You are on page 1of 19

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT

KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

Chương 2
Báo cáo tài chính và dòng tiền
QUẢN TRỊ TÀI CH ÍNH 1

KHOA TCNH - UEL - 2024 1

Nội dung
1. Bảng cân đối kế toán

2. Báo cáo thu nhập

3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

4. Dòng tiền tự do của doanh nghiệp

5. Giá trị thị trường gia tăng (MVA) và Giá trị kinh tế gia tăng (EVA)

KHOA TCNH - UEL - 2024 2

2
Báo cáo tài chính
Báo cáo thường niên

Báo cáo do công ty phát hành hàng năm cho các cổ đông,
bao gồm các báo cáo tài chính cơ bản cũng như phân tích
của ban quản lý về các hoạt động trong quá khứ và triển
vọng trong tương lai của công ty.

KHOA TCNH - UEL - 2024 3

Báo cáo tài chính


Báo cáo thường niên bao gồm hai loại thông tin:

1. Thư của chủ tịch HĐQT

2. 4 báo cáo tài chính cơ bản:

Bảng cân đối kế toán

Báo cáo thu nhập (Báo cáo kết quả kinh doanh)

Báo cáo dòng tiền (Báo cáo lưu chuyển tiền tệ)

Thuyết minh báo cáo tài chính

KHOA TCNH - UEL - 2024 4

4
1. Bảng cân đối kế toán
Là báo cáo về tình hình tài chính của một
công ty tại một thời điểm cụ thể.

KHOA TCNH - UEL - 2024 5

1. Bảng cân đối kế toán

Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn


Tiền và các khoản tương đương tiền Tiền lương và thuế phải trả
Khoản phải thu của khách hàng Khoản phải trả nhà cung cấp
Hàng tồn kho Vay nợ ngắn hạn

Tài sản dài hạn Nợ dài hạn


Giá trị nhà xưởng và thiết bị ròng
Tài sản dài hạn khác

Vốn chủ sở hữu


Vốn góp chủ sở hữu + Lợi nhuận giữ lại
= Tổng tài sản - Tổng nợ

Tổng tài sản Tổng nợ và vốn chủ sở hữu


KHOA TCNH - UEL - 2024 6

6
1. Bảng cân đối kế toán
Vốn chủ sở hữu

Là số tiền mà các cổ đông đã trả cho công ty khi mua cổ phần và khoản lợi nhuận
mà công ty giữ lại kể từ khi thành lập.

Lợi nhuận giữ lại

Là tổng lũy kế tất cả các khoản lợi nhuận mà công ty giữ lại trong suốt thời gian
hoạt động.

KHOA TCNH - UEL - 2024 7

1. Bảng cân đối kế toán – Allied Food Product


2018 2017
Tiền và các khoản tương đương tiền 10 80
Khoản phải thu của khách hàng 375 315
Hàng tồn kho 615 415
Tổng tài sản ngắn hạn 1.000 810
Tài sản cố định ròng (nguyên giá trừ khấu hao lũy kế) 1.000 870
Tài sản dài hạn khác - -
Tổng tài sản 2.000 1.680

KHOA TCNH - UEL - 2024 8

8
1. Bảng cân đối kế toán – Allied Food Product
2018 2017
Khoản phải trả nhà cung cấp 60 30
Tiền lương và thuế phải trả 140 130
Vay nợ ngắn hạn 110 60
Tổng nợ ngắn hạn 310 220
Trái phiếu dài hạn 750 580
Tổng nợ 1.060 800
Vốn cổ phần thường (50.000.000 cổ phần) 130 130
Lợi nhuận giữ lại 810 750
Tổng vốn chủ sở hữu 940 880
Tổng nợ và vốn chủ sở hữu 2.000 1.680

KHOA TCNH - UEL - 2024 9

1. Bảng cân đối kế toán


Vốn lưu động ròng (NWC - Net Working Capital)
NWC = Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
Vốn lưu động hoạt động ròng (NOWC - Net Operating Working Capital)
NOWC = Tài sản hoạt động ngắn hạn – Nợ ngắn hạn không phải trả lãi
Tài sản hoạt động ngắn hạn = Tài sản ngắn hạn – Tiền mặt dư thừa

không được sử dụng cho mục đích kinh doanh

KHOA TCNH - UEL - 2024 10

10
1. Bảng cân đối kế toán
Tổng nợ vay và Tổng nợ phải trả

Tổng nợ vay = Nợ vay ngắn hạn + Nợ vay dài hạn

Tổng nợ phải trả = Tổng nợ vay + Phải trả nhà cung cấp + Phải trả khác

KHOA TCNH - UEL - 2024 11

11

1. Bảng cân đối kế toán – Allied Food Product


Vốn lưu động ròng (NWC - Net Working Capital)
NWC = Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
NWC =
Vốn lưu động hoạt động ròng (NOWC - Net Operating Working Capital)
NOWC = Tài sản hoạt động ngắn hạn – Nợ ngắn hạn không phải trả lãi
NOWC =
Tổng nợ vay = Nợ vay ngắn hạn + Nợ vay dài hạn =
Tổng nợ phải trả =
KHOA TCNH - UEL - 2024 12

12
2. Báo cáo thu nhập
Là báo cáo tổng kết doanh thu, chi phí và lợi nhuận
của một công ty trong một kỳ báo cáo, thường là
một quý hoặc một năm.

