You are on page 1of 27

PHÂN TÍCH BÁO CÁO

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

www.fpts.com.vn
Nội dung

I. Phân tích Báo cáo Tài chính Doanh nghiệp là gì?

II. Phân tích các chỉ tiêu tài chính

III. Ví dụ minh họa: FRT

www.fpts.com.vn
I. Phân tích Báo cáo Tài chính Doanh nghiệp là gì?

1 Khái niệm

2 Mục đích

3 Tài liệu/Thông tin sử dụng

4 Phương pháp phân tích

www.fpts.com.vn
I. Phân tích Báo cáo Tài chính Doanh nghiệp là gì?
1. Khái niệm Phân tích BCTCDN

Là quá trình sử dụng các báo cáo tài chính của doanh nghiệp
để phân tích, đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp.

www.fpts.com.vn
I. Phân tích Báo cáo Tài chính Doanh nghiệp là gì?
2. Mục đích

Nhằm đánh giá tình hình tài chính và hoạt động của doanh nghiệp
để có cơ sở ra các quyết định kinh tế hợp lý.

DECISION

www.fpts.com.vn
I. Phân tích Báo cáo Tài chính Doanh nghiệp là gì?
3. Tài liệu, thông tin sử dụng

• Báo cáo tài chính của doanh nghiệp


• Báo cáo thường niên, Bản cáo bạch
• Thông tin kinh tế vĩ mô
• Thông tin ngành

www.fpts.com.vn
I. Phân tích Báo cáo Tài chính Doanh nghiệp là gì?
4. Phương pháp phân tích

Top – Down

Kinh tế vĩ mô

Ngành

Doanh nghiệp

www.fpts.com.vn
I. Phân tích Báo cáo Tài chính Doanh nghiệp là gì?
4. Phương pháp phân tích

Phân tích theo chiều dọc


So sánh số liệu tài chính của DN qua các năm

Phân tích theo chiều ngang

So sánh với các doanh nghiệp cùng ngành


• Nhược điểm:
• VN không có nguồn cung cấp số liệu ngành
• Các DN có thể hoạt động trong nhiều ngành

www.fpts.com.vn
II. Phân tích các Chỉ tiêu Tài chính

Nhóm các chỉ tiêu


thanh khoản Nhóm các chỉ tiêu về
khả năng sinh lời

Nhóm các chỉ tiêu


quản lý nợ

Nhóm các chỉ tiêu về


giá thị trường
Nhóm các chỉ tiêu về
hiệu quả hoạt động

www.fpts.com.vn
II. Phân tích các Chỉ tiêu Tài chính
1. Nhóm các chỉ tiêu thanh khoản

Tài sản ngắn hạn


Khả năng thanh toán hiện hành Khả năng thanh toán =
hiện hành Nợ ngắn hạn

Khả năng thanh toán nhanh Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho
Khả năng thanh toán
=
nhanh
Nợ ngắn hạn

Tiền và tương đương tiền


Khả năng thanh toán tức thời Khả năng thanh toán =
tức thời Nợ ngắn hạn

www.fpts.com.vn
II. Phân tích các Chỉ tiêu Tài chính
2. Nhóm các chỉ tiêu quản lý nợ

Chỉ số nợ trên tổng tài sản Đòn bẩy tài chính

Tổng nợ Tài sản bình quân


Nợ trên tổng tài sản = Đòn bẩy tài chính =
Tổng tài sản VCSH bình quân

Chỉ số nợ trên vốn chủ sở hữu Khả năng trả lãi vay

Tổng nợ EBIT
Nợ trên VCSH = Khả năng trả lãi =
VCSH Chi phí lãi vay

www.fpts.com.vn
II. Phân tích các Chỉ tiêu Tài chính
3. Nhóm chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động

Vòng quay hàng tồn kho Vòng quay khoản phải thu Vòng quay khoản phải trả

Giá vốn hàng bán Doanh thu thuần Doanh số mua hàng trong kỳ
= = =
Hàng tồn kho bình quân Khoản phải thu bình quân Khoản phải trả bình quân

Số ngày tồn kho Kỳ thu tiền bình quân Số ngày phải trả

365 365 365


= = =
Số vòng quay hàng tồn kho Số vòng quay khoản phải thu Số vòng quay khoản phải trả

www.fpts.com.vn
II. Phân tích các Chỉ tiêu Tài chính
3. Nhóm chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động (tiếp)

Vòng quay tổng tài sản

Doanh thu thuần


Vòng quay tổng tài sản =
Tổng tài sản bình quân

Vòng quay tài sản cố định

Doanh thu thuần


Vòng quay tài sản =
cố định Tài sản cố định ròng bình quân

www.fpts.com.vn
II. Phân tích các Chỉ tiêu Tài chính
4. Nhóm chỉ tiêu về khả năng sinh lời

Lợi nhuận gộp biên Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tổng tài sản

