You are on page 1of 86

8.1.

Giới thiệu các Báo cáo tài chính


(Introduce of financial statements)

8.1.1. Bảng Cân đối Kế toán;


(Balance sheets - B 01)
8.1.2. Bảng Báo cáo Kết quả kinh doanh;
(Income statements – B 02)
8.1.3. Bảng Báo cáo ngân lưu;
(cashflows statements – B 03)
8.1.4. Thuyết minh các báo cáo tài chính;
(Explainning of financial statements)
8.1. Giới thiệu các Báo cáo tài chính
(Introduce of financial statements)
+ BCTC là điều kiện căn bản để (basis conditionals to)
- Đánh giá suất sinh lời, mức độ rủi ro và chất lượng của các TSTC.
- Chỉ ra các triển vọng và những rủi ro có thể gây ra tổn thất tương lai.
- Đáp ứng nhu cầu hoạt động, tìm kiếm khả năng sinh lời và tìm kiếm
cách thức thu hồi công nợ và trả nợ,
- Dự toán nhu cầu vốn kinh doanh, dự báo các báo cáo tài chính và
hoạch định tài chính,
+ Mục tiêu của các chủ thể phân tích tài chính (Objects):
- Đối với nhà quản trị, để đánh giá hoạt động kinh doanh;
- Đối với nhà đầu tư, để biết khả năng sinh lãi ;
- Đối với người cho vay: để nhận biết khả năng vay và trả nợ;
- Đối với các chủ thể khác, hiểu biết để thực hiện tốt hơn công việc.
8.1.1. Bảng Cân đối Kế toán
(Balance sheet – B 01)
- Khái quát tình trạng tài chính, tình hình biến động nguồn vốn và sử
dụng vốn của DN vào một thời điểm nhất định, cuối kỳ kinh doanh.
+ BCĐKT là một trong những công cụ chủ yếu được sử dụng để
- Phân tích tình hình tài chính của tất cả các DN.
- Đánh giá năng lực và trình độ sử dụng tài sản,
- Đo lường khả năng phát triển kinh tế và tài chính tương lai,
- Xác định trách nhiệm của doanh nghiệp đối với xã hội.
8.1.1. Bảng Cân đối Kế toán
(Balance sheet – B 01)
Quan hệ cân đối giữa các bộ phận trên bảng CĐKT
8.1.1. Bảng Cân đối Kế toán
(Balance sheet – B 01)
+ Xu hướng thay đổi kết cấu BCĐKT doanh nghiệp ở các nước
- Tăng nhanh vốn chủ sở hữu có nguồn gốc từ phát hành cổ phiếu
hoặc dự trữ tài chính nhằm tăng sự an toàn chống đở với những rũi
ro và sự thay đổi nhanh các luật lệ ràng buộc;
- Đẩy mạnh phát hành các trái phiếu vay tiền hoặc vay trung hạn
khác, đồng thời giảm các khoản nợ do hoàn trả tiền vay, để tài trợ cho
các khoản đầu tư mới;
- Tăng các khoản nợ phải trả ngắn hạn với khối lượng ngày càng lớn;
- Giảm bớt các khoản đầu tư tài chính, do rủi ro cao và khó xác định;
- Biến động thường xuyên của mức tồn kho do tình trạng thương mại
không ổn định;
- Tăng nhanh nợ phải thu ngắn hạn do thay đổi chính sách tín dụng
để tăng khả năng cạnh tranh.
8.1.1. Bảng Cân đối Kế toán

+ Các quan hệ cân đối trên bảng CĐKT


Cân đối chung
Voán chuû Keát quaû  Taøi saûn Keát quaû Taøi saûn  Nôï
     
sôû höu kinh doanh ngaén haïn kinh doanh daøi haïn  phaûi traû
Cân đối giữa vốn và nguồn vốn tạm thời
Taøi saûn Nôï phaûi traû Caùc quy
 
ngaén haïn ngaén haïn döï phoøng
Cân đối giữa vốn và nguồn vốn ổn định
Taøi saûn Voán chuû Nôï daøi haïn
 
daøi haïn sôû huu phaûi traû
Crime Control

2013 2012
Current Assets
Cash & Equivalents €26 €18
Accounts Receivable €394 €210
Inventories €140 €120
Total Current Assets €560 €348
Fixed Assets
Gross Fixed Assets €1,129 €816
Depreciation (€379) (€288)
Net Fixed Assets €750 €528
TOTAL ASSETS €1,310 €876
7
Crime Control
2013 2012
Current Liabilities
Accounts Payable €34 €20
Notes Payable €114 €56
Accrued Expenses €105 €100
Total Current Liabilities €253 €176
Long Term Liabilities
Long Term Bonds €262 €112
Other, Incl. Def. Tax €44 €32
Total Long Term Liabilities €306 €144
Shareholders Equity
Preferred Stock €20 €20
Common Stock €401 €272
Retained Earnings €330 €296
Treasury Stock €0 (€32)
Total Common Equity €731 €536
Total Shareholders Equity €751 €556
TOTAL LIABILITIES &
SHAREHOLDER’S EQUITY €1,310 €876
8
8.1.1. Bảng Cân đối Kế toán (B - 01)
+ Ý nghĩa (meaning)
- Đánh giá biến động tổng quát về quy mô tài sản,
- Năng lực và trình độ sử dụng vốn, tỷ lệ và kết cấu từng nguồn vốn,
- Thực trạng tài chính và sự biến động về nhu cầu vốn hoạt động.
+ Hạn chế (Limitation)
- Kết quả phân tích chỉ có ý nghĩa cho kỳ hiện tại, ;
- Còn khoảng cách giữa công nợ đã vay, nợ đã sử dụng, nợ tiềm ẩn;
- Kết quả kinh doanh tùy thuộc vào việc trích lập các khoản dự phòng
và sự thay đổi chính sách khấu hao, lập các quỹ thặng giá, dự trữ, ;
- Không phản ánh rõ rủi ro phát sinh ở các công ty con và chi nhánh;
+ Kết quả phân tích phụ thuộc rất lớn vào các mặt (depend on)
* Đặc điểm hoạt động của ngành (công nghiệp, chế biến,..);
* Quan điểm quản lý, sử dụng tài sản (thuê mua hay ưu tiên mua...);
* Quy mô tài chính (khả năng huy động vốn từ thị trường tài chính,…);
* Vị thế trên thị trường, đặc thù sản phẩm của mỗi doanh nghiệp.
8.1.2. Bảng Báo cáo Kết quả kinh doanh
(Income statement B-02)
+ Báo cáo Kết quả kinh doanh là gì?
phản ánh tình hình thu nhập, chênh lệch giữa các khoản thu và khoản
chi phát sinh trong kỳ và chỉ được thừa nhận khi:
- Nguồn thu khi được xác định ở mức độ chắc chắn nhất định,
- Các khoản chi chỉ được thừa nhận khi ở mức độ hợp lý có thể.
+ BCTN của doanh nghiệp gồm ba phần:
- Phần (1): phản ánh tình hình và kết quả kinh doanh
- Phần (2): phản ánh tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước;
-Phần (3): phản ánh tình hình nộp thuế GTGT được khấu trừ.
+ Kết cấu Báo cáo Thu nhập
- Thu nhập kinh doanh;
- Chi phí kinh doanh;
- Kết quả kinh doanh ( = Thu Nhập – Chi phí).
8.1.2. Bảng Báo cáo Kết quả kinh doanh
1- Về Thu nhập kinh doanh (Revenue of business)
+ Hàng bán do doanh nghiệp sản xuất ra và mua vào, thỏa 5 đkiện
- Đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu;
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền qủan lý hàng hoá;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
+ Cung cấp dịch vụ, kèm theo bán sản phẩm
+ Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia,
+ Các khoản thu khác, phát sinh bất thường
+ Thu nhập khác, làm tăng vốn chủ sở hữu
2- Về Chi phí kinh doanh (Cost of business)
- Giá vốn hàng xuất bán,
- Chi phí quản lý kinh doanh,
- Chi phí cho các mặt hoạt động,
8.1.2. Bảng Báo cáo Kết quả kinh doanh
(Income statement B-02)
Quan hệ giữa các chỉ tiêu trên báo cáo thu nhập