KHOA TCNH - UEL - 2024 13

13

2. Báo cáo thu nhập – Allied Food Product


2018 2017
Doanh thu thuần 3.000,0 2.850,0
Chi phí hoạt động chưa kể khấu hao 2.616,2 2.497,0
Khấu hao 100,0 90,0
Tổng chi phí hoạt động 2.716,2 2.587,0
Thu nhập trước lãi vay và thuế (EBIT - Earnings Before Interest and Taxes) 283,8 263,0
Lãi vay 88,0 60,0
Thu nhập trước thuế (EBT - Earnings Before Taxes) 195,8 203,0
Thuế (40%) 78,3 81,2
Thu nhập ròng 117,5 121,8

KHOA TCNH - UEL - 2024 14

14
2. Báo cáo thu nhập – Allied Food Product
Những khoản mục có liên quan 2018 2017
Cổ tức cổ phần thường 57,5 53,0
Lợi nhuận giữ lại tăng thêm = Lợi nhuận ròng - Cổ tức cổ phần thường 60,0 68,8
Dữ liệu mỗi cổ phần
Giá cổ phiếu thường 23,60 26,00

Thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS – Earnings Per Share) 2,35 2,44
Cổ tức trên mỗi cổ phần (DPS – Dividend Per Share) 1,15 1,06

Giá trị sổ sách mỗi cổ phần (BVPS – Book Value Per Share) 18,80 17,60

KHOA TCNH - UEL - 2024 15

15

2. Báo cáo thu nhập


Thu nhập hoạt động (EBIT – Earnings Before Interest and Taxes) là thu
nhập từ hoạt động trước lãi vay và thuế.

EBIT = Doanh thu – Chi phí hoạt động

Thu nhập trước lãi vay, thuế và khấu hao (EBITDA – Earnings Before
Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization)

EBITDA = Doanh thu – Chi phí hoạt động + Chi phí khấu hao

KHOA TCNH - UEL - 2024 16

16
2. Báo cáo thu nhập
Depreciation

Là chi phí phản ánh giá trị của tài sản bị hao mòn trong quá trình sản xuất. Khấu
hao không phải là chi phí bằng tiền.

Amortization

Một khoản chi phí không bằng tiền thể hiện sự sụt giảm giá trị của tài sản vô
hình.

KHOA TCNH - UEL - 2024 17

17

2. Báo cáo thu nhập – Allied Food Product


EBIT = Doanh thu – Chi phí hoạt động

EBITDA = Doanh thu – Chi phí hoạt động + Chi phí khấu hao

KHOA TCNH - UEL - 2024 18

18
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

?
=

KHOA TCNH - UEL - 2024 19

19

3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

KHOA TCNH - UEL - 2024 20

20
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Là báo cáo cho thấy các khoản mục trên bảng cân đối kế toán và báo cáo thu
nhập ảnh hưởng như thế nào đến dòng tiền của công ty.

KHOA TCNH - UEL - 2024 21

21

3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

KHOA TCNH - UEL - 2024 22

22
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ – Allied Food Product
I. Hoạt động kinh doanh 2018

Thu nhập ròng 117,5

Khấu hao tài sản hữu hình và vô hình 100,0

Tăng hàng tồn kho (200,0)

Tăng khoản phải thu (60,0)

Tăng khoản phải trả nhà cung cấp 30,0

Tăng tiền lương và thuế phải trả 10,0

Dòng tiền ròng từ hoạt động kinh doanh (2,5)

KHOA TCNH - UEL - 2024 23

23

3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ – Allied Food Product


II. Hoạt động đầu tư 2018
Tiền dùng để mua thêm tài sản cố định (230,0)
Dòng tiền ròng từ hoạt động đầu tư (230,0)
III. Hoạt động tài trợ
Tăng nợ vay ngắn hạn 50,0
Tăng nợ vay dài hạn 170,0
Chi trả cổ tức (57,5)
Dòng tiền ròng từ hoạt động tài trợ 162,5
IV. Tổng cộng
Dòng tiền ròng (70,0)
Tiền và các khoản tương đương tiền đầu năm 80,0
Tiền và các khoản tương đương tiền cuối năm 10,0

KHOA TCNH - UEL - 2024 24

24
4. Dòng tiền tự do
Dòng tiền tự do (FCF – Free Cash Flow): Là số tiền có thể rút ra mà không làm tổn hại đến khả
năng hoạt động và khả năng tạo ra dòng tiền trong tương lai của công ty.

FCF = [EBIT(1 – Thuế suất) + Khấu hao] - [Chi tiêu vốn + Thay đổi vốn lưu động hoạt động ròng]

EBIT(1 - Thuế suất) còn được gọi là lợi nhuận hoạt động ròng sau thuế (NOPAT - Net Operating
Profit After Taxes) là lợi nhuận mà một công ty có thể tạo ra nếu công ty không vay nợ và chỉ
nắm giữ các tài sản hoạt động.

