You are on page 1of 71

CHƯƠNG 2

GIỚI THIỆU
CÁC BCTC
Nội dung Chương 2

Những vấn đề
chung về BCTC

Nội dung, cơ sở, PP


lập BCTC

Kiểm tra BCTC


Tài liệu tham khảo
 Lê Thị Xuân (2016), Giáo trình PTTCDN, NXB Lao động
XH
 Nguyễn Văn Công (2017), Giáo trình phân tích BCTC,
NXB Đại học KTQD
 Nguyễn Trọng Cơ, Nghiêm Thị Thà (2017), Giáo trình
PTTC, NXB Tài chính
 Chuyên khảo về BCTC, lập đọc, kiểm tra và phân tích
BCTC, PGS.TS Nguyễn Văn Công, NXB Tài chính 2005
 TT số 200/2014/TT-BTC (22/12/2014) của Bộ Tài chính
 Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam
I. Những vấn đề chung về BCTC

Mục đích, tác dụng của BCTC


Hệ thống BCTC
Đối tượng áp dụng
Yêu cầu lập và trình bày BCTC
Nguyên tắc lập và trình bày BCTC
1. Mục đích, tác dụng của BCTC
❖Khái niệm BCTC:
BCTC là sản phẩm của kế tóan tài chính, tổng
hợp và phản ánh một cách tổng quát, toàn
diện:
+ Tình hình tài sản và nguồn vốn của DN tại
một thời điểm.
+ Tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh;
+ Tình hình và kết quả lưu chuyển tiền tệ của
DN trong một kỳ kế tóan nhất định.
Mục đích, tác dụng

❖“ … cung cấp các thông tin về tình hình tài


chính, tình hình kinh doanh và các luồng tiền
của một doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu thông
tin hữu ích cho số đông những người sử dụng
trong việc đưa ra các quyết định kinh tế”
(CMKTVN 21)
❖Cung cấp các thông tin khác trong Thuyết
minh BCTC
2. Hệ thống BCTC

Báo cáo tài chính năm:

+ Bảng cân đối kế tóan (Mẫu số B01 – DN)

+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02 - DN)

+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03 – DN)

+ Thuyết minh BCTC (Mẫu số B09 – DN)


BCTC giữa niên độ

➢BCTC giữa niên độ dạng đầy đủ:

✓ BCĐKT giữa niên độ (dạng đầy đủ) Mẫu số B01a – DN

✓ BCKQHĐKD giữa niên độ (dạng đầy đủ) Mẫu số B02a – DN

✓ BCLCTT giữa niên độ (dạng đầy đủ) Mẫu số B03a – DN

✓ Thuyết minh BCTC chọn lọc Mẫu số B09a – DN


➢BCTC giữa niên độ dạng tóm lược:

✓ BCĐKT giữa niên độ (dạng tóm lược) Mẫu số B01b – DN

✓ BCKQHĐKD giữa niên độ (dạng tóm lược) Mẫu số B02b – DN

✓ BC LCTT giữa niên độ (dạng tóm lược) Mẫu số B03b – DN

✓ Thuyết minh BCTC chọn lọc Mẫu số B09a – DN


3. Đối tượng áp dụng
 Hệ thống BCTC năm:

Bắt buộc:

 Hệ thống BCTC giữa niên độ:

a) Doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ hoặc nắm giữ cổ phần chi
phối, đơn vị có lợi ích công chúng phải lập Báo cáo tài chính giữa niên độ;
b) Các doanh nghiệp khác không thuộc đối tượng tại điểm a nêu trên được khuyến
khích lập Báo cáo tài chính giữa niên độ (nhưng không bắt buộc).
c) Báo cáo tài chính giữa niên độ được lập dưới dạng đầy đủ hoặc tóm lược. Chủ
sở hữu đơn vị quyết định việc lựa chọn dạng đầy đủ hoặc tóm lược đối với Báo cáo
tài chính giữa niên độ của đơn vị mình nếu không trái với quy định của pháp luật
mà đơn vị thuộc đối tượng bị điều chỉnh.
4. Yêu cầu lập và trình bày BCTC

