You are on page 1of 30

THUYẾT MINH BÁO C

Năm 201

Tên chỉ tiêu


I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn:
2. Lĩnh vực kinh doanh:
3. Ngành nghề kinh doanh:
4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường:
5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính:
6. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính (
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán năm:
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:
III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1- Chế độ kế toán áp dụng:
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
IV. Các chính sách kế toán áp dụng
- Tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán:
- Nguyên tắc chuyển đổi BCTC lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam:
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiề
- Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính:
- Nguyên tắc kế toán nợ phải thu:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận và các phương pháp khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư:
- Nguyên tắc kế toán nợ phải trả:
- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Nguyên tắc kế toán chi phí:
15. Thuyết minh về các bên liên quan (danh sách các bên liên quan, giao dịch và các thông tin khác về các bên liên quan chưa được trình bày ở các nội dung nêu
16. Ngoài các nội dung đã trình bày trên, các doanh nghiệp được giải trình, thuyết minh các thông tin khác nếu thấy cần thiết
VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng: Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm
VIII. Những thông tin khác
1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác:
2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
3. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong Báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước):
4. Thông tin về hoạt động liên tục:
5. Những thông tin khác.
Số dòng = 36
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2019

Nội dung

Công ty trách nhiệm hữu hạn


Thương mại dịch vụ
Đại lý du lịch
12 tháng
tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính:
So sánh được

Từ ngày 01/01/2019 đến ngày 31/12/2019


VND

Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình

Theo tỷ giá giao dịch thực tế tại NH thường xuyên giao dịch :
ng Đồng Việt Nam:
: tiền bao gồm tiền tại quỹ và tiền gửi không kỳ hạn. Các khoản tương đương tiền: khoản đầu tư tài chính ngắn hạn dưới 3 tháng có khả năng chuyển đổi thành lư

Theo giá gốc, tính giá theo Bình quân gia quyền, Hạch toán theo kê khai thường xuyên
TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư:

: ghi nhận theo vốn thực góp. LN sau thuế ghi nhận : lợi nhuận - thuế TNDN và các khoản điều chỉnh hồi tố
tuân thủ đầy đủ điều kiện hi nhận doanh thu, doanh thu tài chính theo thông báo lãi của NH,
Phù hợp với doanh thu, ghi nhận đầy đủ chi phí quản lý và CP bán hàng.
c bên liên quan, giao dịch và các thông tin khác về các bên liên quan chưa được trình bày ở các nội dung nêu trên)
nghiệp được giải trình, thuyết minh các thông tin khác nếu thấy cần thiết
rong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
ng được sử dụng: Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc

ng thông tin tài chính khác:

ng Báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước):


g tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2019

Tên chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm


V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tìn 0 0
1. Tiền và tương đương tiền 0 0
- Tiền mặt 998,240,000 0
- Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn 0 0
- Tương đương tiền 0 0
2. Các khoản đầu tư tài chính 0 0
a) Chứng khoán kinh doanh 0 0
- Tổng giá trị cổ phiếu 0 0
- Tổng giá trị trái phiếu 0 0
- Các loại chứng khoán khác 0 0
b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 0 0
- Tiền gửi có kỳ hạn 0 0
- Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn 0 0
c) Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính 0 0
- Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 0 0
- Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác 0 0
3. Các khoản phải thu 0 0
a) Phải thu của khách hàng 0 0
Trong đó: Phải thu của các bên liên quan 0 0
b) Trả trước cho người bán 0 0
Trong đó: Trả trước cho các bên liên quan 0 0
c) Phải thu khác (Chi tiết theo yêu cầu quản lý): 0 0
- Phải thu về cho vay 0 0
- Tạm ứng 0 0
- Phải thu nội bộ khác 0 0
- Phải thu khác 0 0
d) Tài sản thiếu chờ xử lý 0 0
- Tiền 0 0
- Hàng tồn kho 0 0
- TSCĐ 0 0
- Tài sản khác 0 0
đ) Nợ xấu (Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn thanh 0 0
4. Hàng tồn kho (Mã số 141) 0 0
- Hàng đang đi trên đường 0 0
- Nguyên liệu, vật liệu 0 0
- Công cụ, dụng cụ 0 0
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 0 0
- Thành phẩm 0 0
- Hàng hóa 0 0
- Hàng gửi bán 0 0
Trong đó: 0 0
- Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không có khả năn 0 0
- Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản 0 0
- Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng, kém, m 0 0
- Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm 0 0
7. Xây dựng cơ bản dở dang 0 0
- Mua sắm 0 0
- XDCB 0 0
- Sửa chữa lớn TSCĐ 0 0
8. Tài sản khác 0 0
- Chi phí trả trước (chi tiết ngắn hạn, dài hạn theo yêu cầu quản lý 0 0
- Các khoản phải thu của Nhà nước 0 0
9. Các khoản phải trả 0 0
(Tùy theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp, có thể thuyết minh chi 0 0
a) Phải trả người bán 0 0
Trong đó: Phải trả các bên liên quan 0 0
b) Người mua trả tiền trước 0 0
Trong đó: Nhận trước của các bên liên quan 0 0
c) Phải trả khác (Chi tiết theo yêu cầu quản lý): 0 0
- Chi phí phải trả 0 0
- Phải trả nội bộ khác 0 0
- Phải trả, phải nộp khác 0 0
+ Tài sản thừa chờ xử lý 0 0
+ Các khoản phải nộp theo lương 0 0
+ Các khoản khác 0 0
d) Nợ quá hạn chưa thanh toán 0 0
12. Dự phòng phải trả 0 0
- Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa 0 0
- Dự phòng bảo hành công trình xây dựng 0 0
- Dự phòng phải trả khác 0 0
14. Các khoản mục ngoài Báo cáo tình hình tài chính 0 0
a) Tài sản thuê ngoài (Chi tiết số lượng, chủng loại và các thông tin 0 0
- Từ 1 năm trở xuống 0 0
- Trên 1 năm đến 5 năm 0 0
- Trên 5 năm 0 0
c) Ngoại tệ các loại: (Thuyết minh chi tiết số lượng từng loại nguyên 0 0
d) Nợ khó đòi đã xử lý 0 0
đ) Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm, ... 0 0
e) Các thông tin khác về các khoản mục ngoài Báo cáo tình hình tài 0 0
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo k 0 0
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 0 0
a) Doanh thu 0 0
- Doanh thu bán hàng hóa 0 0
- Doanh thu bán thành phẩm 0 0
- Doanh thu cung cấp dịch vụ 0 0
- Doanh thu khác 0 0
b) Doanh thu từ các bên liên quan (chi tiết cho từng đối tượng) 0 0
c) Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là tổng số tiền 0 0
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 0 0
- Chiết khấu thương mại 0 0
- Giảm giá hàng bán 0 0
- Hàng bán bị trả lại 0 0
3. Giá vốn hàng bán 0 0
- Giá vốn của hàng hóa đã bán 0 0
- Giá vốn của thành phẩm đã bán 0 0
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp 0 0
- Giá vốn khác 0 0
- Các khoản chi phí khác được tính vào giá vốn 0 0
- Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán 0 0
4. Doanh thu hoạt động tài chính 0 0
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay 0 0
- Lãi bán các khoản đầu tư tài chính 0 0
- Cổ tức, lợi nhuận được chia 0 0
- Lãi chênh lệch tỷ giá 0 0
- Lãi bán hàng trả chậm, chiết khấu thanh toán 0 0
- Doanh thu hoạt động tài chính khác 0 0
5. Chi phí tài chính 0 0
- Lãi tiền vay 0 0
- Chiết khấu thanh toán, lãi mua hàng trả chậm 0 0
- Lỗ do bán các khoản đầu tư tài chính 0 0
- Lỗ chênh lệch tỷ giá 0 0
- Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tư vào 0 0
- Chi phí tài chính khác 0 0
- Các khoản ghi giảm chi phí tài chính 0 0
6. Chi phí quản lý kinh doanh 0 0
a) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ 1,600,000 0
b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ 0 0
c) Các khoản ghi giảm chi phí quản lý kinh doanh 0 0
- Hoàn nhập các khoản dự phòng 0 0
- Các khoản ghi giảm khác 0 0
7. Thu nhập khác 0 0
- Lãi thanh lý, nhượng bán TSCĐ 0 0
- Lãi do đánh giá lại tài sản 0 0
- Tiền phạt thu được 0 0
- Thuế được giảm, được hoàn 0 0
- Các khoản khác 0 0
8. Chi phí khác 0 0
- Lỗ thanh lý, nhượng bán TSCĐ 0 0
- Lỗ do đánh giá lại tài sản 0 0
- Các khoản bị phạt 0 0
- Các khoản khác 0 0
9. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 0 0
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế 0 0
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước 0 0
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 0 0
Số dòng = 135
Nội dung
THUYẾT MINH B
N

