You are on page 1of 29

CHƯƠNG 7:

QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH TRONG


DOANH NGHIỆP
1.1 Khái niệm
Quản trị tài chính trong DN thương mại là
việc thực hiện, kiểm tra, xem xét các mối
quan hệ tài chính từ đó đánh giá tình hình
tài chính, hiệu quả của quá trình SX-KD,
kịp thời đưa ra quyết định tài chính phù
hợp nhằm đạt được mục tiêu tối đa hóa lợi
nhuận.
1.2 Các mối quan hệ tài chính

1.Nhà nước

5.DN khác 2.TT tiền tệ


DN

4.Nội bộ DN 3.TT khác


1.2 Các mối quan hệ tài chính
 DN với ngân sách nhà nước: thuế
 DN với thị trường tiền tệ: vốn
 DN với các thị trường khác: NVL, LĐ...
 Nội bộ doanh nghiệp: lương, cơ cấu đầu
tư, cơ cấu vốn, chi phí...
 DN với DN: các giao dịch thương mại
2. Một số khái niệm khác

Sơ đồ Tổng vốn kinh doanh

Vốn cố định (TSCĐ) Vốn lưu động(TSLĐ)

-Hữu hình -Tự có - Vật tư


-Vốn chủ sở hữu
- Vô hình -Đi thuê -Hàng hóa
- Vốn đi vay
- Tiền tệ
2. Vốn kinh doanh

2.1 Vốn cố định


Là giá trị bằng tiền của tài sản dài hạn. Trong
đó, tài sản có hình thái vật chất cụ thể hoặc
dưới dạng giá trị được chuyển dịch dần vào
giá trị của SF qua khấu hao.
Tài sản có thời gian sử dụng thường trên 1
năm.
2. Vốn kinh doanh

a) Dựa vào hình thái của tài sản


 TS cố định hữu hình: MMTB, nhà xưởng,
phương tiện vận tải...
 TS cố định vô hình: quyền sử dụng đất, bằng
phát minh sáng chế, giấy phép, phần mềm...
2. Vốn kinh doanh

b) Dựa vào hình thức sở hữu


 TS tự có
 TS đi thuê
c) Dựa vào vốn hình thành
 TS từ vốn chủ sở hữu
 TS từ các khoản nợ phải trả
2. Vốn kinh doanh
Khấu hao tài sản cố định
Là chuyển phần giá trị hao mòn của tài sản cố
định vào giá thành SF trong quá trình SXKD.

Nguyên gía TSCĐ


Khấu hao hàng năm =
Thời gian sử dụng
Nguyên giá = giá trị hóa đơn – (chiếc khấu + phí
vận chyển + lắp đặt, vận hành thử)
2. Vốn kinh doanh
2.2 Vốn lưu động
Là giá trị bằng tiền của tài sản ngắn hạn
như tiền mặt,chứng khoán, hàng tồn kho,
NVL...có khả năng chuyển đổi hay thanh
khoản cao và thời hạn dưới 1 năm.

Tổng vốn = Vốn cố định + vốn lưu động


2. Vốn kinh doanh
a) Dựa vào hình thái của TS lưu động:
 Vật tư hàng hóa: NVL, hàng hóa đi đường,
vật liệu, sản phẩm dở dang, hàng tồn kho....
 Tiền tệ: tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, đầu tư
tài chính ngắn hạn, tạm ứng...
b) Dựa vào nguồn vốn hình thành:
 Vốn chủ sở hữu: cổ đông, liên doanh...
 Vốn vay: ngắn hạn, dài hạn...
3. Bảng tổng kết tài sản ( Cân đối kế toán)

3.1 Khái niệm


Là một báo cáo tài chính, phản ánh
tổng quát toàn bộ tài sản của DN cùng
các nguồn vốn hình thành nên tài sản
của DN dưới hình thức tiền tệ.
Tại một thời điểm nhất định,
Thường là 01 năm.
3. Bảng tổng kết tài sản ( Cân đối kế toán)

3.2 Kết cấu của tài sản:


a) Tài sản lưu động:
 Vốn bằng tiền: tiền mặt, tiền gửi, tiền
vay...
 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn: quỹ
dự phòng giảm giá, CK ngắn hạn
 Các khoản phải thu: khách hàng, trả trước
cho người bán, thuế GTGT, nợ khó đòi..
3. Bảng tổng kết tài sản ( Cân đối kế
toán)
 Hàng tồn kho: NVL, hàng
hóa đi đường, hàng tồn kho,
bán thành phẩm, sản phẩm
dở dang, vật tư...
 Tài sản lưu động khác: tạm
ứng, thuế, ký quỹ...
3. Bảng tổng kết tài sản ( Cân đối kế toán)
3.2 Kết cấu của tài sản:
b) Tài sản cố định:
 TSCĐ = Nguyên giá - lũy kế khấu hao
 Đầu tư tài chính dài hạn: chứng khoán, bất động
sản
 Chi phí XD cơ bản dở dang
 Chi phí trả trước dài hạn: trả cho người bán theo
các HĐ trong tương lai
 Ký quỹ dài hạn
3. Bảng tổng kết tài sản ( Cân đối kế toán)

