Professional Documents
Culture Documents
BT Thuc Hanh Chuong 28 (SV)
BT Thuc Hanh Chuong 28 (SV)
Bá o cá o tình
sau, biết rằ ng TSCĐ củ a cô ng ty B đượ c khấ u hao theo phương phá p đườ ng thẳ ng trong vò n
Công ty B
Khoản mục Công ty A
Giá trị ghi sổ Giá trị hợp lý
Tiền 20,000 15,000 15,000
Đầ u tư và o cô ng ty con 20,000
TSCĐ 1,000 5,000 6,000
- Nguyên giá 2,000 5,000 6,000
- Hao mò n lũ y kế (1,000)
Tà i sả n khá c 9,000
Cộng tài sản 50,000 20,000
Nợ phả i trả 10,000 2,000 2,000
Vố n CSH:
- Vố n cổ phầ n 30,000 15,000 15,000
- Lợ i nhuậ n sau thuế CPP 10,000 3,000 3,000
Cộng Nguồn vốn 50,000 20,000
Yêu cầ u:
1/ Xá c định lợ i ích củ a cô ng ty A và cổ đô ng khô ng kiểm soá t trong giá trị hợ p lý củ a TS thuầ n củ a B tạ i ngà y
2/ Xá c định lợ i thế TM
3/ Loạ i trừ khỏ an đầ u tư củ a cô ng ty mẹ và o cô ng ty con và xá c định lợ i ích cổ đô ng khô ng kiểm soá t tạ i ngà
Biết: thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp củ a cả mẹ và con đều là 20%
90%
A ---------> B
Công ty B
Khoản mục Công ty A
Giá trị ghi sổ Giá trị hợp lý
Tiền 20,000 15,000 15,000
Đầ u tư và o cô ng ty con 20,000
TSCĐ 1,000 5,000 4,500
- Nguyên giá 2,000 5,000 4,500
- Hao mò n lũ y kế (1,000)
Tà i sả n khá c 9,000
Cộng tài sản 50,000 20,000
Nợ phả i trả 10,000 2,000 2,000
Vố n CSH:
- Vố n cổ phầ n 30,000 15,000 15,000
- Lợ i nhuậ n sau thuế CPP 10,000 3,000 3,000
Cộng Nguồn vốn 50,000 20,000
Yêu cầ u:
1/ Xá c định lợ i ích củ a cô ng ty A và cổ đô ng khô ng kiểm soá t trong giá trị hợ p lý củ a TS thuầ n củ a B tạ i ngà y mu
2/ Xá c định lợ i thế TM
3/ Loạ i trừ khỏ n đầ u tư củ a cô ng ty mẹ và o cô ng ty con và xá c định lợ i ích cổ đô ng khô ng kiểm soá t tạ i ngà y mu
Biết: thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp củ a cả mẹ và con đều là 20%
Công ty B
Khoản mục Công ty A
Giá trị ghi sổ Giá trị hợp lý
Tiền 20,000 15,000 15,000
Đầ u tư và o cô ng ty con 20,000
TSCĐ 1,000 5,000 5,000
- Nguyên giá 2,000 5,000 5,000
- Hao mò n lũ y kế (1,000)
Tà i sả n khá c 9,000
Cộng tài sản 50,000 20,000
Nợ phả i trả 10,000 2,000 1,800
Vố n CSH:
- Vố n cổ phầ n 30,000 15,000 15,000
- Lợ i nhuậ n sau thuế CPP 10,000 3,000 3,000
Cộng Nguồn vốn 50,000 20,000
Yêu cầ u:
1/ Xá c định lợ i ích củ a cô ng ty A và cổ đô ng khô ng kiểm soá t trong giá trị hợ p lý củ a TS thuầ n củ a B tạ i ngà y
2/ Xá c định lợ i thế TM
3/ Loạ i trừ khỏ n đầ u tư củ a cô ng ty mẹ và o cô ng ty con và xá c định lợ i ích cổ đô ng khô ng kiểm soá t tạ i ngà y
Biết: thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp củ a cả mẹ và con đều là 20%
Công ty B
Khoản mục Công ty A
Giá trị ghi sổ Giá trị hợp lý
Tiền 20,000 15,000 15,000
Đầ u tư và o cô ng ty con 20,000
TSCĐ 1,000 5,000 6,000
- Nguyên giá 2,000 5,000 6,000
- Hao mò n lũ y kế (1,000)
Tà i sả n khá c 9,000
Cộng tài sản 50,000 20,000
Nợ phả i trả 10,000 2,000 1,800
Vố n CSH:
- Vố n cổ phầ n 30,000 15,000 15,000
- Lợ i nhuậ n sau thuế CPP 10,000 3,000 3,000
Cộng Nguồn vốn 50,000 20,000
Yêu cầ u:
1/ Xá c định lợ i ích củ a cô ng ty A và cổ đô ng khô ng kiểm soá t trong giá trị hợ p lý củ a TS thuầ n củ a B tạ i ngà y mu
2/ Xá c định lợ i thế TM
3/ Loạ i trừ khỏ n đầ u tư củ a cô ng ty mẹ và o cô ng ty con và xá c định lợ i ích cổ đô ng khô ng kiểm soá t tạ i ngà y mu
Biết: thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp củ a cả mẹ và con đều là 20%