Tên chỉ tiêu Số đầu năm Tăng trong năm


5. Tăng, giảm tài sản cố định (Chi tiết từng loại tài sản theo yêu cầ 0 0
A. TSCĐ hữu hình 0 0
Nguyên giá 0 0
Giá trị hao mòn lũy kế 0 0
Giá trị còn lại 0 0
B. TSCĐ vô hình 0 0
Nguyên giá 0 0
Giá trị hao mòn lũy kế 0 0
Giá trị còn lại 0 0
C. TSCĐ thuê tài chính 0 0
Nguyên giá 0 0
Giá trị hao mòn lũy kế 0 0
Giá trị còn lại 0 0
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ dùng để thế chấp, cầm cố đảm b 0 0
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử d 0 0
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý 0 0
- Đối với TSCĐ thuê tài chính 0 0
-Thuyết minh số liệu và giải trình khác. 0 0
Số dòng = 18
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2019

Giảm trong năm Số cuối năm


0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
CHÍNH

Nội dung
THUYẾT MINH B
N

Tên chỉ tiêu Số đầu năm Tăng trong năm


6. Tăng, giảm bất động sản đầu tư (Chi tiết theo yêu cầu quản lý c 0 0
a) Bất động sản đầu tư cho thuê 0 0
- Nguyên giá 0 0
- Giá trị hao mòn lũy kế 0 0
- Giá trị còn lại 0 0
b) Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá 0 0
- Nguyên giá 0 0
- Giá trị hao mòn lũy kế của BĐSĐT cho thuê/TSCĐ chuyển sang 0 0
- Tổn thất do suy giảm giá trị 0 0
- Giá trị còn lại 0 0
- Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm 0 0
- Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm 0 0
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác. 0 0
Số dòng = 13
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2019

Giảm trong năm Số cuối năm


0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
CHÍNH

Nội dung
THUYẾT MIN

Tên chỉ tiêu Đầu năm Số phải nộp trong năm


10. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 0 0
- Thuế giá trị gia tăng 0 0
- Thuế tiêu thụ đặc biệt 0 0
- Thuế xuất, nhập khẩu 0 0
- Thuế thu nhập doanh nghiệp 0 0
- Thuế thu nhập cá nhân 0 0
- Thuế tài nguyên 0 0
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất 0 0
- Các loại thuế khác 0 0
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 0 0
Số dòng = 10
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2019

Số đã thực nộp trong năm Cuối năm


0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2019

Nội dung
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2019

Tên chỉ tiêu Cuối năm Tăng trong năm Giảm trong năm
11. Vay và nợ thuê tài chính 0 0 0
a) Vay ngắn hạn 0 0 0
Trong đó: Vay từ các bên liên quan 0 0 0
b) Vay dài hạn 0 0 0
Trong đó: Vay từ các bên liên quan 0 0 0
c) Các khoản nợ gốc thuê tài chính 0 0 0
Trong đó: Nợ thuê tài chính từ các bên liên quan 0 0 0
Số dòng = 7
Đầu năm
0
0
0
0
0
0
0
Nội dung
THUYẾT M

Các kh
Tên chỉ tiêu
Vốn góp của chủ sở hữu Thặng dư vốn cổ phần
13. Vốn chủ sở hữu 0 0
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu 0 0
Số dư đầu năm 0 0
Tăng vốn trong năm 1,000,000,000 0
Giảm vốn trong năm 0 0
Số dư cuối năm 1,000,000,000 0
- Thuyết minh và giải trình khác về vốn chủ sở hữu (nguyên nhân bi 0 0
Số dòng = 7
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2019

Các khoản mục thuộc vốn chủ sở hữu


Vốn khác của chủ sở hữu Cổ phiếu quỹ Chênh lệch tỷ giá LNST chưa phân phối và các quỹ Cộng
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 1,000,000,000
0 0 0 0 0
0 0 0 0 1,000,000,000
0 0 0 0 0
Nội dung
THUYẾT MINH BÁO
Năm 20

Mã hàng Tên hàng Chủng loại, quy cách, phẩm chất


b) Tài sản nhận giữ hộ (Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, p
- Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ, gia công, nhận ủy thác:
- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, nhận cầm cố, thế chấp:
Số dòng = 3
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2019

ĐVT Số lượng
số lượng, chủng loại, quy cách, p 0
O CÁO TÀI CHÍNH
019

Nội dung

You might also like