You are on page 1of 28

Chương 5

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN

Người thực hiện: TS. Lê Thị Mai Hương

TP. Hồ Chí Minh, tháng 1 năm 2020 www.themegallery.com


CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN

 Nội dung:
5.1 Một số vấn đề chung
5.2 Các thông số cơ bản của dự án
5.3 Các công cụ tài chính dùng để phân tích ngân lưu dự
án
5.4 Xử lý một số biến cơ bản trong kế hoạch ngân lưu
5.5 Các quan điểm khác nhau trong xây dựng kế hoạch
ngân lưu

www.themegallery.com
5.2 Các thông số cơ bản của dự án
5.2.1 Dự tính tổng vốn đầu tư
5.2 Các thông số cơ bản của dự án
5.2.2 Dự tính doanh thu hàng năm của dự án
5.2 Các thông số cơ bản của dự án
5.2.3 Dự tính các chi phí hàng năm của dự án

Chi phí trực tiếp


Chi phí quản lý
Chi phí bán hàng
Ví dụ: 1 dự án đầu tư có các thông số tài chính như sau:
Ví dụ: 1 dự án đầu tư có các thông số tài chính như sau:
5.3 Các công cụ tài chính dùng để phân tích ngân lưu dự án
5.3.1 Bảng kế hoạch đầu tư

Khoản mục đầu tư Năm 0 Năm 1 Năm 2 …. Năm n

Đất đai 1.000

Nhà xưởng 3.200

Máy móc thiết bị

Chi phí trước hoạt động

TỔNG CỘNG 4.200


5.3.2 Bảng kế hoạch khấu hao

Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 …. Năm n

Nguyên giá MMTB 3.200 3.200 3.200 3.200 3.200

Khấu hao trong kỳ 800 800 800 800

Khấu hao lũy kế 800 1600 2.400 3.200

Đầu tư mới 3.200

Giá trị còn lại cuối kỳ 3.200 2.400 1.600 800 0


5.3.3 Bảng kế hoạch trả nợ
Bảng kế hoạch trả nợ gốc và lãi
Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3

Dư nợ đầu kỳ 1.260 840 420

Lãi phát sinh trong kỳ 151,2 100,8 50,4

Số tiền trả nợ 571,2 520,8 470,4

- Nợ gốc đến hạn 420 420 420

- Lãi đến hạn 151,2 100,8 50,4

Dư nợ cuối kỳ 1.260 840 420 0

Nợ vay tăng thêm 1.260


5.3.4 Bảng kế hoạch doanh thu
Bảng kế hoạch doanh thu của dự án
Khoản mục Năm 1 Năm 2 Năm 3

Công suất huy động 80% 90% 100%

Sản lượng sản phẩm tiêu 12.000 13.500 15.000


thụ

Giá bán đơn vị sản phẩm 0,28 0,28 0,28

DOANH THU 3360 3780 4200


5.3.5 Bảng kế hoạch chi phí sản xuất, chi
phí quản lý và chi phí bán hàng
Khoản mục Năm 1 Năm 2 Năm… Năm n

Chi phí trực tiếp


-Chi phí NVL
-Chi phí nhân công trực tiếp
-Chi phí nhiên liệu

-Chi phí sửa chữa bảo dưỡng

Chi phí quản lý


Chi phí bán hàng
TỔNG CHI PHÍ 1680 1890 2100

Sử dụng 2 phương pháp:


Phương pháp tỷ lệ phần trăm doanh thu
Phương pháp chỉ tiêu theo định mức kế hoạch
5.3.6 Bảng kế hoạch lãi lỗ của dự án
Khoản mục Năm 1 Năm 2 Năm… Năm n

Doanh thu thuần


Giá vốn hàng bán
Lãi gộp
Chi phí hoạt động
(quản lý, bán hàng…)
LN trước thuế và lãi vay
(EBIT)
Lãi vay phải trả
Lợi nhuận trước thuế
(EBT)
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
LN sau thuế
5.3.6 Bảng kế hoạch lãi lỗ của dự án
(ĐVT: triệu đồng)
Năm 0 1 2 3

