You are on page 1of 22

ỨNG DỤNG MS EXCEL PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Lập các bảng tính chi tiết có liên quan đến phân tích tài chính dự án
Bảng tính giá trị khấu hao hàng năm
Khấu hao là một công cụ về mặt hoạch toán kế toán để phân bổ chi phí đầu tư cố định vào giá thành sản phẩ
tố của chi phí sản xuất, nó không phải là hạng mục của dòng tiền.
Kỳ (năm) 0 1
Giá trị TSCĐ đầu kỳ
Giá trị khấu hao trong kỳ
Khấu hao lũy kế
Giá trị còn lại (GT TSCĐ cuối kỳ)

Bảng tính lịch vay và trả nợ


Một số phương án trả nợ thông thường là:
Vốn gốc trả đều, lãi tính trên dư nợ thực tế
Vốn gốc và lãi trả đều hàng kỳ pmt
Vốn gốc trả cuối kỳ, tiền lãi trả hàng kỳ

Năm 0 1
Dư nợ đầu kỳ
Giải ngân trong kỳ
Nợ phải trả
- Tiền lãi
- Vốn gốc
Dư nợ cuối kỳ

Dự tính doanh thu từ hoạt động của dự án


Doanh thu = Sản lượng bán x giá bán một đơn vị sản phẩm
Bảng doanh thu dự kiến hàng năm của dự án
Đơn vị tính:
Năm hoạt động
Chỉ tiêu
0 1
1. Doanh thu từ sản phẩm chính
2. Doanh thu từ sản phẩm phụ
3. Doanh thu từ phế liệu, phế phẩm
4. Dịch vụ cung cấp bên ngoài
Tổng doanh thu chưa thuế VAT

Dự tính chi phí sản xuất của dự án


Dự tính chi phí sản xuất được tính cho từng năm trong suốt cả vòng đời của dự án. Việc dự tính chi phí sản
hoạch khấu hao, kế hoạch trả nợ của dự án và được thực hiện theo bảng sau:
Năm hoạt động
Các yếu tố 0 1
1. Nguyên vật liệu
2. Bán thành phẩm và dịch vụ mua ngoài
3. Nhiên liệu
4. Năng lượng
5. Nước
6. Tiền lương
7. Bảo hiểm xã hội
8. Chi phí bảo dưỡng máy móc, thiết bị, nhà
xưởng
9. Khấu hao
- Khấu trừ chi phí chuẩn bị
- Khấu hao máy móc thiết bị, phương tiện
vận tải
- Khấu hao nhà xưởng và cấu trúc hạ
tầng……
10. Chi phí phân xưởng
11. Chi phí quản lý doanh nghiệp
12. Chi phí ngoài sản xuất
- Chi phí bảo hiểm tài sản
- Chi phí tiêu thụ sản phẩm
13. Lãi vay tín dụng
14. Chi phí khác
Tổng cộng các chi phí:

Lập báo cáo Kết quả kinh doanh


Mẫu 1:
Nội dung/năm 0 1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lãi gộp
Chi phí bán hàng
Chi phí QLDN
Lợi nhuận hoạt động (EBIT)
Chi phí lãi vay (I)
Lợi nhuận trước thuế (EBT)
CP Thuế TNDN (T)
Lợi nhuận ròng (EAT)

Mẫu 2:
Nội dung/năm 0 1
Doanh thu
Chi phí hoạt động không bao gồm khấu hao
LN trước thuế, khấu hao, lãi vay (EBITDA)
Khấu hao (DA)
LN hoạt động (EBIT)
Chi phí lãi vay
LN trước thuế (EBT)
Chi phí thuế TNDN (T)
Lợi nhuận thuần (EAT)

Mẫu 3: Theo TT200/BTC


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh
1 2 3
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
10
vụ (10= 01-02)
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch
20
vụ (20=10 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 25
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
{30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)}
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 +
50
40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60
(60=50 – 51 - 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71
Dự tính Lưu chuyển tiền tệ của dự án
Xác định các hạng mục liên quan đến vốn lưu động
Xác định khoản phải thu
Khoản thực thu trong kỳ = Doanh thu trong kỳ - Chênh lệch khoản phải thu (DAR)
DAR = Khoản phải thu cuối kỳ - Khoản phải thu đầu kỳ
Ví dụ 1: Sản lượng và giá bán sản phẩm X như sau:
STT Khoản mục Năm 1
1 Sản lượng (đvsp) 10,000
2 Giá bán (Triệu đồng/đvsp) 0.3
Giả sử tỷ lệ các khoản phải thu hàng năm là:
Bảng chênh lệch các khoản phải thu:
STT Khoản mục Năm 1
1 Doanh thu 3,000
2 Khoản phải thu 300
Chênh lệch khoản phải thu
3 300
(DAR)