Mẫu Báo cáo Lũy kế thu nhập theo quy định của Bộ Tài Chính
8.1.2. Bảng Báo cáo Kết quả kinh doanh
(Income statement B-02)
Mẫu Báo cáo Kết quả kinh doanh theo quy định của Bộ Tài Chính
Crime Control
Income Statement 2013 2012
Sales €1,106 €840
Cost of Goods €560 €428
Gross Profit €546 €412
Selling & Admin. Expenses €342 €313
Lease Payments €6 €5
Depreciation €91 €35
Operating Profit €107 €59
Non Operating Income €4 €6
Earnings Before Interest & Tax €103 €65
Interest Expense €15 €13
Taxable Income €88 €52
Total Tax €28 €21
Net Income €60 €31
Preferred Dividends €6 €6
Net Income Available to Common €54 €25
Common Dividends €20 €15
Addition to Retained Earnings €34 €10
14
Per Share Data

2013 2012
Per Share Data:
Shares Outstanding (millions) 16.00 15.00
Earnings per Share €3.38 €1.68
Dividends per Share €1.25 €1.00
Market Price at year-end €29.00 €26.00

15
8.1.2. Bảng Báo cáo Kết quả kinh doanh
3- Các chỉ tiêu xác định thu nhập
- Doanh thu thuần (S) S=  Q  P
- Lãi gộp (GP) GP = S - COGS=S  1  COGS S   S  %GP / S

- Lợi nhuận HĐKD (EBIT)


EBIT = GP - OC
- Lợi nhuận hoạt động tài chính
E ( f )  Rce( f )  Ex ( f )
- Lợi nhuận khác
E (o)  Rce(o)  Ex (o)
- Lợi nhuận trước thuế (EBT )
EBT  EBIT  E ( f )  E (o)  EAT / (1  T )
- Lợi nhuận sau thuế, lãi ròng (EAT)
EAT  EBT  T  EAT  1  T 
- Lợi nhuận giữ lại (RE)
RE  EAT  D  EAT  1  d 
8.1.2. Bảng Báo cáo Kết quả kinh doanh
(Income statement B-02)
+ Ý nghĩa sử dụng (Meaning)
- Kiểm tra, phân tích đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu đặt ra;
- Kiểm tra tình hình thực hiện trách nhiệm, nghĩa vụ của doanh nghiệp
- Đánh giá, dự đoán xu hướng phát triển của doanh nghiệp.
+ Hạn chế (limitation)
- Kết quả thu nhập lệ thuộc rất nhiều vào quan điểm của kế toán trong
quá trình hạch toán chi phí như chi phí khấu hao, phân bổ chi phí,
hạch toán hàng tồn kho…;
- Doanh thu chỉ được ghi nhận khi nghiệp vụ mua bán hoàn thành, tức
là sở hữu hàng hoá đã được chuyển giao, trong khi thanh toán tiền
hàng có thể xảy ra vào một thời điểm khác.
- Cần thiết phải có báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
8.1.3. Bảng Báo cáo ngân lưu
(Cashflows statement B-03)
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hay Báo cáo ngân lưu là gì?
- Thể hiện lưu lượng tiền vào (inflows) và tiền ra (outflows),
- Việc hình thành và sử dụng các lượng tiền phát sinh ra trong kỳ,
- Khả năng kinh doanh để tạo ra tiền đối với hoạt động sxkd.
+ Mục đích phân tích ngân lưu là đánh giá (purpose)
- Khả năng tìm kiếm các nguồn tài trợ và tự tài trợ
- Đánh giá chiến lược trả nợ và khả năng tồn tại của doanh nghiệp,
- Lập dự báo về chu chuyển vốn và xác định nhu cầu vay vốn
- Cho biết tiềm năng sinh lời và nhu cầu tài chính bằng tiền
- Xây dựng chính sách sử dụng tiền hiệu quả và tối thiểu hoá chi phí .
+ Kết cấu bảng báo cáo ngân lưu (structure)
- Lưu chuyển tiền từ Hoạt động kinh doanh,
- Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư,
-Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính,
8.1.3. Bảng Báo cáo ngân lưu
(Cashflows statement B-03)
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp
8.1.3. Bảng Báo cáo ngân lưu
(Cashflows statement B-03)
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp
8.1.3. Bảng Báo cáo ngân lưu
3- Các mối quan hệ cân đối giữa BCLCTT và các BCTC
+ Mối quan hệ giữa ngân lưu ròng và các hoạt động
Toång ngaân Ngaân löu roøng töø Ngaân löu roøng töø Ngaân löu roøng töø
  
löu roøng HÑ Kinh doanh HÑ Ñaàu tö HÑ Taøi trôï
+ Mối quan hệ giữa ngân lưu ròng và Bảng CĐKT
Toång Ngaân Toàn Tieàn maët Toàn Tieàn maët
 
löu roøng cuoái kyø ñaàu kyø
+ Mối quan hệ giữa ngân lưu ròng và Báo cáo thu nhập
Ngaân löu roøng Lôïi nhuaän Khaáu hao Döï phoøng Hoaøn nhaäp döï
   
töø HÑKD kinh doanh roøng TSCÑ ñaëc bieät phoøng ñaëc bieät
4- Ý nghĩa sử dụng và hạn chế
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động kinh doanh, đầu tư, tài chính
- Chỉ ra nguồn tiềm năng của vốn bằng tiền, giải thích nguyên nhân
- Hoạch định ngân sách, lập kế hoạch tiền mặt trong tương lai.
- Ngân lưu ròng gộp chỉ nêu ra được nguồn tiềm năng vốn bằng tiền,
- Lợi nhuận trên BCKQKD khác biệt với tiền mặt tại quỹ
8.1.4. Thuyết minh các Báo cáo tài chính
(Notes of financial statements)
1- Nội dung Báo cáo thuyết minh
- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp (giới thiệu tóm tắt);
- Tình hình khách quan đã tác động đến hđkd trong kỳ;
- Hình thức, chế độ kế toán đã và đang được áp dụng;
- Phương thức phân bổ chi phí, đặc điểm khấu hao, tỷ giá hối đoái;
- Sự thay đổi trong đầu tư, tài sản cố định, vốn chủ sở hữu;
- Giải thích và thuyết minh một số tình hình và sản xuất kinh doanh;
- Tình hình thu nhập của nhân viên;
- Phương hướng sản xuất kinh doanh trong kỳ tới;
2- Báo cáo thuyết minh cung cấp số liệu, thông tin để
- Phân tích đánh giá một cách cụ thể,
- Tình hình tăng giảm tài sản cố định, vốn chủ sở hữu, phân bổ vốn
cơ cấu, khả năng thanh toán của doanh nghiệp .....;
- Biết được chế độ kế toán đang áp dụng tại doanh nghiệp
8.2. Phân tích các Tỷ số tài chính
(Analysis of financial ratios)

