You are on page 1of 11

7/9/2019

Chương 24

BÁO CÁO
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

MỤC TIÊU
✓Giải thích được tính hữu ích của Báo cáo lưu chuyển tiền
tệ.
✓Xác định được các khoản tương đương tiền.
✓Xác định được dòng tiền từ hoạt động kinh doanh theo
phương pháp trực tiếp.
✓Xác định được dòng tiền từ hoạt động kinh doanh theo
phương pháp gián tiếp.
✓Phân biệt các giao dịch được phân loại là hoạt động đầu
tư, hoạt động tài chính.

NỘI DUNG
❑Cơ sở pháp lý
❑Vai trò của BCLCTT
❑Nội dung của BCLCTT
❑Quy định lập BCLCTT
❑Phương pháp lập BCLCTT: trực tiếp và gián tiếp

1
7/9/2019

CƠ SỞ PHÁP LÝ
Chuẩn mực kế toán:
- Chuẩn mực kế toán số 24: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- Chuẩn mực kế toán số 21: Trình bày báo cáo tài chính
Chế độ kế toán:
- Thông tư 200/2014/TT-BTC (hướng dẫn chế độ kế toán
doanh nghiệp)
- Thông tư 202/2014/TT-BTC (hướng dẫn phương pháp lập
và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất)
- Thông tư 133/2016/TT-BTC (hướng dẫn chế độ kế toán
doanh nghiệp nhỏ và vừa).

VAI TRÒ CỦA BCLCTT


Giúp cho người sử dụng có thể:
• Đánh giá khả năng tạo ra tiền trong hoạt động kinh doanh
của DN
• Đánh giá khả năng đầu tư phát triển DN
• Đánh giá được khả năng trả nợ của DN
• Đánh giá được khả năng huy động vốn của DN
• Dự đoán được dòng tiền trong tương lai
• Đối chiếu thông tin với các Báo cáo tình hình tài chính và
Báo cáo kết quả hoạt động

NỘI DUNG CỦA BCLCTT


+ Tiền & = Tiền &
tương đương tương đương
tiền đầu kỳ tiền cuối kỳ
Thu tiền bán Chi đầu tư,
hàng XDCB
Hoạt động Lưu chuyển Hoạt động
kinh doanh tiền thuần đầu tư
trong kỳ
Chi trả người Bán TSCĐ, các
bán, lương... khoản đầu tư

Hoạt động
tài chính

Phát hành cổ phiếu Phân phối lãi


Đi vay Trả nợ vay

2
7/9/2019

NỘI DUNG CỦA BCLCTT

Tương đương tiền:


Là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc
đáo hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ
dàng thành một lượng tiền xác định và không có rủi ro
trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu
tư đó tại thời điểm báo cáo. Ví dụ : kỳ phiếu ngân hàng,
tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi… có thời hạn thu
hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua.

NỘI DUNG CỦA BCLCTT


Luồng tiền từ Hoạt động kinh doanh:
Là luồng tiền phát sinh từ các hoạt động tạo ra doanh thu
chủ yếu của doanh nghiệp, liên quan đến hoạt động sản
xuất kinh doanh trong kỳ, kể cả luồng tiền liên quan đến
chứng khoán nắm giữ vì mục đích kinh doanh.

NỘI DUNG CỦA BCLCTT

Các luồng tiền từ HĐKD


• Tiền thu từ hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ
và hoạt động khác;
• Tiền chi:
➢cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ,
➢cho người lao động về lương, thưởng, trả hộ về
tiền bảo hiểm xã hội,
➢nộp thuế TNDN
➢các khoản phí khác phục vụ hoạt động sản xuất
kinh doanh như trả lãi vay, tiền bồi thường, công
tác phí….

3
7/9/2019

NỘI DUNG CỦA BCLCTT


Luồng tiền từ Hoạt động đầu tư:
Là luồng tiền phát sinh từ các hoạt động mua sắm, xây
dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các
khoản đầu tư khác ngoại trừ các khoản tương đương tiền.