Lợi nhuận gộp Lợi nhuận thuần


Lợi nhuận gộp biên = ROA =
Doanh thu thuần Tổng tài sản bình quân

Lợi nhuận thuần biên Tỷ suất lợi nhuận ròng trên VCSH

Lợi nhuận thuần Lợi nhuận thuần


Lợi nhuận thuần biên = ROE =
Doanh thu thuần VCSH bình quân

www.fpts.com.vn
II. Phân tích các Chỉ tiêu Tài chính
4. Nhóm chỉ tiêu về khả năng sinh lời (tiếp)

Phương pháp Dupont phân tích ROE

• Cổ điển (3 yếu tố):


Lợi nhuận thuần Doanh thu thuần Tổng Tài sản BQ
ROE = X X
Doanh thu thuần Tổng tài sản BQ VCSH BQ

 ROE = Lợi nhuận thuần biên x Vòng quay tổng TS x Đòn bẩy TC
• Mở rộng (5 yếu tố):
LN thuần EBT EBIT DT Tổng TS bq
ROE = X X X X
EBT EBIT DT Tổng TS bq VCSH bq

 ROE = (1-t) x (1-i) x EBIT biên x Vòng quay tổng TS x Đòn bẩy TC
EBT: Lợi nhuận trước thuế
t: Thuế suất thuế thu nhập trung bình
i: Lãi suất trung bình công ty phải chịu

www.fpts.com.vn
II. Phân tích các Chỉ tiêu Tài chính
5. Nhóm chỉ tiêu về giá thị trường

Giá trên thu nhập

Giá thị trường 1 cổ phần Trong đó:


P/E =
EPS EPS là Thu nhập trên 1 cổ phiếu = LNST/số cp lưu hành bq

Giá thị trường trên giá trị sổ sách

Giá thị trường 1 cổ phần Trong đó:


P/B =
Giá trị sổ sách 1 cổ phần Giá trị sổ sách của 1 cp = VCSH/số cp lưu hành bq

www.fpts.com.vn
III. Ví dụ minh họa
Ví Dụ: Áp dụng với FRT

FRT hoạt động kinh doanh chính trong lĩnh vực bán lẻ các sản phẩm điện tử, gồm điện thoại, máy tính
và các phụ kiện điện tử….
Bối cảnh: Sau năm 2018, 2019 với tăng trưởng kinh tế ở mức cao, hoạt động bán lẻ thuận lợi. Năm
2020 nền kinh tế và mức bán lẻ hàng hóa chịu ảnh hưởng nặng nề của dịch Covid 19. Sự phục hồi
diễn ra mạnh từ cuối 2021 và đầu 2022.
Thực hiện phân tích các chỉ tiêu tài chính để đánh giá ảnh hưởng của dịch

www.fpts.com.vn
III. Ví dụ minh họa

Doanh thu của các nhà bán lẻ và phân phối giai đoạn 2018-2021
Tỷ đồng
140,000

120,000

100,000

80,000

60,000

40,000

20,000

0
DGW FRT MWG PNJ

2018 2019 2020 2021

www.fpts.com.vn
III. Ví dụ minh họa

1. Nhóm các chỉ tiêu thanh khoản 2018 2019 2020 2021
Tài sản ngắn hạn
Khả năng thanh toán hiện hành 1.20 1.16 1.19 1.12
Nợ ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho
Khả năng thanh toán nhanh 0.58 0.53 0.75 0.58
Nợ ngắn hạn
Tiền và tương đương tiền
Khả năng thanh toán tức thời 0.24 0.16 0.17 0.12
Nợ ngắn hạn

Khả năng thanh toán của FRT trong giai đoạn 2018-2021 có xu hướng giảm nhẹ, do chịu
ảnh hưởng bởi dịch nhưng FRT vẫn duy trì được khả năng thanh toán khá tốt.

www.fpts.com.vn
III. Ví dụ minh họa

2. Nhóm các chỉ tiêu quản lý nợ 2018 2019 2020 2021


Tổng nợ
Chỉ số nợ trên tổng tài sản 0.78 0.81 0.77 0.84
Tổng tài sản
Tổng nợ
Chỉ số nợ trên vốn chủ sở hữu 3.46 4.15 3.40 5.42
VCSH
Tài sản bình quân
Đòn bẩy tài chính 4.62 4.82 4.78 5.57
VCSH bình quân
EBIT
Khả năng trả lãi vay 5.54 3.06 1.25 5.19
Chi phí lãi vay

Giai đoạn 2018-2021 FRT có xu hướng sử dụng đòn bẩy tài chính tăng. Trong năm 2020
chịu ảnh hưởng mạnh bởi dịch thì FRT đã thực hiện giảm tỷ lệ sử dụng đòn bẩy tài chính.
Khả năng chi trả lãi vay được cải thiện đáng kể sau năm 2020 chịu ảnh hưởng lớn bởi
dịch.

