Professional Documents
Culture Documents
BÀI 1: Bạn đang xem xét quyết định mua một xe tải hiệu Hino. Khi liên hệ với công ty TNHH
(1) Trả tiền hết một lần 1.432.570.000 đồng ngay khi mua
1
(2) Trả góp theo định kỳ sáu tháng một lần mỗi lần 200 triệu đồng trong vòng 5 năm
Bạn nên mua xe theo phương thức nào nếu như chi phí cơ hội của công ty là 12%/năm? Giải th
Phương án 1: Phương án 2
Giá trị phải trả 1,432,570,000 Rate (chi phí cơ hôi mỗi kỳ
Nper(tổng số kỳ thanh toán
pmt (số tiền thanh toán mỗi
fv: Giá trị tương lai (trong trường hợp này b
type: Loại thanh toán (trong trường hợp này
Giá trị phải trả là:
1 BÀI 2: Khách hàng A có các khoản tiết kiệm như bên dưới, tính số tiền khách hàng nhận được
NGÀY GỬI SỐ TIỀN(triệu đồng) Lãi suất (năm)
1/1/2021 60 11.00%
1/7/2021 100 12.00%
1/1/2022 110 10.00%
1/10/2022 50 9.00%
BÀI 3: Một dây chuyền sản xuất nguyên giá 200 triệu, khấu hao trong 10 năm, thanh lý 15 triệ
2 1. Khấu hao theo số dư giảm dần.
2. Khấu hao theo số dư giảm dần có hệ số 2.
BÀI 4: Công ty “Hoa Đà Lạt” cần trồng 4 loại hoa Cúc, Hồng, Lan, Huệ trên 3 mảnh vườn khá
1.5
trồng khác nhau, nên hoa Hồng không thể trồng được trên mảnh đất thứ nhất, và hoa Huệ khô
4.5 BÀI 5: Dự tính sản lượng bán năm 2021 là 15.000 sản phẩm, giá nhập mỗi sản phẩm
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%/năm
a. Lên bảng kết quả hoạt động kinh doanh 2021
b. Xác định giá bán hòa vốn (lợi nhuận trước thuế = 0)
c. Xác định giá vốn để lợi nhuận/doanh thu 5%
d Nếu giá bán giao động từ 3000 đến 4000 (bước nhảy 200) và giá vốn giao độn
e. sản lượng bán và giá bán phụ thuộc nền kinh tế, do đó, có các kịch bản sau
Kịch bản Tốt
Sản lượng 20,000
Giá bán 4,000
Lợi nhuận sau thuế và tỷ lệ lợi nhuận/doanh thu sẽ thay đổi như thế nào qua
a
CHỈ TIÊU Mã số
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
1
vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2
3. Doanh thu thuần về bán hàng và
10
cung cấp dịch vụ (10= 01-02)
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
20
cấp dịch vụ (20=10-11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí quản lý kinh doanh 24
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
30
doanh (30 = 20 + 21 - 22 - 24)
10. Thu nhập khác 31
11. Chi phí khác 32
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50
(50 = 30 + 40)
14. Chi phí thuế TNDN 51
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
60
nghiệp (60=50 - 51)
6%
10
(200,000,000)
lai (trong trường hợp này bằng 0, vì không còn dư nợ cuối kỳ).
toán (trong trường hợp này là 0, vì các đợt trả góp xảy ra vào cuối kỳ).
$1,472,017,410.28
ền khách hàng nhận được vào ngày 31/12/2022 (biết rằng ngân hàng ghép lãi theo tháng)
Số tháng Giá trị tương lai
12.00 $66.94
12.00 $112.68
12.00 $121.52
12.00 $54.69
Tổng $355.83
Vậy tính đến ngày 31/12/2022, Khách hàng A nhận được số tiền là 355,83 (triệu đồng)
g 10 năm, thanh lý 15 triệu. Lập bảng tính khấu hao trong các tình huống sau:
Huệ trên 3 mảnh vườn khác nhau. Biết rằng diện tích đất hiện có ứng với mỗi mảnh vườn là 40 ha, 60 ha, 80 ha. Diện tích
thứ nhất, và hoa Huệ không thể trồng được trên mảnh đất thứ ba. Biết thu hoạch (Lợi nhuận) ước tính của từng loại ho
m, giá nhập mỗi sản phẩm 3.000/sản phẩm, giá bán 3.800/sản phẩm. Chi phí quản lý doanh nghiệp 10.000.000/năm
y 200) và giá vốn giao động từ 2500 đến 3500 (bước nhảy 200) thì lợi nhuận sau thuế thay đổi như thế nào
o đó, có các kịch bản sau
Trung bình Xấu
15,000 11,000
3,800 3,200
ẽ thay đổi như thế nào qua các kịch bản.
2021
57,000,000
57,000,000
45,000,000
12,000,000
10,000,000
2,000,000
-
2,000,000
400,000
1,600,000
c:
Vì giá trị phải trả của phương án 2 > phương án 1 nên lựa chọn phương án 1 để mua xe
g)
ờn là 40 ha, 60 ha, 80 ha. Diện tích đất phải trồng mỗi loại hoa theo kế hoạch là: Cúc: 50 ha, Hồng: 70 ha, Lan: 30 ha, Hu
nhuận) ước tính của từng loại hoa trên từng loại đất trồng như sau (trăm ngàn đồng/ha):