You are on page 1of 36

Chương 2: Các báo cáo tài chính

Tài chính doanh nghiệp


GV: ThS. Nguyễn Ngọc Hà
Mục lục

2.1. Bảng cân đối kế toán


2.2. Báo cáo thu nhập
2.3. Thuế
2.4. Vốn luân chuyển ròng
2.5. Dòng tiền dứoi góc độ của tài chính
2.6. Báo các về dòng tiền dưới góc độ kế toán
2.1. Bảng cân đối kế toán
(The balance sheet)
• Bảng cân đối kế toán
§ Một bức ảnh chụp của nhân viên kế toán về giá trị kế
toán của 1 DN tại một ngày cụ thể
§ Tổng tài sản = nợ phải trả + vốn chủ sở hữu
• Bên nợ phải trả và vốn chủ sở hữu phản ánh các loại và tỷ lệ
nguồn tài trợ, phụ thuộc vào lựa chọn cấu trúc vốn của ban
quản trị, như chọn giữa nợ và vốn cổ phần, giữa nợ ngắn
hạn và dài hạn
• Khi phân tích bảng cân đối kế toán, nhà quản trị tài chính cần
nhận thức về 3 vấn đề
1. Tính thanh khoản
2. Nợ vs vốn chủ sở hữu
3. Giá trị trường vs giá trị sổ sách
2.1. Bảng cân đối kế toán
(The balance sheet)

Bảng cân đối kế toán 2021-2022 (triệu $)


Nợ phải trả &
Tài sản vốn chủ sở hữu
Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn
Tiền và tương đương tiền Phải trả người bán
Khoản phải thu Vay ngắn hạn ngân hang
Hàng tồn kho Khi đọc báo cáo tài chính, cần đọc Các chi phí phải trả
cả các ghi chú = Tổng nợ ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn khác
BVN:
= Tổng tài sản ngắn đọc lại bảng 2.1 trong sách
hạn
Nợ dài hạn
Thuế hoãn lại
Tài sản cố định Nợ dài hạn
Nhà xưởng, máy móc, = Tổng nợ dài hạn
thiết bị Vốn chủ sở hữu
Tài sản vô hình & các tài Cổ phần ưu đãi
sản khác Cổ phần thường (mệnh giá $1)
Thặng dư vốn lợi nhuận giữa lại
= Tổng tài sản cố định
luỹ kế
Trừ cổ phiếu quỹ
= Tổng vốn chủ sở hưu
2.1.1. Thanh khoản
• Thanh khoản (liquidity)
• Đề cập đến sự dễ dàng và nhanh chóng chuyển đổi tài sản
thành tiền (mà giá trị k bị mất đi đáng kể)
• Tài sản ngắn hạn (current asset): tính thanh khoản cao nhất
§ gồm: tiền và tài sản (chuyển thành tiền trong vòng 1 năm
kể từ ngày lập bảng cân đối kế toán)
• Khoản phải thu (account receivable)
§ số tiền chưa thu từ khách hành cho số hàng hoá/dịch vụ
đã bán cho họ (sau khi điều chỉnh cho các khoản nợ xấu
tiềm tàng)
• Hàng tồn kho (inventory)
§ vd: nguyên vật liệu thô sẽ được sử dụng trong sản xuất,
sản phẩn dở dang; hàng hoá thành phẩm
Thanh khoản

• Tài sản cố định (fixed asset)


• Loại tài sản kém thanh khoản nhất
• Tài sản cố định hữu hình
• vd: nhà xưởng, máy móc, thiết bị
• Tài sản cố định vô hình
• Vd: bằng sáng chế, giá trị thương hiệu
Thanh khoản

Tài sản của DN càng thanh khoản, khả năng DN gặp khó
khăn trong việc đáp ứng nghĩa vụ ngắn hạn càng ít
• Xác suất 1 DN tránh đc tình trạng kiệt quệ tài chính
(financial distress) có thể gắn với khả năng thanh khoản
của DN
• Tuy nhiên, các tài sản thanh khoản thường có tỷ suất
sinh lợi thấp hơn tài sản cố định
• Vd: tiền mặt k tạo đc thu nhập đầu tư
• Đánh đổi (trade-off):
• Đầu tư vào các khoản thanh khoản à DN phải hy sinh cơ
hội đầu tư vào những dư án có khả năng sinh lợi cao hơn
2.1.2 Nợ & vốn cổ phần

• Nợ phải trả (Liability)