Xác định khoản phải trả


Khoản thực chi trong kỳ = Tổng tiền mua hàng – Chênh lệch khoản phải trả (DAP)
Chênh lệch khoản phải trả (DAP) = Khoản phải trả cuối kỳ - khoản phả trả đầu kỳ.
Ví dụ 2:

Giả sử tỷ lệ chi phí mua hàng chiếm 60% doanh thu của dự án và tỷ lệ các khoản phải trả hàng năm là 15%
Tính chênh lệch khoản phải trả
STT Khoản mục Năm 1
1 Chi phí mua hàng 1,800
2 Khoản phải trả (AP) 270
Chênh lệch khoản phải trả
3 270
(DAP)

Dự trữ quỹ tiền mặt


Ví dụ 3:

Giả sử nhu cầu dự trù quỹ tiền mặt của dự án chiếm 10% tiền mua hàng. Hãy dự trù quỹ tiền mặt của dự án
STT Khoản mục Năm 1
1 Nhu cầu quỹ tiền mặt (CB) 180
2 Chênh lệch quỹ tiền mặt (DCB) 180

Bảng tổng hợp thay đổi các hạng mục vốn lưu động
STT Khoản mục 0
1 Thay đổi VLĐ
2 Chênh lệch phải thu (-)
3 Chênh lệch phải trả (+)
4 Chênh lệch tiền mặt (-)

Một số chi phí khác


Thứ nhất, giá trị thanh lý tài sản cố định
Thứ hai, chi phí chìm của dự án
Thứ ba, chi phí sử dụng đất

Ước tính lưu chuyển tiền tệ dự án đầu tư


Dự tính dòng tiền theo quan điểm tổng vốn đầu tư – TIP
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp
Năm thực hiện
Các yếu tố
0 1
A. Dòng tiền vào
1. Doanh thu
2. Chênh lệch khoản phải thu
3. Giá trị còn lại (thanh lý đất, máy móc thiết
bị…)
4. Thu khác
B. Dòng tiền ra
1. Đầu tư vào đất
2. Đầu tư nhà xưởng
3. Đầu tư máy móc thiết bị
4. Chi phí hoạt động
5. Chênh lệch khoản phải trả
6. Chênh lệch quỹ tiền mặt
7. Thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Dòng tiền ròng = (A) – (B)

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp
Khoản mục 0 1
(+) Thu nhập ròng sau thuế (EAT)
(+) Lãi vay
(+) Khấu hao
(+) Giá trị thanh lý
(-) Đầu tư vốn cố định
( ) Thay đổi vốn lưu động
Ngân lưu ròng sau thuế (TIP)

Dự tính dòng tiền theo quan điểm toàn bộ vốn chủ sở hữu– AEPV
Phương pháp trực tiếp
Khoản mục 0 1
A. Dòng tiền vào
Doanh thu (+) -
Vốn vay (+)
*Chênh lệch khoản phải thu (-) -
Thanh lý tài sản cố định (+)
Tổng dòng tiền vào (CF) -
B. Dòng tiền ra
Đầu tư vào đất (+)
Đầu tư vào máy móc, thiết bị (+)
Trả nợ (+)
Chi phí hoạt động (+)
*Chênh lệch khoản phải trả (-)
Chênh lệch tồn quỹ tiền mặt (+)
Thuế thu nhập doanh nghiệp (+)
Tổng dòng tiền ra (EPV)
C. Dòng tiền ròng = A-B

Phương pháp gián tiếp


Khoản mục 0 1
(+) Thu nhập ròng sau thuế (EAT)
(+) Khấu hao
(+) Giá trị thanh lý
(-) Đầu tư vốn cố định
(+) Vay
(-) Trả vốn gốc
( ) Thay đổi vốn lưu động
Ngân lưu ròng sau thuế (AEPV)

Các tiêu chí đánh giá dự án


Hiện giá thu nhập thuần - NPV (Net Present Value)
Tỷ suất sinh lời nội bộ – IRR ( Internal Rate of Return)
nh vào giá thành sản phẩm hàng năm. Khấu hao là một yếu

2 …. n

2 ... n

Năm hoạt động


2 ... n

Việc dự tính chi phí sản xuất dựa trên kế hoạch sản xuất hàng năm, kế

Năm hoạt động


2 ... n

2 3 ...n
2 3 ...n

Năm nay Năm trước


4 5
DAR)

Năm 2 Năm 3
15,000 20,000
0.3 0.3
10%

Năm 2 Năm 3 Năm 4


4,500 6,000 -
450 600 -
150 150 (600)

DAP)
u kỳ.

hải trả hàng năm là 15% tổng giá trị hàng hóa mua

Năm 2 Năm 3 Năm 4


2,700 3,600 -
405 540 -
135 135 (540)

ù quỹ tiền mặt của dự án


Năm 2 Năm 3 Năm 4
270 360 -
90 90 (360)

1 2 …n
hực hiện
2 …..