8.2.1. Khái quát Tỷ số tài chính;


(General of financial ratios)
8.2.2. Các tỷ số tài chính;
(financial ratios)
8.2.3. Phương pháp phân tích tỷ số tài chính;
(Methods analysis of financial ratios)
8.2.4. Các phương pháp phân tích Báo cáo tài chính khác
(Method analysis of other financial statement)
8.2.1. Khái quát Tỷ số tài chính
(General of financial ratios)
Tỷ số tài chính là một quan hệ so sánh có ý nghĩa giữa hai chỉ tiêu tài
chính, được thể hiện bằng con số dưới dạng số tương đối hay tỷ lệ %,
nhằm phản ánh một cách đầy đủ hơn về các đặc điểm tài chính và
làm cơ sở cho việc dự đoán các thực thi của công ty trong tương lai.
1- Cơ sở hình thành (Basis of formming)
- Khả năng thực hiện nghĩa vụ trả nợ đối với các trái chủ ;
- Khả năng chuyển đổi thành tiền của các tài sản hoạt động ;
- Khả năng sinh lợi so với mức đầu tư thực tế ;
- Khả năng trang trải các phí tổn vốn ;
- Khả năng ứng phó khi gặp các rủi ro trong kinh doanh ;
-Khả năng thanh toán cuối cùng khi phá sản.
- Hạn chế (Limitation)
Mỗi tỷ số tài chính phản ánh mối quan hệ về quyền lợi tài chính giữa
các chủ thể. Mức độ các quyền lợi này luôn có sự đối kháng nhau, tạo
ra một khung dao động, làm cơ sở để đánh giá.
8.2.1. Khái quát Tỷ số tài chính
(General of financial ratios)
2- Các mặt hạn chế của việc sử dụng các tỷ số tài chính
- Do giá trị lịch sử, khó sử dụng để hạch toán, dự đoán tương lai;
cũng như tính toán các hoạt động kinh doanh có tính thời vụ. Chỉ áp
dụng được với các công ty nhỏ không có hoạt động đa ngành
- Giá trị tài chính thực tế phụ thuộc phần lớn vào các yếu tố mang tính
cảm tính, do thường bỏ sót một số yếu tố quan trọng;
- Độ chính xác tùy vào chất lượng các báo cáo tài chính;
- Mỗi tỷ số phản ánh một ý nghĩa khác nhau và biến đổi không phải
lúc nào cũng thuận chiều nên rất khó đánh giá;
- Sự khác biệt lớn giữa giá trị theo sổ sách và thị giá của các loại tài
sản trái quyền, giữa cơ cấu đầu tư, công nghệ, chất lượng sản phẩm,
công chúng đầu tư, .. và giá trị kỳ vọng đối với các tỷ số;
- Phương pháp hạch toán, ghi nhận các giá trị tài chính
8.2.2. Các Tỷ số tài chính

1- Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn (liquidity)


Phản ánh khả năng đối phó với những nghĩa vụ trả nợ ngắn hạn, hay
năng lực thực hiện các cam kết về các món nợ khi đến hạn bằng các
tài sản ngắn hạn có khả năng chuyển đổi nhanh chóng thành tiền
trong một thời gian nhất định.
Tyû soá thanh toaùn Taøi saûn ngaén haïn

hieän haønh (CR) Nôï ngaén haïn phaûi traû

Tyû soá thanh toaùn Taøi saûn ngaén haïn - Toàn kho

nhanh (QR) Nôï ngaén haïn phaûi traû

Tyû soá thanh toaùn Tieàn maët + Ñaàu tö ngaén haïn



töùc thì (IR) Nôï ngaén haïn phaûi traû
8.2.2. Các Tỷ số tài chính
1- Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn (liquidity)
Phản ánh khả năng đối phó với những nghĩa vụ trả nợ ngắn hạn,
bằng các tài sản ngắn hạn có thể chuyển đổi nhanh chóng thành tiền.
Tyû soá thanh toaùn Taøi saûn ngaén haïn

hieän haønh (CR) Nôï ngaén haïn phaûi traû

Tyû soá thanh toaùn Taøi saûn ngaén haïn - Toàn kho

nhanh (QR) Nôï ngaén haïn phaûi traû
Tyû soá thanh toaùn Tieàn maët + Ñaàu tö ngaén haïn

töùc thì (IR) Nôï ngaén haïn phaûi traû
+ Nguyên nhân gây mất khả năng thanh toán có thể do,
-Khả năng chuyển hoán và chất lượng của các Tài sản ngắn hạn
- Đặc điểm của ngành và hàng tồn kho, quy mô vốn hoạt động thuần,
- Biến động của nhu cầu VHĐ và vòng quay của các tỷ số hoạt động,
- Chính sách tín dụng của doanh nghiệp và nhà cung cấp, tuổi nợ .
8.2.2. Các Tỷ số tài chính
2- Phân tích năng lực hoạt động (Operational Capacity)
Phản ánh hiệu suất kinh doanh, hiệu năng của việc sử dụng các tiềm
lực tài chính. Năng lực hoạt động càng cao, rủi ro càng lớn.
Voøng quay Doanh thu tieâu thuï thuaàn

toång voán (TAT) Toång taøi saûn bình quaân
Voøng quay voán Doanh thu tieâu thuï thuaàn

coá ñònh (FAT) Taøi saûn daøi haïn bình quaân
Voøng quay voán Doanh thu tieâu thuï thuaàn

Luaân chuyeån (CAT) Taøi saûn ngaén haïn bình quaân
Voøng quay Doanh thu thuaàn (hay giaù voán kho haøng)

kho (IIT) Giaù trò haøng hoaù toàn kho bình quaân
Kyø thu tieàn Nôï phaûi thu bình quaân  360
ï 
bình quaân (ACP) Doanh thu thuaàn (hay doanh thu baùn chòu)