10

NỘI DUNG CỦA BCLCTT

Các luồng tiền từ HĐĐT


• Chi đầu tư vào cơ sở vật chất kỹ thuật cho doanh nghiệp:
mua sắm, xây dựng tài sản cố định, bất động sản.
• Thu về thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, bất động sản
đầu tư.
• Chi đầu tư vốn vào các đơn vị khác: đầu tư vào công ty
con, liên doanh liên kết
• Chi để đầu tư: góp vốn, cho vay, mua chứng khoán nắm
giữ đến ngày đáo hạn…
• Thu hồi các khoản vốn đầu tư, thu lãi cho vay, cổ tức và
lợi nhuận được chia.

11

NỘI DUNG CỦA BCLCTT


Luồng tiền từ Hoạt động tài chính:
Là luồng tiền phát sinh từ các hoạt động tạo ra các thay
đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay
của doanh nghiệp.

12

4
7/9/2019

NỘI DUNG CỦA BCLCTT

Các luồng tiền từ HĐTC


• Tiền thu do phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của
chủ sở hữu và tiền nhận do đi vay ngắn hạn, dài hạn.
• Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, trả gốc nợ
vay và chi trả cổ tức, lợi nhuận cho chủ sở hữu.

13

QUY ĐỊNH VỀ LẬP BCLCTT


❑Các luồng tiền phát sinh từ các hoạt động kinh doanh,
hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính sau đây được báo
cáo trên cơ sở thuần:
• Thu tiền và chi trả tiền hộ khách hàng như tiền thuê
thu hộ, chi hộ và trả lại cho chủ sở hữu tài sản;
• Thu tiền và chi tiền đối với các khoản có vòng quay
nhanh, thời gian đáo hạn ngắn như: Mua, bán ngoại tệ;
Mua, bán các khoản đầu tư; Các khoản đi vay hoặc cho
vay ngắn hạn khác có thời hạn thanh toán không quá 3
tháng.

14

QUY ĐỊNH VỀ LẬP BCLCTT


❑Các giao dịch về đầu tư và tài chính không trực tiếp sử
dụng tiền hay các khoản tương đương tiền không được
trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Ví dụ:
• Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên
quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài
chính;
• Việc mua một doanh nghiệp thông qua phát hành cổ
phiếu;
• Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu.

15

5
7/9/2019

QUY ĐỊNH VỀ LẬP BCLCTT


❑Khi DN đi vay để thanh toán thẳng cho nhà cung cấp
(tiền vay được chuyển thẳng từ bên cho vay sang nhà
cung cấp mà không chuyển qua tài khoản của DN ) thì
DN vẫn phải trình bày trên Báo cáo LCTT, cụ thể:
• Số tiền đi vay được trình bày là luồng tiền vào của
HĐ tài chính
• Số tiền trả cho người cung cấp được trình bày là
luồng tiền ra từ HĐKD hoặc HĐ đầu tư tùy vào từng
giao dịch.

16

QUY ĐỊNH VỀ LẬP BCLCTT


❑Các luồng tiền phát sinh từ các giao dịch bằng ngoại tệ
phải được quy đổi ra đồng tiền chính thức sử dụng trong
ghi sổ kế toán và lập Báo cáo tài chính theo tỷ giá hối
đoái tại thời điểm phát sinh giao dịch.
❑Các khoản mục tiền và tương đương tiền đầu kỳ và cuối
kỳ, ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi tiền
và các khoản tương đương tiền bằng ngoại tệ hiện có
cuối kỳ phải được trình bày thành các chỉ tiêu riêng biệt
trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ để đối chiếu số liệu với
các khoản mục tương ứng trên Báo cáo tình hình tài
chính

