Professional Documents
Culture Documents
Thẩm định
năng lực tài chính
2
Tình hình tài chính Tình hình tài chính
hiện tại trong tương lai
3
Nội dung
4
I. Một số vấn đề về thẩm định NLTC của KH
5
1. Tài liệu sử dụng để phân tích:
• Tài liệu tham khảo khác:
Báo cáo tình hình công nợ,
Các khoản phải thu,
Các khoản phải trả,
Hàng tồn kho
Tờ khai VAT
Hợp đồng, hóa đơn mua ban
6
2. Nguyên tắc thẩm định, phân tích:
• Thẩm tra căn cứ lập BCTC và tính xác thực của số liệu.
• So sánh sự tăng giảm về số tuyệt đối, tương đối giữa
các năm, từ đó nhận xét về xu hướng.
• Đánh giá tổng thể các chỉ tiêu, đặc điểm sản xuất kinh
doanh của KH để đảm bảo tính khách quan, chính xác
và toàn diện.
7
II.Thẩm định NLTC của KHDN
1 2 3 4 5 6
8
2. Phân tích các chỉ số tài chính
Tỷ số thanh
I khoản
Khả năng thanh = Tài sản ngắn hạn/ > = 1 là đảm bảo khả năng
1 toán ngắn hạn Nợ ngắn hạn thanh toán ngắn hạn
9
2. Phân tích các chỉ số tài chính
Tỷ số thanh
I khoản
Khả năng thanh = (Tài sản ngắn hạn -
toán nhanh Hàng tồn kho)/
2 Nợ ngắn hạn = 1 là tương đối lý tưởng
10
2. Phân tích các chỉ số tài chính
Tỷ số hoạt
II động
Vòng quay hàng = Giá vốn hàng bán/ Tốc độ quay vòng của hàng tồn
3 tồn kho Hàng tồn kho bình quân kho
11
2. Phân tích các chỉ số tài chính
Tỷ số hoạt
II động
Kỳ thu tiền bình = 360/Vòng quay khoản Số ngày trung bình cần thiết để
4 quân phải thu thu được các khoản phải thu
Vòng quay = Doanh thu thuần/
khoản phải thu Các khoản phải thu bình
Tốc độ chuyển đổi các khoản
quân phải thu thành tiền mặt
12
2. Phân tích các chỉ số tài chính
Tỷ số hoạt
II động
Vòng quay tài 1 đồng tài sản tạo ra
sản = Doanh thu thuần/ bao nhiêu đồng doanh
5 Tổng tài sản bình quân thu
13
2. Phân tích các chỉ số tài chính
Tỷ số nợ
III
Tỷ số nợ so với = Nợ phải trả / Mức độ sử dụng nợ để
Tổng tài sản
6 tổng tài sản tài trợ cho tài sản
14
2. Phân tích các chỉ số tài chính
Tỷ số nợ
III
Tỷ số nợ so với = Nợ phải trả/ Đo lường khả năng tự
7 vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu chủ tài chính
15
2. Phân tích các chỉ số tài chính
Tỷ số nợ
III
Tỷ số trang trãi = Lợi nhuận trước thuế
Đo lường khả năng sử
lãi vay và lãi/ dụng lợi nhuận để
8 Lãi vay thanh toán lãi vay
16
2. Phân tích các chỉ số tài chính
Tỷ số
IV sinh lời
Tỷ số lãi = (Doanh thu thuần –
gộp
Giá vốn hàng bán)/ Khả năng sinh lời so với
9 Doanh thu thuần doanh thu
17
2. Phân tích các chỉ số tài chính
Tỷ số
IV sinh lời
Tỷ số lãi = Lợi nhuận sau thuế/ 1 đồng doanh thu thì có bao nhiêu
10 ròng Doanh thu thuần đồng lợi nhuận
18
2. Phân tích các chỉ số tài chính
Tỷ số
IV sinh lời
ROA = Lợi nhuận sau thuế/
11 Tổng tài sản Khả năng sinh lời của tài sản
19
2. Phân tích các chỉ số tài chính
Tỷ số
IV sinh lời
ROE = Lợi nhuận sau thuế/
12 Vốn chủ sở hữu Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu
20
2. Phân tích các chỉ số tài chính
V. Nhóm chỉ tiêu đánh giá sự tăng trưởng:
•Tốc độ tăng trưởng tài sản:
21
V. Nhóm chỉ tiêu đánh giá sự tăng trưởng, phát triển:
•Tốc độ tăng trưởng doanh thu:
22
V. Nhóm chỉ tiêu đánh giá sự tăng trưởng, phát triển:
•Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận ròng (lợi nhuận sau thuế):
23
3. Đánh giá tình hình tài chính
- So sánh với chỉ số của các kỳ trước.