Giá vốn kho hàng = Giá vốn hàng bán – CL tồn kho cuối kỳ/đầu kỳ
8.2.2. Các Tỷ số tài chính
3- Phân tích khả năng sinh lợi (Profitability)
Phản ánh năng lực kinh doanh, đánh giá tiềm năng tăng trưởng, giúp
điều chỉnh lại cơ cấu tài chính hoạch định chiến lược ngăn ngừa rủi ro
Doanh lôïi roøng Lôïi nhuaän roøng (EAT)

( ROS ) Doanh thu (S)
Doanh lôïi goäp Laõi goäp (GP)

(GPM ) Doanh thu (S)
Doanh lôïi hoaït ñoäng Lôïi nhuaän hoaït ñoäng (EBIT)
  100
treân doanh thu ( NIM ) Doanh thu thuaàn (S)
Doanh lôïi goác (ROI) Lôïi nhuaän Hoaït ñoäng (EBIT)

(Tyû leä hoaøn voán ñaàu tö) Toång voán kinh doanh bình quaân (I)
Doanh lôïi voán Lôïi nhaän sau thueá (EAT)

chuû sôû höõu (ROE) Voán chuû sôû höõu bình quaân (E)
Doanh lôïi coå phaàn Lôïi nhaän roøng (EAT) - Coå töùc öu ñaõi (D P )

thöôøng (ROCE) Voán coå phaàn thöôøng bình quaân (EC )
8.2.2. Các Tỷ số tài chính
4- Phân tích năng lực tài chính (Financing)
Phản ánh cơ cấu nguồn vốn được sử dụng để tài trợ cho tài sản
hoạt động, đo lường mức độ đóng góp tài chính, khả năng tạo ra tiền
Toång Nôï (ngaén vaø daøi haïn)
Tyû soá nôï (D/A) 
Toång voán saûn xuaát kinh doanh
Tyû leä Nôï treân Toång nôï (ngaén vaø daøi haïn)
(D/E) 
voán chuû sôû höõu Voán chuû sôû höõu
Heä soá ñoøn baåy Toång voán

taøi chính (A/E) Voán chuû sôû höõu
Tyû soá khaû naêng EBIT

traû lai vay (ICR) Chi phí laõi vay
Heä soá gaùnh EBIT  laõi vay

naëng laõi vay (IB) EBIT
Tyû soá khaû naêng EBIT+ Giaù voán haøng baùn + Khaáu hao

traû nôï vay (DSCR) Chi phí laõi vay + Nôï goác
8.2.2. Các Tỷ số tài chính
5- Phân tích khả năng tạo vốn (Capitalization)
Đánh giá toàn bộ chất lượng hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Giaù thò tröôøng Giaù thò tröôøng Toång soá coå phieáu
 
Voán chuû sôû höõu (MVE) moät coå phieáu (P) ñang löu haønh (NS)
Giaù trò gia taêng Giaù thò tröôøng Giaù trò soå saùch
 
doanh nghieäp (MVA) voán chuû sôû höõu (MVE) voán chuû sôû höõu (BVE)

Giaù trò kinh teá Lôïi nhuaän Chi phí söû duïng voán
   EAT  WC  WACC
gia taêng (EVA) sau thueá (EAT) sau thueá baèng tieàn
Thu nhaäp moãi Lôïi nhuaän roøng (EAT) - Coå töùc öu ñaõi (D P )
  ROE  BVE
coå phaàn (EPS) Soá coå phaà n ñang löu haø n h (NS)
Doøng tieàn treân moãi Thu nhaäp roøng + Khaáu hao höõu hình vaø voâ hình

coå phaàn (CPS) Soá coå phaàn ñang löu haønh (NS)

Gía trò soå saùch Voán chuû sôû höõu (E)



coå phaàn (B/S) Soá coå phaàn ñang löu haønh (NS)
Thi giaù thu nhaäp P MVE Thi giaù ngaân löu P Thi giaù giaù trò P MVE
  =  
coå phaàn (P/E) EPS EAT coå phaàn (P/C) CF soå saùch (P/B) B BVE
8.2.2. Các Tỷ số tài chính
+ Ví dụ: Các chỉ tiêu phản ánh khả năng tạo vốn trong thực tế
8.2.2. Các Tỷ số tài chính
+ Các chỉ tiêu phản ánh khả năng tạo vốn trong thực tế

Chæ soá thu hoài Thu nhaäp roøng - coå töùc öu ñaõi

voán CP thöôøng Meänh giaù CP thöôøng  thaëng dö voán  Thu nhaäp giöõ laïi

Giaù trò ghi soå Toång taøi saûn - Taøi saûn voâ hình - Toång nôï - CP öu ñaõi

moãi Coå phaàn (BPS) Soá coå phaàn ñang löu haønh (NS)

Chæ soá thanh toaùn Coå töùc thanh toaùn cho moãi coå phaàn (DPS)

coå töùc (D/E) Thu nhaäp moãi coå phieáu (EPS)

Tyû suaát thu nhaäp Coå töùc thanh toaùn cho moãi coå phaàn (DPS)

hieän taïi (D/P) Thò giaù hieän taïi (P)
8.2.2. Các Tỷ số tài chính
6- Phân tích khả năng tăng trưởng
Tyû soá lôïi Lôïi nhuaän tích luõy (RE)
=
nhuaän tích luõy Lôïi nhuaän sau thueá (EAT)

Tyû soá taêng tröôûng Lôïi nhuaän tích luõy (RE)



beàn vöõng (G) Voán Chuû sôû höõu (E)

Tyû soá taêng tröôûng Tyû soá LN tích luõy  LN sau thueá (EAT )

beàn vöõng (G) Voán Chuû sôû höõu (E)
8.2.3. Phương pháp phân tích Tỷ số tài chính
(method analysis of financial ratios)
+ Chủ yếu sử dụng phương pháp so sánh theo hướng.
- Đánh giá khuynh hướng phát triển qua các năm, qua các mùa vụ,…;
- So sánh với các tỷ số bình quân ngành, xã hội và các doanh nghiệp
cùng ngành.
+ Để kết luận thực trạng tài chính chính xác, cần xem xét thêm
- Mối quan hệ tương tác giữa các loại tỷ số, chú ý đến những đặc
điểm đặc thù riêng có của doanh nghiệp;
- Đảm bảo tính đồng bộ khi phân tích các chỉ tiêu tài chính;
- Thận trọng khi sử dụng các dữ liệu tài chính, chú ý đến sự khác biệt
+ Giữa giá trị theo sổ sách và thị giá của các loại tài sản trái quyền.
+ Cơ cấu đầu tư, công nghệ, chất lượng sản phẩm, công chúng đầu
tư, .. và giá trị kỳ vọng của các chỉ tiêu tài chính.
8.2.3. Phương pháp phân tích Tỷ số tài chính
Ví dụ 8.1: Công ty Y có bảng cân đối kế toán ngày cuối năm xx
8.2.3. Phương pháp phân tích Tỷ số tài chính
Ví dụ 8.1: Công ty Y có bảng cân đối kế toán ngày cuối năm xx
8.2.3. Phương pháp phân tích Tỷ số tài chính
Và Báo cáo thu nhập trong năm như sau
8.2.3. Phương pháp phân tích Tỷ số tài chính
Bảng phân tích các tỷ số tài chính như sau:
8.2.4. Các phương pháp phân tích BCTC khác
(Methods analysis of other financial statement)
1- Phân tích nguồn và sử dụng ngân quỹ (dòng tiền)
Đánh giá những thay đổi vị thế tài chính, về tình hình vốn hoạt động
và nhu cầu vốn hoạt động, biến động của báo cáo kết quả kinh doanh,
để hoạch định kế hoạch ngân quỹ trong các năm tiếp theo
8.2.4. Các phương pháp phân tích BCTC khác
Ví dụ 8.2: Công ty X có BCĐKT rút gọn ngày 31/12/2011 như sau:
8.2.4. Các phương pháp phân tích BCTC khác
(Methods analysis of other financial statement)
Xác định Bảng phân tích nguồn và sử dụng vốn như sau:
8.2.4. Phân tích Dupont