17

PHƯƠNG PHÁP LẬP BCLCTT


Trực tiếp Gián tiếp
Thu tiền từ HĐKD Lợi nhuận KT trước thuế

Đ/chỉnh các nghiệp vụ không bằng tiền

Chi tiền cho HĐKD Đ/chỉnh phải thu, phải trả, HTK

Luồng tiền từ HĐKD

chỉ khác nhau ở luồng tiền


từ hoạt động kinh doanh
18

6
7/9/2019

CĂN CỨ ĐỂ LẬP BCLCTT


Phương pháp trực tiếp
• Sổ theo dõi thu chi tiền
• Sổ theo dõi khoản phải thu, phải trả, hàng tồn kho...
• Sổ kế toán “đầu tư chứng khoán”
• Báo cáo LCTT kỳ trước
Phương pháp gián tiếp
• Báo cáo kết quả hoạt động
• Báo cáo tình hình tài chính
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước
• Các tài liệu khác như sổ cái tổng hợp, sổ chi tiết tài
khoản phải thu, phải trả, hàng tồn kho...
• Bảng tính khấu hao, bảng trích lập dự phòng

19

PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP


Nguyên tắc lập: phân tích và tổng hợp dòng tiền thu chi theo
từng hoạt động
TK Tiền
BÁO CÁO LƯU
Tồn đầu kỳ CHUYỂN TIỀN TỆ

A1 =THU TỪ HĐKD B1 =CHI CHO HĐKD A1 - B1 LCTT TỪ HĐKD

A2 =THU TỪ HĐĐT B2 =CHI CHO HĐĐT A2 - B2 LCTT TỪ HĐĐT

A3 =THU TỪ HĐTC B3 =CHI CHO HĐTC A3 - B3 LCTT TỪ HĐTC

A-B TIỀN  TRONG KỲ

TỒN CUỐI KỲ TIỀN ĐẦU KỲ

TIỀN CUỐI KỲ

20

PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP


I. Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh Lưu ý
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch + (Tiền thu do bán hàng, bán chứng
vụ và doanh thu khác khoán KD, thu ứng trước của KH…)
2. Tiền chi trả cho người cung cấp - (ghi âm) (Chi trả cho người bán, chi
hàng hóa và dịch vụ ứng trước cho người bán…)
3. Tiền chi trả cho người lao động -
4. Tiền lãi vay đã trả -
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp -
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh + (Tiền thu do bồi thường, nhận Ký
doanh quỹ…)
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh - (Chi nộp phạt, nộp các khoản trích
doanh lương, các khoản thuế…)
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD

21

7
7/9/2019

PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP


I. Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài -
sản dài hạn khác
2.Tiền thu/chi từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và +/- Trình bày số tiền
các tài sản dài hạn khác thuần
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị -
khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của +
đơn vị khác
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác -
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được +
chia
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐĐT

22

PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP

I. Lưu chuyển tiền từ HĐ tài chính Lưu ý


1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của +
chủ sở hữu
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại -
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền thu từ đi vay +

4. Tiền trả nợ gốc vay -


5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính -
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu -
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ tài chính

23

VÍ DỤ :
Số dư đầu quý 1/N của các tài khoản tiền:
• TK 111 : 10.000.000đ , TK 112 : 115.000.000đ
• Các tài khoản khác có số dư giả định
Tình hình phát sinh trong quý 1:
1/ Vay ngắn hạn ngân hàng ứng trước tiền hàng cho người
bán B là 80.000.000đ.
2/ Nhận hàng của người bán B giao nhập kho giá chưa thuế
100.000.000đ, thuế GTGT 10%.
3/ Bán một số cổ phiếu đầu tư vào công ty liên kết có giá gốc
50.000.000đ, giá bán 61.000.000đ đã thu bằng TGNH.
4/ Chuyển TGNH trả nợ vay ngắn hạn 80.000.000đ.
• Yêu cầu: Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp
trực tiếp.