- So sánh với chỉ tiêu kế hoạch.
- So sánh với các DN khác tương đồng cùng ngành.
- So sánh với chỉ số bình quân ngành.
24
Ví dụ:
I Tỷ số thanh khoản 2011 2012 Đánh giá
Khả năng thanh toán ngắn hạn
1 13,8 24,2
Kh¶ năng thanh to¸n nhanh
2 13,1 22,9
II Tỷ số hoạt động
3 Vßng quay hµng tån kho 15,1 14,2
4 Kú thu tiÒn binh qu©n 36 44
5 Vòng quay tài sản 0,57 0,6
25
Ví dụ:
III Tỷ số nợ 2011 2012 Đánh giá
6 Tỷ số nợ so với tổng tài sản 0,35 0,38
7 Tỷ số nợ so với vốn chủ sở hữu 0,54 0,6
8 Tỷ số trang trãi lãi vay 4.628 2.403
IV Tỷ số sinh lời
9 Tỷ số lãi gộp 0,6 0,57
10 Tỷ số lãi ròng 0,21 0,19
11 ROA 0,12 0,11
12 ROE 0,18 0,18
26
Ví dụ: Chỉ số tài chính của Cty Bia Hà Nội
Trích từ Báo cáo thường niên
I Tỷ số thanh khoản 2011 2012 Đánh giá
Khả năng thanh toán ngắn hạn
1 2,2 1,56
2 Kh¶ năng thanh to¸n nhanh 2,1 1,49
II Tỷ số hoạt động
3 Vßng quay hµng tån kho 130 156
4 Kú thu tiÒn binh qu©n
5 Vòng quay tài sản 3,55 3,67
27
III Tỷ số nợ 2011 2012 Đánh giá
6 Tỷ số nợ so với tổng tài sản 0,2 0,3
7 Tỷ số nợ so với vốn chủ sở hữu 0,25 0,42
Tỷ số trang trãi lãi vay (Không xác định
8 vì lãi vay = 0)
IV Tỷ số sinh lời
9 Tỷ số lãi gộp
10 Tỷ số lãi ròng 0,049 0,032
11 ROA 0,17 0,12
12 ROE 0,22 0,17
28
Bài tập 1:
Bảng cân đối kết toán của công ty X
32
Bài tập 1:
33
(tỷ đồng)
HAGL 2011 2012
Tài sản ngắn hạn 13,308 14,309
Tổng tài sản 25,577 31,285
Nợ ngắn hạn 6,778 6,724
Tổng nợ 15,493 20,461
Vốn chủ sở hữu 9,399 9,753
34
HAGL có:
(i) Bình quân tiền mặt sẵn có trong kỳ luôn hơn 2.500 tỷ đồng từ
năm 2010 để dự phòng thanh khoản.
(ii) Hơn 1.500 tỷ đồng nợ ngân hàng Credit Suisse là trái phiếu, sẽ
được chuyển đổi sang cổ phiếu theo tờ trình trình đại hội đồng cổ
đông trong kỳ họp này.
(iii) 4.230 tỷ đồng trái phiếu chuyển đổi/hoán đổi, chứng quyền. Sau
khi chuyển đổi sang cổ phiếu, nợ sẽ giảm và vốn chủ sở hữu sẽ tăng.
35
(tỷ đồng)
HAGL 2013 2014 2015
Tài sản ngắn hạn 9,741 10,112 13,216
Tổng tài sản 29,813 36,369 49,228
Nợ ngắn hạn 4,959 9,257 13,213
Tổng nợ 16,293 20,979 32,963
Vốn chủ sở hữu 12,853 14,238 16,266
36
MAI LINH 2010 2011
Tài sản ngắn hạn 1,311 1,350
Tổng tài sản 5,255 5,641
Nợ ngắn hạn 2,133 2,195
Tổng nợ 4,061 4,703
Vốn chủ sở hữu 717 504
37
Bài tập 2: CÔNG TY SABECO
38
39
40
41
42
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
năm 2012 (VNĐ)
43
Báo cáo kết quả kinh doanh
Trích từ Báo cáo thường niên 2019 của
Công ty CP Bia Hà Nội
47
Yêu cầu:
1. Tính các chỉ tiêu tài chính của Công ty SABECO rồi so
sánh với Công ty Bia Hà Nội và cho nhận xét?
48