3.3 Kết cấu nguồn vốn:


a) Các khoản nợ:
 Nợ ngắn hạn: vay, phải trả người bán, thuế,
lương, phải trả khác...
 Nợ dài hạn: vay, nợ khác...
b) Vốn chủ sở hữu
 Quỹ: vốn KD, quỹ đầu tư, quỹ dự phòng
 Nguồn kinh phí khác: quỹ khen thưởng...
4. Bảng báo cáo kết quả hoạt động SX-KD

Khái niệm
Phản ánh kết quả tổng hợp các loại doanh thu và
chi phí của doanh nghiệp trong một chu kỳ kinh
doanh nhất định.
- Tổng doanh thu thuần (TR) = P. Q
- Tổng chi phí (TC) = Q.Vc + Fc
- Tổng lợi nhuận thuần (TPt) = TR – TC
Trong đó: TC = Giá vốn bán + CP quản lý+CP bán hàng
4. Bảng báo cáo kết quả hoạt động SX-KD

- Tổng lợi nhuận ròng (TPr) = TPt – Tx


- Thuế thu nhập DN (Tx) = TPt . thuế suất TNDN
- Tổng LN ròng (TPr) = TPt – TPt . thuế suất TNDN
- Tổng LN ròng (TPr) = (TPt ). (1- thuế suấtTNDN)
- Tổng LN ròng (TPr) = (TR – TC ).(1- thuế suất TNDN)
5. Các chỉ số tài chính quan trọng

5.1 Các chỉ số về khả năng thanh toán


a) Khả năng thanh toán hiện thời K:
(Current liquidity ratio): phản ánh khả
năng thanh toán nợ ngắn hạn của DN
Tổng tài sản lưu động
K=
Tổng nợ ngắn hạn
5. Các chỉ số tài chính quan trọng
5.1 Các chỉ số về khả năng thanh toán
b) Khả năng thanh toán nhanh K’ (Quick
liquidity ratio): phản ánh khả năng thanh toán
nợ ngắn hạn nhanh bằng các tài sản lưu động
có thể chuyển hóa thành tiền

Tổng tài sản lưu động – hàng tồn kho


K’ =
Tổng nợ ngắn hạn
5. Các chỉ số tài chính quan trọng

5.2 Các tỷ số về hoạt động kinh doanh


a) Đòn cân nợ: phản ánh mức độ sử dụng các
khoản nợ để tài trợ cho tài sản của DN so với
khả năng tự chủ tài chính của DN

Tổng số nợ (bao gồm NH&DH)


Đòn cân nợ =
Tổng vốn chủ sở hữu (bao gồm TSCĐ & TSLĐ)
5. Các chỉ số tài chính quan trọng

5.2 Các tỷ số về hoạt động kinh doanh


b) Số vòng quay hàng tồn kho: phản ánh mức
độ hiệu quả của công tác dự trữ, số vòng
quay bao nhiêu lần trong 01 năm. Tỷ số càng
cao thì càng hiệu quả
Doanh thu thuần
Vòng quay hàng tồn kho =
Giá trị hàng tồn kho
5. Các chỉ số tài chính quan trọng

c) Hiệu quả sử dụng vốn cố định: phản ánh một


đồng tài sản cố định được đầu tư tạo ra bao
nhiêu đồng doanh thu.
Doanh thu thuần
Hiệu quả sử dụng TSCĐ =
Tài sản cố định
(đã trừ hao mòn lũy kế)
5. Các chỉ số tài chính quan trọng

d) Hiệu quả sử dụng vốn lưu động: phản ánh


một đồng tài sản lưu động được đầu tư tạo ra
bao nhiêu đồng doanh thu.
Doanh thu thuần
Hiệu quả sử dụng TSLĐ =
Tài sản lưu động
(Vòng quay vốn lưu động)
5. Các chỉ số tài chính quan trọng

e) Khả năng sinh lời của tài sản ROA (Return


on Assets): phản ánh một đồng tài sản tạo ra
bao nhiêu đồng lợi nhuận
Lợi nhuận ròng
x 100%
ROA =
Tổng tài sản
5.5.Các
Cácchỉ
chỉsố
sốtài
tàichính
chínhquan
quantrọng
trọng
f) Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu ROE
(Return on Equity): phản ánh một đồng vốn
của chủ sở hữu tạo ra bao nhiêu đồng lợi
nhuận
Lợi nhuận ròng
ROE = x 100%
Vốn chủ sở hữu
5. Các chỉ số tài chính quan trọng
g) Khả năng sinh lời của vốn đầu tư ROI
(Return on Investment): phản ánh một đồng
vốn đầu tư tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận

Lợi nhuận ròng


ROI = x 100%
Tổng vốn kinh doanh
6. Phương pháp phân tích tài chính Dupont

- Lợi nhuận ròng


ROE =
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận ròng Doanh thu thuần Tổng tài sản
X X
ROE =
Doanh thu thuần Tổng tài sản Vốn chủ sở hữu

ROE = ROA X Đòn bẩy tài chính


7. Thiết lập ngân sách (xem sách)
7.1 Khái niệm
7.2 Nguyên tắc
7.3 Phương pháp thiết lập
7.4 Kiểm tra ngân sách
7.5 Lợi ích của hoạch định ngân sách

You might also like