Doanh thu 3.360 3.780 4.200

Chi phí hoạt động 1.680 1.890 2.100


Khấu hao 800 800 800
EBIT 800 1.090 1.300

Trả tiền lãi vay 151,2 100,8 50,4

EBT 728,8 989,2 1249,6

Thuế TNDN 204,06 276,98 349,89

EAT 524,74 712,22 899,71


5.3.7 Bảng kế hoạch ngân lưu của dự án
5.4 Xử lý một số biến cố cơ bản khi lập kế hoạch ngân lưu
dự án
5.4.1 Xử lý khấu hao
Khấu hao theo đường thẳng: khấu hao đều giữa các năm dựa vào
thời gian hữu dụng của dự án.
Khấu hao nhanh:
Tăng mức khấu hao ở giai đoạn đầu và giảm dần ở giai đoạn sau
đến khi hết giá trị khấu hao TSCĐ
Ảnh hưởng của khấu hao đến ngân lưu dự án?
 Khấu hao không phải là chi phí bằng tiền mặt mà là bút toán của
kế toán nên nó không phải là hạng mục của ngân lưu. Khấu hao ảnh
hưởng gián tiếp đến ngân lưu dự án thông qua thuế và giá trị thanh lý.
 Thuế: khấu hao là chi phí nên ảnh hưởng đến EBT và làm thay
đổi thuế thu nhập mà dự án phải nộp
 Giá trị thanh lý tài sản: Thông thường dựa vào giá trị còn lại
chưa khấu hao hết của TSCĐ
5.4 Xử lý một số biến cố cơ bản khi lập kế hoạch ngân lưu
dự án
5.4.2 Khoản thu so sánh với doanh thu bán hàng

Phản ánh vào bảng ngân lưu:


Năm 1 2 3 4
Doanh thu 3360 3780 4200 0
- ( AR) -504 -63 -63 630
Ngân lưu vào 2856 3717 4137 630
5.4 Xử lý một số biến cố cơ bản khi lập kế hoạch ngân lưu
dự án
5.4.3 Khoản chi so sánh với khoản mua (chi phí mua hàng)

Năm 1 2 3 4
Doanh thu 3360 3780 4200 0
- ( AR) -504 -63 -63 630
Ngân lưu vào 2856 3717 4137 630
5.4 Xử lý một số biến cố cơ bản khi lập kế hoạch ngân lưu
dự án
5.4.4 Tiền mặt giữ để thực hiện các giao dịch

Năm 1 2 3 4
Nhu cầu tồn quỹ tiền mặt (CB) 168 189 210 0
Chênh lệch tồn quỹ tiền mặt ( CB) 168 21 21 -210
Tác động đến ngân lưu ròng (- CB) -168 -21 -21 210
5.4 Xử lý một số biến cố cơ bản khi lập kế hoạch ngân lưu
dự án
Ngoài ra;
- Giá trị thanh lý tài sản
- Chi phí chìm của dự án
- Xử lý các chi phí lịch sử
- Chi phí đất đai
- Xác định giá trị còn lại năm cuối cùng khi kết thúc dự án
- Ngân lưu tài trợ
5.5 Các quan điểm khác nhau trong việc xây dựng kế hoạch
ngân lưu dự án

5.4.1 Quan điểm tài chính


Quan điểm toàn bộ vốn chủ sở hữu:
Ngân lưu vào: ghi nhận các khoản thực thu bằng tiền.
Ngân lưu ra: ghi nhận các khoản thực chi bằng tiền.
Thuế TNDN: hàng năm của dự án không có lá chắn thuế
do lãi vay  chi chiết khấu ngân lưu ròng chúng ta sẽ sử dụng
suất chiết khấu có lá chắn thuế.
5.4.1 Quan điểm tài chính

Quan điểm toàn bộ vốn chủ sở hữu: (AEPV)