Trung thực, hợp lý

Đáng tin cậy

Thích hợp

Dễ hiểu
5. Nguyên tắc lập và trình bày
BCTC
Hoạt động liên tục
Cơ sở dồn tích
Nhất quán
Trọng yếu và tập hợp
Bù trừ
Có thể so sánh
II. Nội dung, cơ sở, phương pháp lập
BCTC
Bảng cân đối kế tóan
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Thuyết minh BCTC
Bảng cân đối kế toán

Đặc trưng
Cơ sở kế toán lập BCĐKT
Nội dung cơ bản
Cơ sở tài liệu lập BCĐKT
Một số lưu ý khi phân tích
ĐẶC TRƯNG

KHÁI NIỆM

⚫ Là BCTC tổng hợp, ◆

phản ánh tổng giá trị TS


và nguồn hình thành TS
của DN tại một thời
điểm nhất định
Cơ sở kế toán lập bảng CĐKT

 Phương trình kế toán cơ bản

Nợ phải trả
TàiTài
sảnsản Nguồn vốn +
Vốn CSH

Vốn CSH = Tài sản – Nợ phải trả


Nội dung cơ bản

NợNợphải
phảitrả
trả
TS ngắn hạn - Nợ ngắn
- Nợ ngắn hạn
hạn
- Nợ dàidài
- Nợ hạnhạn

TS dài hạn Vốn


Vốnchủ sởsở
chủ hữu
hữu
TS dài hạn
Tài sản
Tài sản: nguồn lực do doanh nghiệp
kiểm soát và có thể thu được lợi ích
kinh tế trong tương lai.
Kiểm soát:

Đem lại lợi ích kinh tế:




Tài sản ngắn hạn

Được dự tính để bán hoặc sử dụng trong


khuôn khổ của chu kỳ kinh doanh bình
thường của DN.
Được nắm giữ chủ yếu cho mục đích
thương mại hoặc cho mục đích ngắn hạn và
dự kiến thu hồi hoặc thanh toán trong vòng
12 tháng kể từ ngày kết thúc niên độ
Là tiền hoặc tài sản tương đương tiền mà
việc sử dụng không gặp một hạn chế nào
Tài sản dài hạn

Tất cả các tài sản khác ngoài tài sản ngắn
hạn được xếp vào loại tài sản dài hạn.
TS dài hạn gồm:
Các khoản phải thu dài hạn;
Tài sản cố định
Bất động sản đầu tư;
TS dở dang dài hạn
Đầu tư tài chính dài hạn
Tài sản dài hạn khác
Nợ phải trả

Nghĩa vụ hiện tại của DN phát sinh từ các


giao dịch và sự kiện đã qua mà DN phải
thanh toán từ các nguồn lực của mình.
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Nợ ngắn hạn
 Là các khoản nợ:
Được dự kiến thanh toán trong một chu kỳ kinh doanh
bình thường của doanh nghiệp; hoặc
Được thanh toán trong vòng 12 tháng kể từ ngày kết
thúc kỳ kế toán năm
 Được hình thành:
Nợ bằng tiền của các tổ chức tín dụng (Vay và nợ thuê
tài chính ngắn hạn )
Nợ hình thành trong quá trình KD (Phải trả người bán,
người mua trả tiền trước, thuế, phải trả người lao động,
chi phí phải trả, phải trả nội bộ, phải trả theo tiến độ hợp
đồng xây dựng, phải trả, phải nộp khác, quĩ khen thưởng
phúc )
Nợ dài hạn

Các khoản nợ phải trả khác ngoài nợ


phải trả ngắn hạn. Các khoản nợ phổ
biến gồm:
PhảI trả người bán dài hạn
Chi phí phảI trả dài hạn
Phải trả nội bộ về vốn KD
Phải trả nội bộ dài hạn
DT chưa thực hiện dài hạn

Vốn chủ sở hữu

Chênh lệch giữa giá trị Tài sản của doanh


nghiệp trừ (-) Nợ phải trả:
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoáI
Quĩ đầu tư phát triển
…
Cơ sở tài liệu lập BCĐKT
+ Cột “số đầu năm”:

+ Cột “số cuối kỳ”:


Các trường hợp ngoại lệ

Các trường hợp ngoại lệ

➢Các chỉ tiêu thanh tóan liên quan đến:

➢Các TK có số dư lưỡng tính:


Một số lưu ý khi phân tích BCĐKT
Báo cáo kết quả HĐKD

Nguyên tắc̉ kế toán liên quan đến lập BCKQ


NộI dung cơ bản
Cơ sở tài liệu lập BCKQKD
Một số lưu ý khi phân tích BCKQKD
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

Phản ánh tổng quát tình hình và kết quả kinh doanh
trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp.
Doanh thu: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh
nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt
động sản xuất, kinh doanh thông thường của DN.
Chi phí: là tổng hao phí đã bỏ ra trong kỳ của DN
Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

Phân định các hoạt động của DN

Hoạt động bán hàng Hoạt động tài chính


Hoạt động khác

Hoạt động kinh doanh

Toàn bộ hoạt động của DN


BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

Tổng doanh thu bao gồm:


Doanh thu từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch
vụ
Doanh thu từ hoạt động tài chính
Thu nhập khác (bất thường)
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Tổng chi phí = Chi phí sản phẩm + Chi phí thời kỳ
Chi phí sản phẩm: là các chi phí được xác định cho
các sản phẩm , hàng hoá được sản xuất hay mua vào
để bán

Chi phí thời kỳ: Những chi phí liên quan trong một
kỳ kinh doanh
1. DT BH và CCDV 10. LN thuần từ HĐKD
2. Các khoản giảm trừ 11. Thu nhập khác
3. DTT 12. CP khác
4. GVHB 13. LN khác
5. LN gộp 14. Tổng LN kế toán trước thuế
6. DT HĐTC 15. CP thuế TNDN hoàn lại
7. CPTC 16. CP thuế TNDN hiện hành
8. CPBH 17. LNST
9. CPQLDN 18. Lãi cơ bản trên 1 cổ phiếu
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

Các nguyên tắc kế toán liên quan



BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

Kế toán tiền mặt (cash accounting): Doanh thu (chi


phí) được ghi nhận vào thời điểm thực thu (thực chi)
tiền mặt.

Kế toán dồn tích (accrual accounting): Ghi nhận các


giao dịch khi doanh thu và chi phí xảy ra (thực tế phát
sinh), ngay cả khi chưa thu hoặc chưa chi tiền mặt
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

Có các nghiệp vụ phát sinh

Công ty Nam Cường


Tháng 1/2018 (đơn vị: triệu đồng)
1. Mua lô hàng
Trị giá 600
Nợ lại người bán 60% 360
2. Bán 1/2 lô hàng vừa mua
Giá bán 800
Giá vốn 300
Cho người mua nợ lại 50% 400
3. Trả trước tiền thuê nhà cho 2 năm 480
4. Trả trước bảo hiểm TS cho cả năm 120
5. Trả lương nhân viên tháng 1/2018 50
Cơ sở tài liệu lập

- Cột năm trước:

- Cột năm nay:


Một số lưu ý khi phân tích


BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Khái niệm
Cơ sở lập
Nội dung cơ bản
Phương pháp lập
Ý nghĩa và hạn chế
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Khái niệm: là báo cáo tài chính phản ánh


khái quát về các luồng tiền thu chi liên
quan đến các hoạt động khác nhau của
DN.

Cơ sở lập: cơ sở tiền mặt


Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Phương trình cơ bản:

Tiền thu vào Tiền chi ra LC


tiền thuần
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính


Thông tin trình bày trên bclctt

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ -Công ty A Giá trị


Năm N
1. Lưu chuyển tiền từ HĐKD xxx
2. Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư xxx
3. Lưu chuyển tiền từ HĐ tài chính xxx
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ xxx
Tiền và tương đương tiền ĐK xxx
Tiền và tương đương tiền CK xxx
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh

Là dòng DÒNG TIỀN VÀO


tiền tạo ra Thu từ khách hàng
doanh thu
chủ yếu của
doanh
nghiệp mà DÒNG TIỀN RA
không phải • Tiền lương và tiền công
• Trả cho nhà cung cấp
là hoạt • Nộp thuế
động đầu tư • Trả lãi vay
hay tài
chính
Lưu chuyển tiền từ HĐ KD
Chỉ tiêu 2016 2015
Tiền thu từ BH, CCDV và doanh thu khác 1.068.453 972.628
Tiền chi trả cho người CC HHDV (586.322) (409.810)
Tiền chi trả cho người lao động (269.577) (348.835)
Tiền lãi vay đã trả (21.333) (22.645)
Thuế TNDN đã nộp (35.337) (51.069)
Tiền thu khác từ HĐ KD 152.382 391.562
Tiền chi khác cho HĐ KD (222.901) (393.185)
LCTT từ HĐKD 85.364 138.646
Nguồn: Tổng hợp từ BCLCTT năm 2016 của Công ty CP Cao su Phước Hòa
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
Là dòng tiền DÒNG TIỀN VÀO
liên quan đến
• Bán TSCĐ
mua sắm, xây • Thu hồi cổ phiếu đầu tư
dựng, thanh lý • Thu hồi nợ cho vay
nhượng bán • Cổ tức, LN được chia
TSDH và các DÒNG TIỀN RA
khoản đầu tư • Mua TSCĐ
dài hạn khác • Mua cổ phiếu, trái phiếu
không thuộc • Cho vay
các khoản
tương đương
tiền
Lưu chuyển tiền từ ĐT đầu tư

Khoản mục 2016 2015

Tiền chi để mua sắm, XD TSCĐ và các TSDH khác (66.543) (17.168)

Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TSDH 179.561 152.923
khác
Tiền chi cho vay mua công cụ nợ của đơn vị khác (334.644) (312.310)

Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn 188.386 326.460
vị khác
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (8.427) (44.337)

Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác - 79.965

Tiền thu lãi cho vay, cổ tức LN được chia 38.754 51.199

LC tiền thuần từ HĐ ĐT (2.914) 236.732

Nguồn: Tổng hợp từ BCLCTT năm 2016 của CTCP Cao su Phước Hòa
Dòng tiền từ hoạt động tài chính
Là dòng tiền DÒNG TIỀN VÀO
liên quan đến
• Phát hành cổ phiếu, trái
việc thay đổi phiếu
quy mô và • Vay ngắn hạn, dài hạn
kết cấu của
vốn vay và
vốn chủ sở DÒNG TIỀN RA
hữu • Trả nợ vay
• Trả chủ sở hữu (rút vốn)
• Trả cổ tức
• Mua cổ phiếu quỹ
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

Khoản mục 2016 2015

Tiền thu từ đi vay 508.900 632.307

Tiền chi trả nợ gốc vay (581.655) (862.769)

Cổ tức, LN đã trả cho chủ sở hữu (138.843) (156.313)

Lưu chuyển tiền thuần từ HĐTC (211.598) (386.774)

Nguồn: Tổng hợp từ BCLCTT 2016 của CTCP Cao su Phước Hòa
Phương pháp lập bclctt

Phương pháp trực tiếp


Tổng hợp dòng tiền trực tiếp theo từng nội
dung thu, chi (căn cứ vào số liệu của sổ kế
toán chi tiết 111,112)
Phương pháp gián tiếp
Điều chỉnh từ lợi nhuận trong kỳ về số tiền
tăng giảm trong kỳ
Phương pháp trực tiếp:

Ưu điểm:

Hạn chế:
Lưu chuyển tiền từ HĐKD
 Phương pháp gián tiếp:(TT 200)
 Điều chỉnh LNTT bằng việc giảm thiểu các khoản mục phi
tiền tệ để tính toán dòng tiền thuần từ HĐKD
Khấu hao TSCĐ; dự phòng; lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối
đoái chưa thực hiện; lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư; CP lãi
vay.
LN thuần từ HĐKD trước thay đổi vốn lưu động: đc
Tăng giảm các khoản phải thu, hàng tồn kho; các khoản
phải trả; chi phí trả trước
Lãi vay đã trả; thuế thu nhập DN đã nộp
Tiền thu khác/chi khác từ HĐKD
BCLCTT của cty thực phẩm Vietsing
Chỉ tiêu 2018 2017 2016
Lưu chuyển tiền từ HĐKD

Lợi nhuận trước thuế 2.731.313 1.371.313 955.381

Điều chỉnh cho các khoản:

- Khấu hao TSCĐ 234.078 178.430 130.772

- Các khoản dự phòng 62.020 124.892 42.696

- Lãi, lỗ chênh lệch TGHĐ chưa 3.486 (5.704) (17)


TH

- Lãi, lỗ từ HĐ ĐT (298.627) (26.175) (101.361)