+ Mục tiêu phân tích bằng phương pháp Dupont


+ Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu năng của cổ phiếu
- Các rủi ro (risks)
- Thu nhập (return), thực chất là thu nhập trên vốn chủ sở hữu (ROE)
+ Đánh giá chi tiết (decomposition) các yếu tố ảnh hưởng đến ROE
- Kiểm soát chi phí (Expense control - P.M.)
- Hiệu ích sử dụng tài sản (Asset utilization - TATO)
- Hiệu ích sử dụng nợ (Debt utilization - Eq. Mult.)
8.2.4. Các phương pháp phân tích BCTC khác
4- Phân tích Dupont
+ Phân tích mối quan hệ giữa ROE và các tỷ số tài chính.
Tyû suaát LN LN roøng Doanh thu Toång voán b/q
  
Voán chuû sh Doanh thu Toång voán b/q Voán chuû sh b/q
 (ROE)  (ROS)  (Voøng quay toång voán)  (Heä soá nhaân voán)
1
(ROE)= (ROA) 
1 - Tyû soá nôï
+ Phân tích mối quan hệ giữa ROE và ROA
 CP söû duïng nôï  Nôï
ROE  ROA   ROA - 
 bq sau thueá (R D )  Voán chuû sh

Voán chuû sh bq Nôï bq


 ROA  ROE   RD 
Toång voán bq Toång voán bq
Chi phí laõi vay  1 - Thueá suaát 
RD 
Nôï bình quaân
8.2.4. Phương pháp phân tích Duypont
Phân tích ROE trong mối quan hệ giữa ROA và EM:
8.2.4. Phương pháp phân tích Duypont
Phân tích EM trong mối quan hệ giữa Tỷ số nợ, TIE và EBITDA:
8.2.4. Phương pháp phân tích Duypont
Phân tích ROS ròng trong mqh giữa COGS và Tỷ lệ CP/doanh thu
8.2.4. Phương pháp phân tích Duypont
Phân tích TATO trong mqh giữa FATO, ITT, ACP và CR
8.2.4. Các phương pháp phân tích BCTC khác
+ Phân tích ảnh hưởng của đòn bẩy tài chính đến ROE, ROCE
- Khi ROI < lãi suất tiền vay, doanh nghiệp càng đi vay sẽ càng bị lỗ,
+ Khi ROE < ROCE: phát hành cổ phiếu ưu đãi, cổ phiếu tài chính;
+ Khi ROE > ROCE: phát hành thêm cổ phiếu thường.
- Khi ROI > lãi suất tiền vay, đi vay càng nhiều thì càng có lợi.
 D
ROE  (1  t )  ROA  ( ROA  i) 
 E
+ Mô hình phân tích hiệu quả kinh tế xã hội (ES)
VA VA A V  I T R  A V P
ES           
L A L L A A A L L L

+ Mô hình phân tích hiệu quả tài chính


E
P   A  P 1
P
 P  P  B  ROE
E B ROA B ROE E
EAT EBT EBIT S A Heä soá gaùnh Heä soá
ROE      ROE   ROA 
EBT EBIT S A E naëng thueá Ñoøn baåy keùp
8.2.4. Các phương pháp phân tích BCTC khác
- Biểu diễn mô hình Dupont
8.2.4. Các phương pháp phân tích BCTC khác
3- Phân tích dọc và ngang
- Phân tích ngang, so sánh lượng trên cùng một chỉ tiêu của BCTC.
- Phân tích dọc, xem xét mối quan hệ giữa các chỉ tiêu trên BCTC
Ví dụ 8.3:
- So sánh giữa tài sản ngắn hạn với nợ ngắn hạn bằng số tuyệt đối;
- So sánh lợi nhuận sau thuế với vốn của chủ sở hữu bằng chỉ số .....
+ Khi phân tích so sánh cần chú ý:
- Đảm bảo điều kiện có thể so sánh được;
- Ý nghĩa mối quan hệ giữa các chỉ tiêu ra quyết định quản lý, đầu tư
- Tuỳ ý nghĩa so sánh bằng số tuyệt đối, số tương đối, hệ số.
+ Tuỳ mục đích yêu cầu phân tích có thể sử dụng các cách sau:
- So sánh giữa số liệu thực tế đạt được với số liệu kế hoạch;
- So sánh giữa số liệu thực tế kỳ này với số liệu thực tế kỳ trước;
- So sánh giữa số liệu của DN với các DN cạnh tranh cùng loại.
8.2.4. Các phương pháp phân tích BCTC khác

4- Phân tích cơ cấu và tăng trưởng


+ Phân tích cơ cấu BCĐKT
- Loại bỏ sự khác biệt về quy mô giữa các doanh nghiệp;
- Phân tích cơ cấu tài sản, đánh giá việc phân bổ các nguồn lực tài
chính của doanh nghiệp;
- Phân tích cơ cấu nguồn vốn đánh giá chính sách tài trợ;
- Phân tích cơ cấu tài sản và nguồn vốn, đánh giá chính sách tài
chính của doanh nghiệp.
+ Phân tích cơ cấu Báo cáo thu nhập
- Đánh giá điểm mạnh, yếu trong quá trình sản xuất kinh doanh;
- Đánh giá cơ cấu chi tiết về giá thành, giá bán, khả năng cạnh tranh,
thuận lợi và nguy cơ.
8.3. Hoạch định nhu cầu ngân quỹ ngắn hạn
(planning need of short term budget)

8.3.1. Tầm quan trọng của hoạch định nhu cầu ngân quỹ;
(Important of planning bufget need)
8.3.2. Dự báo Doanh thu
(Estimate of revenue)
8.3.3. Dự báo nhu cầu vốn kinh doanh;
(Estimate of operation capital need)
8.3.4. Dự toán các báo cáo tài chính;
(Estimate of financial staements)
8.3.1. Tầm quan trọng của hoạch định NCNQNH
(important of planning short term budget need)

+ Hoạch định tài chính là việc (What is financial planning?)