§ Nghĩa vụ đòi hỏi cty phải chi trả trong khoảng thời
gian quy định
• Vốn chủ sở hữu (stockholder’s equity)
§ Quyền được hưởng phần tài sản còn lại của cty và
k cố định
§ Vốn chủ sở hữu (OE) = tài sản (A) – nợ (L)
2.1.3 Giá trị sổ sách
vs giá trị thị trường

• Giá trị sổ sách (book value)


• Theo GAAP: ghi nhận tài sản theo giá gốc
• Giá trị thị trường (market value)
• Mức giá mà thị trường sẵn lòng mua/ bán
2.2 Báo cáo thu nhập
(income statement)
• Báo cáo thu nhập
• Đo lường hiệu quả hoạt động trong một kỳ cụ thể
Thu nhập (NI) = Doanh thu (RE) – Chi phí (EX)

• Nếu bảng cân đối kế toán là một bức ảnh chụp


nhanh tình hình tài chính của cty tại một thời điểm
thì báo cáo thu nhập giống như một cuốn video ghi
lại những gì cty làm trong khoảng thời gian giữa 2
lần chụp ảnh đó
Báo cáo thu nhập 2012
2.2 Báo cáo thu nhập (triệu $)

(income Tổng
statement)
doanh thu hoạt động
Giá vốn hàng bán
Chi phí bán hàng, chung, quản lý
Khấu hao
Thu nhập hoạt động
Thu nhập khác
Thu nhập trước thuế và lãi vay
Chi phí lãi vay
Thu nhập trước thuế

Hiện hành
Hoãn lại
Thu nhập ròng
2.2 Báo cáo thu nhập
(income statement)
• Giả sử: có 29tr cổ phần thường
"#$ %#ậ' (ò%* (,-)
Ø Thu nhập mỗi cổ phần =
"ổ%* 0ố 2ượ%* 5ổ '#ầ% đ8%* 2ư$ #à%#
(Earning per share)
$>?
= = $2.97/cổ phần
@A

:ổ ;ứ5
Ø Cổ tức mỗi cổ phần =
(Dividend per share) "ổ%* 0ố 2ượ%* 5ổ '#ầ% đ8%* 2ư$ #à%#

$BC
= = $1.48/cổ phần
@A
Các khoản mục phi tiền mặt

• Khoản mục phi tiền mặt (noncash items)


• Khoản chi phí được trừ ra khỏi doanh thu nhưng KHÔNG
ảnh hưởng đến dòng tiền

• Chi phí khấu hao (depreciation)


• Phản ánh ước tính của kế toán viên về chi phí sử dụng
thiết bị
• Vd: tài sản có đời sống 5 năm, mua với giá $1,000
• sử dụng pp khấu hao đường thẳng (straight-line depreciation)
Ø chi phí phát sinh mỗi năm: $200
Các khoản mục phi tiền mặt

Thuế được hoãn lại (deferred tax)


• Kết quả của chênh lệch giữa thu nhập kế toán và thu
nhập thực sự
• Trong báo cáo thu nhập của US Composite Corp
§ Thuế: được tách thành thuế hiện hành và thuế hoãn lại
1. Thuế hiện hành ($71): được nộp cho cơ quan thuế
2. Thuế hoãn lại ($13): chưa phải nộp
à nợ phải trả của cty
Các khoản mục phi tiền mặt

Thuế được hoãn lại (deferred tax)


• Kết quả của chênh lệch giữa thu nhập kế toán và thu
nhập thực sự
• Trong báo cáo thu nhập của US Composite Corp
§ Thuế: được tách thành thuế hiện hành và thuế hoãn lại
1. Thuế hiện hành ($71): được nộp cho cơ quan thuế
2. Thuế hoãn lại ($13): chưa phải nộp
à nợ phải trả của cty
2.3 Thuế

• Thuế có thể là một trong những dòng tiền chi ra lớn nhất mà
DN phải chi trả

“If the various rules of taxation seem a little bizarre or


convoluted to you, keep in mind that the tax code is the result of
political, not economic, forces. As a result, there is no reason
why it has to make economic sense ”
- Ross, Westerfield, Jaffe
Thuế suất trung bình
vs thuế suất biên
• Thuế thu nhập trung bình (average tax rate)
Giá trị trên hoá đơn thuế
=
"ổng thu nhập chịu thuế

à Phần trăm thu nhập mà phải nộp thuế

• Thuế suất biên (marginal tax rate)


• Mức thuế mà bạn phải nộp (tính bằng %) nếu thu nhập
của bạn tăng thêm $1
Ø Căn cứ phù hợp để đưa ra các quyết định tài chính
• Xem xét các mức thuế suất DN trong bảng sau:
Thuế suất biên

Thu nhập chịu thuế Thuế suất


Ví dụ
• Giả sử cty có thu nhập chịu thuế là $200,000. Hoá đơn
thuế là bao nhiêu?