- Chi phí lãi vay 6.655 26.971 11.667

LN từ HĐKD trước thay đổi VLĐ 2.738.970 1.669.727 1.039.138


Chỉ tiêu 2018 2017 2016

- Giảm (tăng) các khoản PThu (68.042) 13.354 (216.909)

- Tăng hàng tồn kho 453.953 (112.069) (727.346)

- Tăng(giảm) các khoản Ptra 392.537 (105.919) 411.751

- Tăng chi phí trả trước 10.276 (17.077) (69.830)

- Tiền lãi vay đã trả (6.942) (25.957) (50.571)

- Thuế TNDN đã nộp (293.332) (101.861)

- Tiền thu khác từ HĐKD 16.032 53.507 78.502

- Tiền chi khác cho HĐKD (146.949) (103.946) (153.257)

Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD 3.096503 1.269.759 313.478


Lưu chuyển tiền từ HĐKD
Phương pháp gián tiếp:(TT 200)

Ưu điểm:

Hạn chế
LNTT = DT – CP tạo ra DT
= (Tiền + Nợ phải thu) – (tiền + HTK + CP trả
trước phân bổ + Nợ phải trả + khấu hao + Dự
phòng + CP lãi vay)
= Tiền lưu chuyển + Nợ phải thu – HTK – CP trả
trước phân bổ - Nợ phải trả - KH – Dự phòng –
CP lãi vay
Lưu chuyển tiền = LNTT + KH + Dự phòng
+ CP lãi vay + HTK – Nợ phải thu + Nợ phải
trả + CP trả trước phân bổ
Các chỉ tiêu điều chỉnh tăng: KH, dự phòng,
CP lãi vay
Các chỉ tiêu còn lại điều chỉnh tăng, giảm
phụ thuộc vào số dư CK và ĐK
Đối với HTK:
✓Nếu SDCK – SDĐK > 0: điều chỉnh giảm

✓Ngược lại: điều chỉnh tăng


Đối với nợ phải thu:
✓Nếu SDCK – SDĐK > 0 điều chỉnh giảm

✓Ngược lại: điều chỉnh tăng


Đối với nợ phải trả:
✓Nếu SDCK – SDĐK > 0: điều chỉnh tăng

✓Ngược lại: điều chỉnh giảm


Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
67

Bảng cân đối kế toán công ty DOBANA


Tại thời điểm 31/12/2018 Đơn vị: tỷ đồng
TÀI SẢN ĐN CK NGUỒN VỐN ĐN CK

Tài sản lưu động 1,112 1,403 Nợ ngắn hạn 428 389
Tiền và tương đương tiền 104 160 Các khoản phải trả 232 266
Các khoản phải thu 455 688 Vay và nợ ngắn hạn 196 123
Hàng tồn kho 553 555
Tài sản ngắn hạn khác 0 0 Nợ dài hạn 408 454
Tài sản cố định 1,644 1,709 Vốn chủ sở hữu 1,920 2,269
Nhà xưởng, thiết bị 1404 1505 Cổ phiếu thường 500 540

Tài sản cố định khác 240 204 Thặng dư vốn CP 100 100
Lợi nhuận giữ lại 1,320 1,629
Tổng tài sản 2,756 3,112 Tổng nguồn vốn 2,756 3,112
Ý nghĩa và hạn chế của BCLCTT

Ý nghĩa:

Hạn chế:
4. Thuyết minh báo cáo tài chính
Mục đích:
Mô tả, tường thuật lại các sự kiện, giao dịch
đã được phản ánh trên các BCTC khác một
cách chi tiết, cụ thể
Nguyên tắc lập và trình bày:
+ Trình bày một cách có hệ thống
+ Cung cấp thông tin bổ sung chưa được trình
bày trong các BCTC khác
+ Đưa ra các thông tin về cơ sở dùng để lập
BCTC và các chính sách kế toán cụ thể được
chọn và áp dụng đối với các giao dịch và
các sự kiện quan trọng
Cơ sở lập

BCĐKT, BCKQKD, BCLTTT

Sổ kế toán tổng hợp

Sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc bảng tổng hợp


chi tiết có liên quan

TMBCTC năm trước


III. Phương pháp kiểm tra các BCTC

Kiểm tra tổng quát BCTC


Kiểm tra tính trung thực, hợp lý của
một số chỉ tiêu chủ yếu

You might also like