Bảng kế hoạch ngân lưu theo quan điểm tổng vốn sở hữu
Năm 0 1 2 3 4
KHOẢN THU
Doanh thu 3360 3780 4200 0
Chênh lệch khoản phải thu (trừ) -504 -63 -63 630
Thanh lý đất 1000
Thanh lý máy móc thiết bị 800
Tổng ngân lưu vào 0 2856 3717 4137 2430
KHOẢN CHI
Đầu tư vào đất 1000
Đầu tư máy móc thiết bị 3200
Chi phí hoạt động 1680 1890 2100 0
Chênh lệch phải trả (trừ) -336 -42 -42 420
Chênh lệch tồn quỹ tiền mặt 168 21 21 -210
Thuế TNDN 264,4 305,2 364 0
Tổng ngân lưu ra 4200 1758,4 2174,2 2443 210
CF - AEPV -4200 1097,6 1542,8 1694 2220
5.4.1 Quan điểm tài chính

Quan điểm tổng vốn đầu tư : (TIP)


Bảng kế hoạch ngân lưu theo quan điểm tổng vốn
đầu tư giống như trường hợp toàn bộ vốn chủ sở hữu
(AEPV) chỉ khác giá trị thuế thu nhập hàng năm.

Quan điểm chủ đầu tư : (EPV)


Bảng kế hoạch ngân lưu theo quan điểm chủ đầu tư
đề cập thêm ngân lưu tài trợ của dự án: ngân lưu vào
(thêm khoản vốn vay) và ngân lưu ra (thêm khoản trợ vay)
Bảng kế hoạch ngân lưu theo quan điểm chủ đầu tư EPV
Năm 0 1 2 3 4

KHOẢN THU

Doanh thu 3360 3780 4200 0

Chênh lệch khoản phải thu (trừ) -504 -63 -63 630

Thanh lý đất 1000

Thanh lý máy móc thiết bị 800

Tổng ngân lưu vào 0 2856 3717 4137 2430

KHOẢN CHI

Đầu tư vào đất 1000

Đầu tư máy móc thiết bị 3200

Chi phí hoạt động 1680 1890 2100 0

Chênh lệch phải trả (trừ) -336 -42 -42 420

Chênh lệch tồn quỹ tiền mặt 168 21 21 -210

Thuế TNDN 204,06 276,98 349,89 0

Tổng ngân lưu ra 4200 1716,06 2145,98 2428,89 210

CF - TIP -4200 1139,94 1571,02 1708,11 2220

Ngân lưu tài trợ 1260 -571,2 -520,8 -470,4 0

CF-EPV -2940 568,74 1050,22 1237,71 2220


5.4.2 Quan điểm kinh tế

 Theo quan điểm kinh tế: giá trị ngân lưu ròng của dự án
phải tính toán giá kinh tế của các khoản xuất lượng và
nhập lượng của dự án.

Theo quan điểm kinh tế (quan Theo quan điểm tài chính
điểm toàn xã hội )

Kế hoạch ngân lưu bao gồm các Trong kế hoạch ngân lưu, chúng ta
giá trị kinh tế thực của ngân lưu vào ghi nhận các giá trị tài chính của
và ra. ngân lưu vào ra.
Tính toán các ngoại tác tích cực
và tiêu cực từ các tác động của dự
án.
5.4.2 Quan điểm ngân sách chính phủ
 Theo quan điểm này chính phủ cấp vốn, trợ giá, cho vay ưu đãi nên
dự án phải tạo ra nguồn thu cho ngân sách thông qua các khoản đóng
thuế, lệ phí và khoản hoàn trả vốn và lãi
Bảng tóm tắt ngân lưu theo các quan điểm đầu tư

Khoản mục Tổng đầu tư Chủ sở Kinh tế Ngân


(TIP) hữu (EPV) sách

Thực thu bằng tiền (+) (+) (+) Không có


Thu chi bằng tiền (-) (-) (-) Không có
Chi phí cơ hội (-) (-) (-) Không có
Trợ cấp (+) (+) Không có (-)
Thuế (-) (-) Không có (+)
Vay/Trả nợ Không có (+/-) Không có (-/+)
Ngoại tác Không có Không có (+/-) Không có

You might also like