- Chuẩn bị các nguồn lực, phương tiện, hàng hóa chi phí cần thiết
- Thiết lập các dự trù tài chính, dựa trên các giả định thu nhập chi phí:
+ Lập kế hoạch tài chính (setting financial plan)
- Bước 1- Dự báo doanh thu, thị trường và các tỷ số tài chính;
- Bước 2- Dự báo thu nhập, chi phí, tài sản, nguồn vốn;
- Bước 3: Dự báo ngân lưu, xác định nhu cầu ngân quỹ;
- Bước 4: Dự báo các nguồn vốn có thể huy động được (cả từ bên
trong nội bộ và bên ngoài);
- Bước 5: Điều chỉnh kế hoạch cơ bản, nếu tình hình kinh tế thay đổi
8.3.2. Dự báo doanh thu (Estimate revenue)
1- Phương pháp số bình quân trượt (Moving Average)
8.3.2. Dự báo doanh thu (Estimate revenue)

2- Phương pháp hồi quy (Regression method)

y = 2.709 + 26,4 x t => y = 2.709 + 26,4 x 7 = 2.894


8.3.2. Dự báo doanh thu (Estimate revenue)
3- Phương pháp cực trị (Extreme)
Ví dụ 8.6: Có số liệu sau
- Chi phí cực đại (Ymax) = 412
- Chi phí cực tiểu (Ymin) = 323
- Doanh thu cực đại (Xmax) = 2204
- Doanh thu cực tiểu (Xmin) = 1525
Sử dụng phương pháp cực trị ta xác định được
- Chi phí khả biến đơn vị doanh thu
Ymax  Ymin 412  323
b   0,13
X max  X min 2.204  1.525
Từ Y = a + bX. => Chi phí bất biến: a = Y – bX
- Tại điểm doanh thu đạt cao nhất a = 412 - 0,13 x 2.204 =123
- Tại điểm doanh thu đạt thấp nhất a = 323 – 0,13 x 1.525 =123
Vậy phương trình doanh thu: Y = 123 + 0,13.X
8.3.3. Dự toán nhu cầu vốn kinh doanh
1- Phương pháp phần trăm doanh thu (Percentage of sales)
+ Bước 1- Xác định tỷ lệ % số dư các khoản mục so với doanh thu
SA0 CS0 SI 0 RC0 IT0 OA0
    
S0 S0 S0 S0 S0 S0
FC0 SP0 WP0 TP0 BP0 OP0
    
S0 S0 S0 S0 S0 S0
+ Bước 2- Ước tính nhu cầu vốn tăng thêm
WCD  SA  FC WCD  %WCD  ( S1  S0 )
+ Bước 3- Định hướng các nguồn tài trợ
- Nội sinh: RE1  S1  ROS1  (1  d1 )
- Ngoại sinh: - Vay ngắn hạn;
- Phát hành trái phiếu;
- Phát hành cổ phiếu;
8.3.3. Dự toán nhu cầu vốn kinh doanh
(business capital demand)
Ví dụ 8.7: Công ty OSC có BCĐKT ngày 31/12/2011 như sau:

Biết:
- Năm báo cáo doanh thu tiêu thụ 20.000 trđồng, ROS = 3,8%;
- Năm kế hoạch, dự kiến dthu 25.000 trđồng, tỷ lệ chia cổ tức 60%;
- Ngân hàng có đủ để tài trợ cho nhu cầu vốn kinh doanh ngắn hạn.
Hãy Dự toán nhu cầu vốn kinh doanh của công ty:
8.3.3. Dự toán nhu cầu vốn kinh doanh
1- Phương pháp phần trăm doanh thu (Percentage of sales)
+ Bước 1- Xác định tỷ lệ % số dư khoản mục so với doanh thu

%SA = 2,5% + 3,5% + 18% + 15% = 39%


%FC = 19% + 7,5% = 26,5%
+ Bước 2- Ước tính nhu cầu vốn tăng thêm
Cách 1: SA  (625  875  4.500  3.750)  (500  700  3.600  3.000)  1.950
FC  (4.750  1.875)  (3.800  1.500)  1.325
 WCD  1.950  1.325  625
Cách 2:
WCD   39%  26,5%   (25.000  20.000)  625
8.3.3. Dự toán nhu cầu vốn kinh doanh
(business capital demand)
Bước 3- Định hướng các nguồn tài trợ
- Dự kiến khả năng tài trợ từ nguồn nội sinh
InF  25.000  3,8%  1  60%   380
- Dự kiến tài trợ từ nguồn ngoại sinh từ Đi vay ngắn hạn:
ExF = 625 – 380 = 245 trđồng
Tổng hợp lại ta được:
8.3.4. Dự toán các Báo cáo tài chính
1- Phương pháp phần trăm doanh thu (Percentage of sales)
+ Bước 1- Xác định tỷ lệ % số dư các khoản mục so với doanh thu
SA0 CS0 SI 0 RC0 IT0 OA0
     TVC0 COGS0 OC0
S0 S0 S0 S0 S0 S0  
S0 S0 S0
FC0 SP0 WP0 TP0 BP0 OP0
    
S0 S0 S0 S0 S0 S0
+ Bước 2- Ước tính nhu cầu vốn tăng thêm
WCD  SA  FC WCD  %WCD  ( S1  S0 )
+ Bước 3- Định hướng các nguồn tài trợ
- Nội sinh:  COGS0 OC0 
TC1      S1  TFC0  I 0  RE1  S1  ROS1  (1  d1 )
 S0 S0 
- Ngoại sinh: - Vay ngắn hạn; Phát hành trái phiếu; cổ phiếu;
+ Bước 4: Lập các báo cáo tài chính hoàn chỉnh
8.3.4. Dự toán các Báo cáo tài chính
(estimate of financial statements)
Ví dụ 8.9: Công ty ISC năm 2011 có thông tin sau:

Biết: Năm báo cáo doanh thu tiêu thụ 12.500 trđồng, dự kiến năm kế
hoạch tăng 20%; Tỷ lệ chia cổ tức 70%, thuế thu nhập 25%. Chi phí
lãi vay 13%, phát hành trái phiếu 16%; Cơ cấu tài trợ vốn tối ưu: vay
ngắn hạn 60%, trái phiếu 30%, vốn cổ phần 10%. Hãy dự báo BCTC
8.3.4. Dự toán các Báo cáo tài chính
Bước 1- Xác định tỷ lệ phần trăm khmục trên BCTC so với doanh thu.