Chi tiêu vốn là số tiền đầu tư vào tài sản cố định. Chỉ tiêu này được trình bày trong phần hoạt
động đầu tư trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

KHOA TCNH - UEL - 2024 25

25

4. Dòng tiền tự do – Allied Food Product


NOPAT = EBIT(1 – T) =

NOWC (2018) =

NOWC (2017) =

FCF = [EBIT(1 - T) + Khấu hao] - [Chi tiêu vốn + Thay đổi vốn lưu động hoạt
động ròng]

KHOA TCNH - UEL - 2024 26

26
4. Dòng tiền tự do
➢ FCF > 0: công ty đang tạo ra nhiều tiền hơn số tiền chi tài trợ cho các khoản
đầu tư hiện tại vào tài sản cố định và vốn lưu động.

➢ FCF < 0: công ty không có đủ tiền để đầu tư vào tài sản cố định và vốn lưu
động. Trong trường hợp này, công ty sẽ phải huy động thêm tiền trên thị
trường vốn để trả cho các khoản đầu tư này.

KHOA TCNH - UEL - 2024 27

27

4. Dòng tiền tự do

FCF âm có phải luôn là dấu hiệu xấu không?

KHOA TCNH - UEL - 2024 28

28
Giá trị thị trường gia tăng - MVA
Giá trị thị trường gia tăng (MVA – Market Value Added): Chênh lệch giữa giá
trị thị trường và giá trị sổ sách của vốn chủ sở hữu.

Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu = Giá cổ phiếu x Số lượng cổ phần đang lưu
hành

KHOA TCNH - UEL - 2024 29

29

Giá trị thị trường gia tăng - MVA


MVA càng cao  Hiệu quả hoạt động của nhà quản lý càng tốt

→ MVA thường được xem xét khi quyết định mức thù lao cho các nhà quản lý.
Lưu ý: Giá cổ phiếu của hầu hết các công ty đều tăng khi thị trường tăng điểm,
do đó MVA dương có thể không hoàn toàn do hiệu quả quản lý.

KHOA TCNH - UEL - 2024 30

30
MVA - Allied Food Product
Giá cổ phiếu: 23,6 USD

Số lượng cổ phần đang lưu hành: 50 triệu

→ Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu

= Giá cổ phiếu x Số lượng cổ phần đang lưu hành

→ MVA =

KHOA TCNH - UEL - 2024 31

31

Giá trị kinh tế gia tăng - EVA


Giá trị kinh tế gia tăng (EVA - Economic Value Added): Chênh lệch giữa lợi
nhuận hoạt động ròng sau thuế (NOPAT) và chi phí vốn.

EVA = EBIT (1 – T) – (Tổng vốn đầu tư x Chi phí vốn sau thuế)

KHOA TCNH - UEL - 2024 32

32
Giá trị kinh tế gia tăng - EVA
EVA là ước tính lợi nhuận kinh tế thực sự của một công ty trong một năm nhất
định.

EVA thường khác lợi nhuận ròng kế toán do lợi nhuận ròng kế toán chỉ tính đến
chi phí nợ còn EVA tính đến cả chi phí nợ lẫn chi phí vốn cổ phần.

→ 1 công ty có thể có lợi nhuận ròng kế toán dương nhưng EVA lại âm.

→ Lợi nhuận ròng kế toán không hữu ích bằng EVA trong việc thiết lập các mục
tiêu của công ty và đo lường hiệu quả quản lý.

KHOA TCNH - UEL - 2024 33

33

Giá trị kinh tế gia tăng - EVA


EVA > 0

➢ Lợi nhuận hoạt động sau thuế > Chi phí vốn cần thiết

➢ Hành động của nhà quản lý đang gia tăng giá trị cho các cổ đông

KHOA TCNH - UEL - 2024 34

34
EVA - Allied Food Product
EBIT(1 – T) =

Tổng vốn đầu tư =

Chi phí vốn sau thuế (WACC): 11%

→ Chi phí vốn =

EVA = EBIT (1 – T) – (Tổng vốn đầu tư x Chi phí vốn sau thuế)

KHOA TCNH - UEL - 2024 35

35

MVA và EVA
Mối quan hệ gián tiếp giữa MVA và EVA

▪ EVA > 0 → MVA > 0

▪ EVA < 0 → MVA < 0

KHOA TCNH - UEL - 2024 36

36
MVA và EVA
▪ MVA đo lường hiệu quả quản lý kể từ khi thành lập công ty

▪ EVA đo lường hiệu quả quản lý trong một năm nhất định

KHOA TCNH - UEL - 2024 37

37

MVA và EVA
▪ MVA tính cho toàn bộ công ty

▪ EVA có thể được tính cho từng bộ phận hoặc cho toàn bộ công ty

→ EVA ngày càng được nhiều công ty sử dụng khi quyết định mức thù lao hợp lý
cho các nhà quản lý cấp bộ phận cũng như cho các nhà quản lý cấp cao

KHOA TCNH - UEL - 2024 38

38

You might also like