15% * 50,000 =. $ 7,500


25% * (75,000 – 50,000) = $ 6,250
34% * (100,000 – 75,000). = $ 8,500
39% * (200,000 – 100,000) = $ 39,000

$61,250

à Tổng hoá đơn thuế: $61,250


Ví dụ
• Thuế suất trung bình là bao nhiêu?

Thuế suất trung bình Giá trị trên hoá đơn thuế
=
"ổng thu nhập chịu thuế
$?D,@FG
= = 30.635%
$@GG,GGG
2.4. Vốn luân chuyển ròng
(Net Working Capital)
• Vốn luân chuyển ròng
§ Là tài sản ngắn hạn trừ đi nợ ngắn hạn
NWC = CA - CL

• Vd: Vốn luân chuyển ròng của U.S. Composite Corp trong
2012 và 2011

Change in NWC in 2012 = 275 -252 = $23


(thay đổi trong vốn luân chuyển ròng)
2.4. Vốn luân chuyển ròng
(Net Working Capital)

• Ngoài việc đầu tư vào tài sản cố định (hay còn gọi là chi tiêu
vốn – capital spending), một DN có thể đầu tư vào vốn luân
chuyển ròng
• Việc đầu tư này còn gọi là thay đổi trong vốn luân
chuyển ròng (change in NWC)
• Trong một cty đang tăng trưởng, thay đổi trong vốn luân
chuyển ròng thường dương
2.5. Dòng tiền dưới góc độ của tài chính
(Financial Cash Flow)

• Có lẽ hạng mục quan trọng nhất mà có thể rút trích từ báo


cáo tài chính là dòng tiền (cash flow) thực tế của DN
• Trước khi phân tích báo cáo kế toán chính thức có tên gọi
là báo cáo dòng tiền (cash flow statement), chúng ta sẽ
nhìn dòng tiền theo khía cạnh khác: khía cạnh tài chính
• Dòng tiền khác với vốn luân chuyển dòng (NWC)
• Vd: gia tăng hàng tồn kho sẽ không làm thay đổi NWC
nhưng sẽ làm giảm dòng tiền
• Dòng tiền mà cty tạo ra CF(A) phải bằng dòng tiền mà công ty
trả cho chủ nợ CF(B) và các nhà đầu tư vốn chủ sở hữu CF(C)
trong khi CF(A) = CF(B) + CF(C)
outgoing cashflow (dòng tiền ra)
Dòng tiền tài chính 2012
(triệu $)

Dòng tiền của DN


Dòng tiền hoạt động
(Thu nhập trc lãi vay & thuế + khấu hao – thuế)
Chi tiêu vốn
(Mua tài sản cố định – bán tài sản cố định)
Bổ sung vốn luân chuyển ròng
Tổng cộng
Dòng tiền trả cho các nhà đầu tư
Nợ
(Lãi vay + hoàn trả vốn gốc – nợ dài hạn mới phát hành)
Vốn cổ phần
(Cổ tức + mua lại vốn cổ phần – vốn cổ phần mới phát hành)
Tổng cộng
Thu nhập trước thuế và lãi vay
Khấu hao xem Báo cáo thu nhập (IS)
Thuế hiện hành
Dòng tiền hoạt động

• Ví dụ:
• trong năm 2012, cty bán đi hệ thống năng lượng và tạo ra dòng tiền: $25tr
• Thay đổi tài sản cố định (changes in fixed assets) = tiền mua tài sản cố định
– tiền bán tài sản cố định
Ø Dòng tiền dùng cho chi tiêu vốn được thể hiện như sau:

Mua tài sản cố định


Bán tài sản cố định
Chi tiêu vốn

Xem BS: 149 = 1423 – 1274; 24 = 245 – 221


Bổ sung vốn luân chuyển

Dòng tiền chi trả cho các chủ nợ


(triệu $)

Lãi vay xem Báo cáo thu nhập (IS)


Trả nợ gốc
Thực hiện nghĩa vụ nợ nợ mới (new debt): $86tr
Tiền thu được từ phát hành nợ dài hạn hoàn trả nợ cũ (retirement
of old debt): $73tr
Tổng cộng à xem trong “Thuyết
minh” của BS
Dòng tiền chi trả cho chủ đông
(triệu $)
Cổ tức xem Báo cáo thu nhập (IS)
Mua lại cổ phiếu xem BS: cổ phiếu quỹ tăng $6tr
Tiền mặt chi trả cho cổ độgn
Tiền thu được từ phát hành cổ phiếu mới xem trong “Notes” của BS
Tổng cộng