2 …n
2 …n

- -

- -

- -

2 …n
Bài 2: Dự án đầu tư công nghệ mới cho việc sản xuất áo trùm xe ô tô

Bảng Thông Số
Thời gian dự án 2024 - 2029
Kế hoạch đầu tư
CHI ĐẦU TƯ
NHÀ XƯỞNG 136,000
MÁY MÓC 754,843
SẢN LƯỢNG 20
TỐC ĐỘ SẢN LƯỢNG TĂNG 15%
GIÁ BÁN DỰ KIẾN 247,967.5
TỐC ĐỘ GIÁ BÁN TĂNG 10%
TIỀN THUÊ MẶT BẰNG 0
CHI PHÍ TRỰC TIẾP 0.05
TỐC ĐỘ CHI PHÍ TRỰC TIẾP TĂNG 10%
CPQL & BÁN HÀNG 600
CHỦ ĐẦU TƯ VAY 50%
LÃI SUẤT NH Z 0%
TỶ PHẢI THU, PHẢI TRẢ, VÀ NHU CẦU QUỸ TIỀN MẶT NHƯ SAU:
TỶ LỆ PHẢI THU 10%
TỶ LỆ PHẢI TRẢ 15%
NHU CẦU QUỸ TIỀN MẶT 10%
THỜI GIAN KHẤU HAO 5.00
THUẾ TNDN 20%
TSSL 17%
BẢNG TÍNH KHẤU HAO NHÀ XƯỞNG

Năm 0
Mức khấu hao hàng năm
Khấu hao tích lũy
Giá trị còn lại 136,000.00

BẢNG TÍNH KHẤU HAO MÁY MÓC THIẾT BỊ

Năm 0
Mức khấu hao hàng năm
Khấu hao tích lũy
Giá trị còn lại 754,843.00

Lập bảng tính doanh thu


Năm 0
Doanh thu
Sản lượng
Giá bán

Lập bảng tính GVHB


Năm 0
Tổng GVHB
Chi phí biến đổi
SẢN LƯỢNG
CP TRỰC TIẾP
Khấu hao

Báo cáo kết quả kinh doanh (dự kiến)


Năm 0
Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ
Giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lãi gộp
Chi phí QL VÀ BÁN HÀNG (+thuê đất)
Lợi nhuận hoạt động (EBIT)
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận trước thuế
Chi phí thuế TNDN
Lợi nhuận sau thuế

Lưu chuyển tiền tệ của dự án


Khoản phải thu
Năm 0
Doanh thu
Khoản phải thu
D AR

Chênh lệch khoản phải trả


Năm 0
Chi phí trực tiếp
Khoản phải trả
D AP
Nhu cầu tồn quỹ tiền mặt
Năm 0
Chi phí trực tiếp
Nhu cầu tiền mặt
Chênh lệch

Lưu chuyển tiền tệ (theo quan điểm tổng vốn đầu tư) trực tiêp
Năm 0
THU -
Doanh thu
Chênh lệch các khoản phải thu
Giá trị thu hồi sau khi dự án kết thúc
CHI 890,843
Chi Đầu tư vào đất
Nhà xưởng 136,000
Máy móc thiết bị 754,843
Chi phí hoạt động
Giá vốn hàng bán (không kể khấu hao)
Chi phí quản lý DN và bán hàng (có tính thuê đất)
Chênh lệch các khoản phải trả
Chênh lệch tiền mặt
Thuế
CF (890,843)

Phương pháp Gián tiếp (theo quan điểm tổng đầu tư)
Năm 0
Lợi nhuận sau thuế
Lãi vay
Khấu hao
Giá trị thanh lý
Đầu tư (890,843)
Thay đổi vốn lưu động
CF (890,843)

Theo quan điểm toàn bộ vốn chủ sở hữu


Phương pháp trực tiếp
Năm 0
A. Dòng tiền vào
Doanh thu
Vốn vay -
Chênh lệch các khoản phải thu
Thanh lý TS
Tổng CF vào -
B. Dòng tiền ra
Nhà xưởng 136,000.00
Đầu tư máy móc thiết bị 754,843.00
Trả nợ
Chi phí hoạt động (không kể khấu hao)
Chênh lệch các khoản phải trả
Chênh lệch tiền mặt
Thuế TNDN
Tổng CF ra 890,843.00
CF - 890,843.0

Phương pháp gián tiếp (trên quan điểm toàn bộ vốn sở hữu)
Năm -
Lợi nhuận sau thuế
Khấu hao
Thanh lý
Đầu tư vốn cố định (890,843.00)
Vay -
Trả nợ gốc
Thay đổi VLĐ
CF ròng (890,843.00)

