800.0 800.0
3,600.0 3,600.0
712.8 712.8
2,887.2 2,887.2
2,165.4 2,165.4
0.0 450.0
0.0 720.0
2,878.2 4,048.2
Thông số: Chỉ tiêu
1 Vốn đầu tư: 7,320 3
+ TSCĐ: 6,600 4
+ TSLĐ: 720 5
2 Thời hạn đầu tư 5 năm 6
8 Thuế suất thuế TNDN 25% 7
10 Lãi suất chiết khấu 20% 9
Output Bảng tính dòng tiền:
Chi tiêu \ Năm 0 1 2 3
Vốn đầu tư 7,320.0 0.0 0.0 0.0
Vốn cố định 6,600.0
Vốn lưu động 720.0
Doanh thu 11,000.0 11,000.0 11,000.0
Biến phí 6,600.0 6,600.0 6,600.0
Định phí khác (chưa khấu hao) 800.0 800.0 800.0
EBITDA 3,600.0 3,600.0 3,600.0
Khấu hao 2,640.0 1,584.0 950.4
EBIT 960.0 2,016.0 2,649.6
EAT = EBIT(1-t) 720.0 1,512.0 1,987.2
Thu thanh lý TSCĐ 0.0 0.0 0.0
Thu hồi VLĐ 0.0 0.0 0.0
Dòng tiền thuần (NCF) -7,320.0 3,360.0 3,096.0 2,937.6
Lũy kế dòng tiền thuần -3,960.0 -864.0 2,073.6
2 năm 106 ngày

Hiện giá dòng tiền thuần -7,320.0 2,800.0 2,150.0 1,700.0


Lũy kế PV(NCF) -4,520.0 -2,370.0 -670.0
3 năm 254 ngày

NPV = 2,344.9 >=0


IRR = 33.7% >= r1=20%
MIRR = 26.9%
PI = 1.32 >=1
Sản lượng tiêu thụ hàng nă 110 Hệ số khấu hao nhanh
Đơn giá bán 100 2
Biến phí sản phẩm 60
Định phí hàng năm chưa kh 800
Khấu hao VDB 3
Giá trị thanh lý TSCĐ 600

4 5
0.0 0.0

11,000.0 11,000.0
6,600.0 6,600.0
800.0 800.0
3,600.0 3,600.0
712.8 712.8
2,887.2 2,887.2
2,165.4 2,165.4
0.0 450.0
0.0 720.0
2,878.2 4,048.2
4,951.8 9,000.0

1,388.0 1,626.9
718.0 2,344.9
Công ty giày Phú An sản xuất đã ổn định, hoạt động kinh
doanh đã vượt điểm hòa vốn. Công ty tính phát triển sản phẩm
mới như sau:
Chi phí đầu tư: Đvt: $
Xây dựng nhà xưởng và lắp đặt MMTB 2,100,000
Bổ sung VLĐ ròng 95,000
CP nghiên cứu PT sp mới 100,000
Nghiên cứu thị trường 15,000
GB 1 đôi giày mới 70
BP 1 đôi giày mới 32
Ngoài KH, CP cố định khác tăng thêm 135,000
Lượng tiêu thụ BQ/năm 35,000 đôi
Sản lượng giày giá cao giảm BQ/năm 1,300 đôi
GB 1 đôi giày 110
BP 1 đôi giày 60
Sản lượng giày giá thấp tăng BQ/năm 1,000 đôi 1
GB 1 đôi giày 40
BP 1 đôi giày 20
Thời gian KH của sp mới 5 năm
Giá trị thanh lý MMTB sau 5 năm 50,000
Lãi suất chiết khấu 12.5%
Thuế suất thuế TNDN 20%

You might also like