Ø Đọc cả Notes khi đọc, phân tích các báo cáo tài chính
2.5. Dòng tiền dưới góc độ của tài chính
(Financial Cash Flow)

• Tổng dòng tiền của 1 DN (firm’s total cash flow) đôi khi xuất
hiện dưới 1 tên khác, dòng tiền tự do (free cash flow)
• Tất nhiên, không có gì gọi là tiền “tự do hay miễn phí” ở
đây, cái tên này đề cập đến tiền mà DN tự do phân phối
cho chủ nợ hoặc cổ động bởi vì không cần dùng số tiền
này để đầu tư vốn luân chuyển (NWC) hoặc tài sản cố
định (capex)
2.6. Báo cáo về dòng tiền dưới góc độ kế
toán (the accounting statement of CFs)

• Báo cáo dòng tiền (statement of cash flows)


• Báo cáo kế toán chính thức
• Giúp giải thích thay đổi trong tiền mặt dưới góc độ kế toán
• Gồm:
(1) dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
(2) dòng tiền từ hoạt động đầu tư
(3) dòng tiền từ hoạt động tài chính
(1) Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh

Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh


(triệu $)

Lợi nhuận ròng (net income) Để tính dòng tiền từ hđ kd,


Khấu hao (depreciation) chúng ta bắt đầu bằng lợi
nhuận ròng (lấy từ IS)
Thuế hoãn lại (deferred tax)
Tiếp theo, cộng ngược lại các
Thay đổi trong tài sản và nợ chi phí không phát sinh
Khoản phải thu (acc receivable) bằng tiền và điều chỉnhh cho
Hàng tồn kho (inventories) thay đổi trong tài sản ngắn hạn
Phải trả người bán (acc payable) và nợ ngắn hạn (k kể tiền và
Chi phí phải trả (accured expense) nợ vay ngắn hạn “cash and
Khác notes payable). Nợ vay ngắn
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh hạn đc tính vào hđ tài trợ
(1) Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh

Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh


(triệu $)

Lợi nhuận ròng (net income)


Khấu hao (depreciation)
Thuế hoãn lại (deferred tax)
Thay đổi trong tài sản và nợ
BS:
Khoản phải thu (acc receivable) Tài sản (asset)
Hàng tồn kho (inventories) 294 (in 2012) – 270 (in 2011) = 24
269- 280 = -11
Phải trả người bán (acc payable) Nợ
Chi phí phải trả (accured expense) 213 – 197 = 16
Khác 223 – 205 = 18
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
(2) Dòng tiền từ hoạt động đầu tư

Ø Dòng tiền từ hoạt động đầu từ liên quan đến thay đổi trong tài sản vốn:
mua tài sản cố định và bán tài sản cố định (cụ thể là chi tiêu vốn ròng –
net capital expenditure or capex).

Dòng tiền từ hoạt động đầu tư 2012


(triệu $)
Mua tài sản cố định
Bán tài sản cố định
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
(3) Dòng tiền từ hoạt động tài chính

• Dòng tiền huy động và chi trả cho chủ nợ và chủ sở hữu
§ Thể hiện thay đổi trong nợ vay và vốn cổ phần

Dòng tiền từ hoạt động tài chính 2012


(triệu $)

Trả nợ dài hạn


Tiền thu được từ phát hành nợ dài hạn
Thay đổi nợ vay ngắn hạn
Cổ tức
Mua lại cổ phiếu
Tiền thu được từ phát hành cổ phiếu mới
Dòng tiền từ hoạt động tài chính
Báo cáo dòng tiền
(statement of cash flow)
2.7. Quản lý dòng tiền

• Phân tích dòng tiền được sử dụng rộng rãi


• Do không dễ dàng để thao túng và chỉnh sửa dòng tiền
• Dòng tiền được sd như một bước đánh giá 1DN xuất phát
từ ý tưởng rang dòng tiền ít bị phụ thuộc vào chủ quan
của người làm kế toán à khó bóp méo các số liệu

• Tuy nhiên, vẫn có một vài cty thực hiện được điều này
Ø BVN: Tìm hiểu, phân tích thử về case của gã khổng lồ về năng lượng
Dynergy
§ các hđ mua bán lòng vòng: round-trip trades
BVN

l Câu hỏi & bài tập 1-7, 13-16, 20-22, 25-26


l Đọc lại bài chương 2
l Chuẩn bị bài chương 3
l Phân biệt accured expense (chi phí dồn tích)
& deferred expense (chi phí hoãn lại);
accured revenue & deferred revenue

You might also like