NPV 10,198,211.42
IRR 425%
0.09
10,198,211.42 3,193.74

Tình huống 1
Tốc độ tăng sản lượng sản xuất 10%
Mức tăng giá bán bình quân 5%
Mức tăng chi phí trực tiếp 5%

Scenario Summary
Changing Cells:
TỐC ĐỘ TĂNG SL
TỐC ĐỘ TĂNG GIÁ
TỐC ĐỘ TĂNG CP
Result Cells:
NPV
IRR
Notes: Current Values column represents values of changing cells at
time Scenario Summary Report was created. Changing cells for each
scenario are highlighted in gray.
5 năm

TRIỆU ĐỒNG
TRIỆU ĐỒNG
SP
/NĂM
TRIỆU ĐỒNG/Sđã loại trừ VAT
/NĂM
TRIỆU ĐỒNG/NĂM
TRIỆU ĐỒNG/SP

/NĂM
GIÁ TRỊ ĐẦU TƯ
/NĂM VỐN GỐC TRẢ ĐỀU, LÃI TRẢ THỰC TẾ PHÁT SINH

/DT
/CP TRỰC TIẾP
/CP TRỰC TIẾP
NĂM ĐỀU

ĐVT: tr đồng
1 2 3 4 5
27,200 27,200 27,200 27,200 27,200
27,200 54,400 81,600 108,800 136,000
108,800 81,600 54,400 27,200 -

ĐVT: tr đồng
1 2 3 4 5
150,969 150,969 150,969 150,969 150,969
150,969 301,937 452,906 603,874 754,843
603,874 452,906 301,937 150,969 -
1 2 3
4,959,350 6,273,578 7,936,076
20 23 26
247,967.50 272,764.25 300,040.68

1 2 3
178,169.6 178,169.9 178,170.2
0.050 0.055 0.061
20 23 26
1.00 1.27 1.60
178,168.60 178,168.60 178,168.60

1 2 3
4,959,350 6,273,578 7,936,076
- - -
4,959,350 6,273,578 7,936,076
178,170 178,170 178,170
4,781,180 6,095,408 7,757,906
600 600 600
4,780,580 6,094,808 7,757,306
- - -
4,780,580 6,094,808 7,757,306
956,116 1,218,962 1,551,461
3,824,464 4,875,846 6,205,845

1 2 3 4
4,959,350 6,273,578 7,936,076 -
495,935 627,358 793,608 -
495,935 131,423 166,250 (793,608)

1 2 3 4
1 1 2 -
0 0 0 -
0 0 0 (0)
1 2 3 4
1 1 2 -
0 0 0 -
0 0 0 (0)

1 2 3 4
4,463,415 6,142,155 7,769,826 1,149,945
4,959,350 6,273,578 7,936,076
(495,935) (131,423) (166,250) 793,608
356,337.20
956,717 1,219,563 1,552,063 0

601.0 601.3 601.6


1.0 1.3 1.6
600 600 600
(0) (0) (0) 0
0 0 0 (0)
956,116 1,218,962 1,551,461
3,506,698 4,922,592 6,217,763 1,149,945

1 2 3 4
3,824,464 4,875,846 6,205,845
- - -
178,168.60 178,168.60 178,168.60
356,337.20

(495,935) (131,423) (166,250) 793,608


3,506,698 4,922,592 6,217,763 1,149,945

1 2 3 4

4,959,350 6,273,578 7,936,076


(495,935) (131,423) (166,250) 793,608
356,337.20
4,463,415.0 6,142,155.0 7,769,826.0 1,149,944.8

- - -
601.0 601.3 601.6
(0) (0) (0) 0
0 0 0 (0)
956,116 1,218,962 1,551,461
956,717.03 1,219,562.83 1,552,062.71 0.08
3,506,698.0 4,922,592.1 6,217,763.3 1,149,944.7

1.00 2.00 3.00 4.00


3,824,464.32 4,875,846.31 6,205,844.52
178,168.60 178,168.60 178,168.60
356,337.20

- - -
(495,934.95) (131,422.76) (166,249.79) 793,607.51
3,506,697.97 4,922,592.15 6,217,763.33 1,149,944.71

0.1 0.11 0.12


4,939.32 6,684.91 8,430.50

2 3
15% 20%
10% 15%
10% 15%

Current Values: TH 1 TH 2 TH 3
Created by Tu Van on Created by Tu Van on Created by Tu Van on
11/2/2021 11/2/2021 11/2/2021

15% 10% 15% 20%


10% 5% 10% 15%
10% 5% 10% 15%

6,684.91 5,762.47 6,684.91 7,709.73


154% 144% 154% 165%

You might also like