% SA = 5% + 4% + 34% + 25% = 68%


% FC = 31% + 10% = 41%
% TVC = 57% + 18% = 75%
Bước 2- Ước tính nhu cầu vốn tăng thêm.
Cách 1: WCD  (68%  41%) 12.500  20%  675
Cách 2: WCD  68%  2.500  41%  2.500  1.700  1.025  675
Bước 3: Xác định các nhu cầu vốn dự kiến cần tài trợ.
TC1  (75%)  15.000  800  550  12.600
 ExF  675  540  135
RE1  (15.000  12.600)  1  25%   1  70%   540
8.3.4. Dự toán các Báo cáo tài chính
(estimate of financial statements)

Bước 4: Lập báo cáo tài chính hoàn chỉnh


8.3.4. Dự toán các Báo cáo tài chính
(estimate of financial statements)
Bước 4: Lập báo cáo tài chính hoàn chỉnh
8.3.4. Dự toán các Báo cáo tài chính
(estimate of financial statements)
2- Phương pháp dự đoán qua các tỷ số tài chính
Ví dụ 8.10: Công ty Ella có các thông tin tài chính năm kế hoạch:
+ Dự kiến về một số khoản mục Báo cáo tài chính:

+ Dự kiến các tỷ số tài chính:

Biết:
-Thuế suất thu nhập 25%, cổ tức chia cho cổ đông thường 60%.
Hãy lập Dự báo các báo cáo tài chính của công ty:
8.3.4. Dự toán các Báo cáo tài chính
Bước 1- Xác định các chỉ tiêu BCĐKT từ các tỷ số tài chính
- Xác định doanh thu từ tỷ lệ lãi gộp (doanh lợi gộp):
GP COGS COGS 7.200
GPS   1 S    18.000
S S 1 %GP  1  60%
EAT
ROS   EAT  18.000  8%  1.440
S
EAT EAT 1.440
ROA  A   12.000
A ROA 12%
EAT EAT 1.440
ROE  E   4.800
E ROE 30%
Từ: D = A – E =12.000 – 4.800 = 7.200 trđồng
DS DS D
=  DS  A  S  12.000  50%  6.000
A A A
DL  D  DS  7.200  6.000  1.200

DW  DS  SP  BP  6.000  1.920  920  3.160


8.3.4. Dự toán các Báo cáo tài chính
Bước 1- Xác định các chỉ tiêu BCĐKT từ các tỷ số tài chính
- Xác định hàng tồn kho từ vòng quay kho (ITT–Inventory Tunner)
S S 18.000
ITT=  IT=   2.250
IT ITT 8
CS+RC
QR=  CS  RC = 6.000  67,5% = 4.050
DS
SA  CS  RC  IT  4.050  2.250  6.300
LA  A  SA  12.000  6.300  5.700

NFA  LA  LI  5.700  800  4.900

FA  NFA  DA  4.900  680  5.580


RC  360 18.000  57,6
ACP=  RC =  2.280
S 360
CS  (CS  RC )  RC  4.050  2.280  1.170
8.3.4. Dự toán các Báo cáo tài chính
Bước 2- Hoàn chỉnh Báo cáo thu nhập
- Xác định lợi nhuận trước thuế từ lợi nhuận sau thuế:
1.440
EAT  EBT  (1  t )  EBT   1.920
1  25%
T  EBT  t  1.920  25%  480

GP  S  COGS  18.000  7.200  10.800

OC  GP  EBT  I  10.800  1.920  500  8.380


ECE  EAT  DP  1.440  210  1.230

DCE  ECE  d  1.230  60%  738

RE  ECE  DCE  1.230  738  492


8.3.4. Dự toán các Báo cáo tài chính
(estimate of financial statements)
Báo cáo kết quả kinh doanh
8.3.4. Dự toán các Báo cáo tài chính
(estimate of financial statements)
Bước 3- Hoàn chỉnh Bảng tổng kết tài sản dự báo
8.3.4. Dự toán các Báo cáo tài chính
(estimate of financial statements)
3- Phương pháp dự toán theo chi tiêu kế hoạch
Ví dụ 8.11: Công ty FOCUS có BCĐKT ngày 31/12/2011 như sau:

Và các thông tin,


- Năm báo cáo doanh thu 12.500 trđồng, dự kiến năm KH tăng 20%;
- Tỷ lệ chia cổ tức 70%, thuế thu nhập 25%. Tổng chi phí 12.600 trđg;
- Cơ cấu tài trợ vốn tối ưu: vay nh 20%, trái phiếu 50%, cổ phần 30%.
Hãy Xác định nhu cầu vốn tăng thêm và dự toán báo cáo tài chính:
8.3.4. Dự toán các Báo cáo tài chính
Bước 1- Xác định tỷ lệ phần trăm số dư khmục BCTC/doanh thu.
- Xác định tỷ lệ tài sản ngắn hạn và dài hạn:
%A  5,4%  4,6%  33,8%  26,4%  26,8%  7,4%  3,6%  108%
- Xác định tỷ lệ nguồn vốn tự do:
%FC  29,6%  12,4%  42%
Bước 2- Ước tính nhu cầu vốn tăng thêm.
- Xác định Doanh thu dự kiến:
S1 = 12.500 x 120% = 15.000 trđồng
- Dự toán vốn tài sản mới:
A1  108% 15.000  16.200 trđồng
- Xác định nguồn vốn tự do mới:
FC1  42% 15.000  6.300 trđồng
- Xác định nguồn vốn tài trợ cố định mới:
FF1  1.220  1.400  5.460  560  8.640
8.3.4. Dự toán các Báo cáo tài chính
- Xác định nhu cầu vốn tăng thêm:
ACD  16.200  6.300  8.640  1.260 trđồng
+ Bước 3: Xác định các nhu cầu vốn dự kiến cần tài trợ.
+Xác định nguồn tài trợ nội sinh:
- Xác định lợi nhuận giữ lại dự báo:
RE1  (15.000  12.600)  1  25%   1  70%   540 trđồng
Do nguồn vốn nội sinh chưa đủ để tài trợ nhu cầu vốn tăng thêm, cần
phải tỉm kiếm thêm các nguồn vốn ngoại sinh.
+ Xác định nhu cầu nguồn tài trợ ngoại sinh:
ExF  1.260  540  720 trđồng
Phân bổ cho các nguồn tài trợ theo cơ cấu vốn tối ưu:
- Vốn vay ngắn hạn = 720 x 20% = 144 trđồng
- Phát hành trái phiếu = 720 x 50% = 360 trđồng
- Phát hành cổ phiếu = 720 x 30% = 216 trđồng
8.4. Hoạch định Nhu cầu ngân quỹ dài hạn
(planning long term budget demand)

8.1. Phát triển kinh doanh và nhu cầu ngân quỹ


(budiness development and budget demand)
8.2. Hoạch định nhu cầu ngân quỹ dài hạn
(Planning of long term budget demand)
8.3. Hoạch định nhu cầu ngân quỹ biến thiên
(Planning of change long term budget demand)
8.4.1. Phát triển kinh doanh và nhu cầu ngân quỹ
1- Mô hình tăng trưởng bằng nguồn tài trợ bên trong
Taøi saûn LN giöõ laïi Tieàn coù theå vay Toång Tyû leä
   
taêng theâm (A) nhaäp voán (RE) möôïn theâm (D) taøi saûn (A) taêng tröôûng (g)
Trong đó: RE  ROS  S  1  g   1  d 

D  ROS  S  1  g   1  d   D
E
A  g  ROS  S  1  g   1  d   ROS  S  1  g   1  d  . D
E