24

8
7/9/2019

25

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP


Nguyên tắc lập:
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ kinh doanh
= LN trước thuế
+ các khoản chi phí không bằng tiền
- Các khoản thu nhập không bằng tiền
+/- tài sản lưu động
+/- nợ phải trả

26

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP


I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1.Lợi nhuận trước thuế
2.Điều chỉnh cho các khoản
-Khấu hao tài sản cố định
-Các khoản dự phòng
-Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
-Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
-Chi phí lãi vay
3.Lợi nhuận từ hoạt động KD trước những thay đổi vốn lưu động
-Tăng, giảm các khoản phải thu
-Tăng, giảm HTK (không kể lãi vay phải trả, thuế TN phải nộp)
-Tăng, giảm chi phí trả trước
-Tiền lãi vay đã trả
-Thuế thu nhập đã nộp
-Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
-Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

27

9
7/9/2019

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP


I. Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh Lưu ý
1. Lợi nhuận trước thuế Lấy từ chỉ tiêu LN kế toán trước thuuế
trên BCKQHĐ (ghi âm nếu lỗ)
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT +
- Các khoản dự phòng + nếu dự phòng thêm
- nếu hoàn nhập dự phòng
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do Lãi: - / lỗ: +
đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư Lãi: - / lỗ: +
(lãi lỗ do thanh lý TSCĐ và BĐSĐT;
lãi lỗ từ các khoản đầu tư (đầu tư vào
DN khác, đầu tư nắm giữ đến ngày đáo
hạn); lãi được chia…
- Chi phí lãi vay +

28

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP


- Các khoản điều chỉnh khác (Chỉ liên quan đến trích quỹ bình ổn
giá và quỹ Phát triển KNCN)
+ nếu trích thêm
- nếu hoàn nhập
3. Lợi nhuận kinh doanh trước những Cộng lại tất những chỉ tiêu ở trên
thay đổi vốn lưu động
- Tăng, giảm các khoản phải thu Tăng - / Giảm +
(Bao gồm TK 131, 133, 136, 138,
141, 244, SD chi tiết Nợ 331)
- Tăng, giảm hàng tồn kho Tăng - / Giảm +
- Tăng, giảm các khoản phải trả Tăng + / giảm -
(Không kể lãi vay phải trả, thuế thu (Bao gồm TK 331, 333, 334, 335,
nhập doanh nghiệp phải nộp) 337, 338, 344, SD chi tiết Có 131)
- Tăng, giảm chi phí trả trước Tăng - / Giảm +
- Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh Tăng - / Giảm +

29

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

- Các chỉ tiêu còn lại thuộc hoạt


động kinh doanh trình bày tương
- Các chỉ tiêu thuộc hoạt động tự phương pháp
đầu tư trực tiếp
- Các chỉ tiêu thuộc hoạt động tài
chính

30

10
7/9/2019

VÍ DỤ :
• Sử dụng số liệu của ví dụ trước, hãy lập BCLCTT
theo phương pháp gián tiếp.
(chỉ trình bày lại cho Hoạt động kinh doanh)
Gợi ý: LNKT trước thuế trong ví dụ này phải tự suy ra từ
chênh lệch giữa Doanh thu/thu nhập và chi phí trong kỳ.
Phải trả 331B: tăng
Hàng tồn kho 156: tăng
Phải thu 133: tăng

31

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp
Đơn vị tính : triệu đồng
I/ Lưu chuyển tiền hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế 11
Lãi lỗ từ hoạt động đầu tư (11)
Tăng giảm hàng tồn kho (100)
Tăng giảm các khoản phải thu (10)
Tăng giảm các khoản phải trả 30
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (80)
II/ Lưu chuyển tiền hoạt động đầu tư
_ Tiền thu hồi góp vốn vào đơn vị khác 61
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 61
III/ Lưu chuyển tiền hoạt động tài chính
Tiền vay ngắn hạn ,dài hạn nhận được 80
Tiền chi trả gốc nợ vay (80)
32 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 0
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (19)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 125
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 106

TÓM TẮT
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phản ánh việc hình thành và sử
dụng lượng tiền trong kỳ báo cáo của DN.
• Nội dung BCLCTT phải đầy đủ 3 hoạt động: HĐ kinh
doanh, HĐ đầu tư, HĐ tài chính.
• Có 2 phương pháp lập BCLCTT là phương pháp trực tiếp
và phương pháp gián tiếp.
• BCLCTT giúp người sử dụng BCTC đánh giá được khả
năng của DN đối với việc sử dụng tiền ở quá khứ và trong
tương lai.

33

11

You might also like