www.fpts.com.vn
III. Ví dụ minh họa

3. Nhóm chỉ tiêu về hiệu quả hoạt 2018 2019 2020 2021
động
Giá vốn hàng bán
Vòng quay hàng tồn kho 6.27 4.93 4.84 5.73
Hàng tồn kho bình quân
365
Số ngày tồn kho 58.24 74.01 75.34 63.75
Số vòng quay hàng tồn kho
Doanh thu thuần
Vòng quay khoản phải thu 13.76 13.95 10.96 12.91
Khoản phải thu bình quân
365
Kỳ thu tiền bình quân 26.52 26.17 33.31 28.26
Số vòng quay khoản phải thu
Doanh số mua hàng trong kỳ
Vòng quay khoản phải trả 12.73 15.45 8.84 12.64
Khoản phải trả bình quân
365
Số ngày phải trả 28.67 23.62 41.28 28.87
Số vòng quay khoản phải trả

Nhóm chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động của FRT cho thấy sự ảnh hưởng
của dịch trong năm 2020 sau đó có sự phục hồi trong năm 2021
www.fpts.com.vn
III. Ví dụ minh họa

3. Nhóm chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động 2018 2019 2020 2021
Doanh thu thuần
Vòng quay tổng tài sản 3.39 2.83 2.45 2.78
Tổng tài sản bình quân
Doanh thu thuần
Vòng quay tài sản cố định 332.85 353.30 295.60 202.13
Tài sản cố định ròng bình quân

www.fpts.com.vn
III. Ví dụ minh họa

4. Nhóm chỉ tiêu về khả năng sinh lời 2018 2019 2020 2021
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp biên 0.13 0.13 0.14 0.14
Doanh thu thuần
Lợi nhuận thuần
Lợi nhuận thuần biên 0.023 0.012 0.001 0.020
Doanh thu thuần
Lợi nhuận thuần
Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tổng tài sản 0.077 0.035 0.002 0.055
Tổng tài sản bình quân
Lợi nhuận thuần
Tỷ suất lợi nhuận ròng trên VCSH 0.356 0.167 0.008 0.306
VCSH bình quân

Các chỉ tiêu khả năng sinh lời của FRT được cải thiện với ROA, ROE tăng mạnh trong năm
2021 nhờ sự phục hồi của nhu cầu tiêu dùng

www.fpts.com.vn
III. Ví dụ minh họa

Phương pháp Dupont phân tích ROE 2018 2019 2020 2021
ROE = Lợi nhuận thuần biên x Vòng quay tổng TS x Đòn bẩy TC

ROE 0.356 0.167 0.008 0.306

Lợi nhuận thuần biên 0.023 0.012 0.001 0.020

Vòng quay tổng TS 3.39 2.83 2.45 2.78

Đòn bẩy TC 4.62 4.82 4.78 5.57

Sự tăng trưởng mạnh của ROE năm 2021 là kết hợp của: (1) biên lợi nhuận ròng cải
thiện, (2) hiệu quả sử dụng tài sản tăng và (3) tăng mức sử dụng đòn bẩy tài chính

www.fpts.com.vn
III. Ví dụ minh họa

5. Nhóm chỉ tiêu về giá thị trường 2018 2019 2020 2021
EPS LNST/số cp lưu hành bq 6,440 2,899 313 5,618
Giá thị trường 1 cổ phần
P/E 5.0 11.0 102.2 17.8
EPS
Giá thị trường 1 cổ phần
Giá thị trường trên giá trị sổ sách 1.9 2.0 2.1 4.8
Giá trị sổ sách 1 cổ phần
Giá trị sổ sách 1 cổ phần 16,673 16,127 15,367 21,045
P (31/12) 31,998 31,999 32,000 100,200

Kết luận:
(1) Ảnh hưởng của dịch đến hoạt động kinh doanh của FRT là rất mạnh trong năm 2020 đặc biệt ở khả
năng sinh lời, sức khỏe tài chính của doanh nghiệp cũng suy giảm lớn.
(2) Đến năm 2021 một số chỉ tiêu hiệu quả hoạt động, hiệu quả sinh lời vẫn chưa hồi phục về mức
trước dịch (2019), FRT tiếp tục tăng mức sử dụng đòn bẩy,
So sánh các chỉ tiêu tài chính (tình hình tài chính) của FRT với MWG, DGW?
www.fpts.com.vn
III. Ví dụ minh họa
Ví dụ: DRI - khả năng thanh toán thấp và có rủi ro mất thanh khoản
Đơn vị: Tỷ đồng 2020 2020
A. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 149 A. Nợ phải trả 436
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 32 I. Nợ ngắn hạn 232
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 49 II. Nợ dài hạn 204
IV. Tổng hàng tồn kho 66
B. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 1,058 B. Nguồn vốn chủ sở hữu 771
II. Tài sản cố định 970
IV. Tài sản dở dang dài hạn 64
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 1,207 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 1,207

Khả năng thanh toán hiện hành 0.64


Khả năng thanh toán tức thời 0.14

www.fpts.com.vn
III. Ví dụ minh họa
Ví dụ: RAL - Khoản phải thu khách hàng rủi ro lớn
Đơn vị: Tỷ đồng 2021
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 4,977 Nợ phải trả 4,023
Các khoản phải thu ngắn hạn 3,332 Nguồn vốn chủ sở hữu 1,369
Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 414
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 5,392 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 5,392
Doanh thu thuần 5,719
Lợi nhuận sau thuế 398

Kỳ thu tiền 173 ngày

www.fpts.com.vn

You might also like