A  g  ROS  S  1  d   1  D E  ROS  S  1 d   1 D E   g
 g   A-ROS  S  1  d   A   ROS  S  1  d   A
 E E
ROS  1  d   A
g E
A  ROS  1  d   A
S E
8.4.1. Phát triển kinh doanh và nhu cầu ngân quỹ
(Business development and budget demand)
Ví dụ 8.12: Một công ty có tổng tài sản là 12.000 trđồng, vốn chủ sở
hữu 5.000 trđồng, doanh thu 15.000 trđồng. Biết doanh lợi biên 8%, tỷ
lệ chia cổ tức 70%.
=> Tỷ lệ tăng trưởng:
8%  1-70%   12.000
g 5.000  7,76%
12.000  8%  1  70%   12.000
15.000 5.000
Nhận định, DN có thể tạo tỷ lệ tăng trưởng hợp lý mà không phải huy
động nguồn vốn cổ phần từ bên ngoài bằng cách::
- Giảm tỷ lệ chia lợi tức cổ phần;
- Tăng mức sử dụng nợ tức tăng tỷ số nợ trên vốn cổ phần;
- Tăng lợi nhuận biên tế (ROS);
- Giảm tỷ số tài sản trên doanh thu (hay tăng vòng quay tổng vốn), .
8.4.1. Phát triển kinh doanh và nhu cầu ngân quỹ
2- Mô hình tăng trưởng bằng nguồn tài trợ bên ngoài
Nhu caàu LN giöõ laïi Nguoàn taøi trôï Voán coå Tyû leä taêng
   
taêng VCP taêng theâm theâm beân ngoaøi phaàn tröôûng
Bước 1- Tính doanh thu theo tỷ lệ tăng trưởng dự kiến
Doanh thu dự kiến: S1  S0  (1  g)
Bước 2- Xác định nhu cầu vốn cổ phần gia tăng
Nhu cầu tổng nợ dự kiến gia tăng: D  D  g
Nhu cầu Vốn cổ phần dự kiến gia tăng: E  E  g
Nhu cầu tổng vốn dự kiến gia tăng: A  A  g
Bước 3- Ước tính nhu cầu tài trợ vốn từ bên ngoài
Nội sinh: RE1  ROS  S1  (1  d )
Lợi nhuận tích lũy tăng thêm: RE  ROS  (S1  S0 )  (1  d )
Vốn cổ phần: ExF   ROS  S  1  d    E  ROS  S  1  d    g
Bước 4- lập báo cáo tài chính hoàn chỉnh
8.4.1. Phát triển kinh doanh và nhu cầu ngân quỹ
Ví dụ 8.13: Một công ty có tổng tài sản là 3.000 trđồng, vốn chủ sở
hữu 2.000 trđồng, doanh thu 5.000 trđồng, biết ROS 5%, tỷ lệ chia cổ
tức 40%. Hãy Xác định nhu cầu vốn tài trợ từ bên ngoài
Bước 1- Tính doanh thu theo tỷ lệ tăng trưởng dự kiến
Doanh thu dự kiến: S1  5.000  112%  5.600
Bước 2- Xác định nhu cầu vốn cổ phần gia tăng
Nhu cầu tổng nợ: D  1.000  12%  120
Nhu cầu Vốn cổ phần: E  2.000  12%  240
Nhu cầu tổng vốn: A  3.000  12%  360
Bước 3- Ước tính nhu cầu tài trợ vốn từ bên ngoài
Nội sinh: RE1  5.600  5%  (1  40%)  168
Lợi nhuận tích lũy tăng thêm: RE  5%  (5.600  5.000)  (1  40%)  18
Vốn cổ phần: ExF  5% 5.600  1  40%  2.000  5% 5.600  1  40%  12%  72
Bước 4- lập báo cáo tài chính hoàn chỉnh
8.4.1. Phát triển kinh doanh và nhu cầu ngân quỹ
(Business development and budget demand)
Bước 4- lập báo cáo tài chính hoàn chỉnh
8.4.2. Hoạch định Nhu cầu ngân quỹ dài hạn
(Planning of long term budget demand)
1- Soạn thảo kế hoạch đầu tư và tài trợ (Draft planning)
Bước 1- Giai đoạn nghiên cứu ban đầu ( begined reseach)
-Xác định điểm mạnh và yếu và chiến lược phát triển;
-Nghiên cứu môi trường và nội bộ
Bước 2- Nghiên cứu những phương pháp khả thi (fease plan)
Dựa trên việc đặt ra giả thuyết và lượng hóa các giả thuyết này.
Bước 3- Xác định các mục tiêu (determine objects)
-Về sản xuất, thương mại, R&D; nhân sự, tài chính.
Bước 4- Soạn thảo các kế hoạch (Draft plannings)
Về sản xuất, marketing, tin học, R&D, phương tiện và chi phí tài trợ
Bước 5- Xây dựng kế hoạch ngân sách (setting budget plan)
Nhằm kiểm tra việc thực hiện các mục tiêu chiến lược
8.4.2. Hoạch định Nhu cầu ngân quỹ dài hạn
(Planning of long term budget demand)
2-. Nội dung của kế hoạch đầu tư và tài trợ
+ Các đối tượng đầu tư, gồm 4 loại:
- Đầu tư vào tài sản cố định hữu hình
- Đầu tư vào tài sản cố định vô hình;
- Đầu tư vào tài sản cố định tài chính;
- Đầu tư cho nhu cầu vốn luân chuyển.
+ Các Nguồn tài trợ tập hợp dự kiến:
- Nguồn tự tài trợ dự kiến, bao gồm từ lợi nhuận, khấu hao, chính
sách phân phối dự kiến;
- Nguồn vốn bên ngoài, từ tăng vốn, phát hành tín phiếu, trái phiếu,
vay dài hoặc trung hạn, tín dụng thuê mướn;
- Nguồn vốn có được từ việc thôi đầu tư, như nhượng bán TSCĐ vô
hình hoặc hữu hình.
8.4.2. Hoạch định Nhu cầu ngân quỹ dài hạn
(Planning of long term budget demand)
Ví dụ 8.14: Công ty LOTUS có kế hoạch đầu tư và tài trợ từ 12-14 :
8.4.3. Hoạch định Nhu cầu ngân quỹ biến thiên
(Planning of change budget demand)
+ Trong điều kiện nhiều thay đổi, khả năng kiểm soát có 2:
- Một số yếu tố không thể kiểm soát được như các biến chuyển kinh
tế, thay đổi môi trường cạnh tranh của các ngành cùng một tính chất,
mà doanh nghiệp khó kiểm soát được;
- Một số yếu tố có thể kiểm soát được đó là mức độ hiệu quả ở mỗi
mức doanh thu khác nhau.
+ Để sử dụng ngân sách hữu hiệu
- Tính được sự thay đổi của một số chi phí, bằng cách hoạch định
nhiều mức chi tiêu khác nhau, tương ứng với khối lượng sản phẩm
tiêu thụ như cao, vừa, thấp.
- Xác định được mức độ thích hợp và khả năng có thể áp dụng được
cho từng thời kỳ hoạch định.
- Khi xây dựng dự báo ngân sách tiền mặt biến thiên có thể sử dụng
các phương pháp hồi quy liên quan để xác định.

You might also like