You are on page 1of 5

DÒNG TIỀN KẾT QUẢ KINH DOANH

Đơn vị tính: 1.000 USD

2023 2024 2025 2026


Nội dung (năm 0) (năm 1) (năm 2) (năm 3)
I. DÒNG TIỀN VÀO 15,870 35,000 43,750 54,688
Doanh thu bán sp A 0 35,000 43,750 54,688
Doanh thu …..
Vay ngân hàng 15,000 0 0
Vốn chủ sở hữu ban đầu 870 0 0
Vốn cổ đông mới (kêu gọi đầu tư)
II. DÒNG TIỀN RA 442 33,829 42,298 52,913
Giá vốn hàng bán 0 33,000 41,250 51,563
Chi phí đầu tư cơ sở vật chất 3 50 20 20
Chi phí thuê văn phòng 5 20 30 33
Chi phí hệ thống quản lý 3 32 42 54
Chi phí tiền lương 5 250 300 360
Chi phí bán hàng 370 518 725
Chi phí marketing 60 78 86
Chi phí tư vấn và đào tạo 0 20 24 29
Chi phí vay 425 0
Chi phí internet, điện, nước,… 1 7 8 10
Chi khác 20 28 34

III. CÁC KHOẢN KHẤU TRỪ 0 1,054 1,054 1,054


Chi phí khấu hao 0 4 4 4
Chi phí lãi vay 0 1,050 1,050 1,050
Trả vốn vay
Thu nhập trước thuế /lợi nhuận trư 0 117 398 720
Thuế thu nhập (Tax) 0 23 80 144
LN sau thuế 94 318 576
ROE (tỷ suất Lợi nhuận sau thuế/vốn cổ đông) 0.11 0.37 0.66
Lợi nhuận/doanh thu 0.00 0.01 0.01

HƯỚNG DẪN:
- Doanh nghiệp này bắt đầu đầu tư năm 2023 (gọi là năm 0) , nhưng hoạt động kinh doanh từ 2024 (gọi là
- Các nhóm lập bảng này cho nhóm của mình bắt đầu đầu tư năm 2023, bắt đầu kinh doanh năm 2024 ké
I. DÒNG TIỀN VÀO:

- Doanh thu: Tiền bán hàng mỗi năm.


Nếu doanh nghiệp có nhiều nguồn doanh thu thì có thể trình bày nhiều dòng. Mỗi dòng cho 1 loại doanh th
VD: hãng hàng không có doanh thu từ việc bán vé, doanh thu dịch vụ ăn uống trên chuyến bay, doanh thu
ứng là: - Doanh thu bán vé; - Doanh thu cung cấp dịch vụ ăn uống trên chuyến bay; - Doanh thu hành lý k
- Họ có vay vốn 15 triệu USD ở năm 0. Thời hạn vay 10 năm, lãi suất vay 7%/năm. Trả lãi vay hàng năm,
- Vốn cổ đông đóng góp: 870 ngàn USD
- Giá vốn hàng bán: Do đây là DN thương mại, họ mua sản phẩm rồi bán lại. Nên giá vốn hàng bán bao g
II. DÒNG TIỀN RA:
doanh.
Bao gồm trong đó: chi phí mua sản phẩm, vận chuyển, đặt hàng,….
- Đối với doanh nghiệp sản xuất: thì thay cho dòng giá vốn hàng bán là chi phí nguyên liệu sản xuất,…
- Chi phí đầu tư cơ sở vật chất: bao gồm tài sản dài hạn (VD: Nhà xưởng, máy móc thiết bị, xe) và tài sản
- Chi phí hệ thống quản lý:DN này họ dùng hệ thống quản lý đặc biệt, mỗi năm họ phải chi tiền cho công n
- Chi phí bán hàng: Chi phí cho đội ngũ nhân sự bán hàng, huê hồng,…..
- Chi phí vay: DN này có vay 15 triệu USD ở năm 0. Để vay được khoản tiền đó họ phải chi 425 ngàn USD
- Chi khác: Sẽ còn 1 số loại chi phí nữa sẽ phát sinh mà ở thời điểm lập bảng này mình chưa biết được h
Có 1 số chi phí dễ hiểu cô không cần giải thích. Tùy DN sẽ có thêm chi phí nào đó nữa, hoặc không
Đây là con số dự kiến chi phí cho hoạt động của DN. Với DN này, họ dự báo qua mỗi năm thì chi ph
nhau đối với tất cả doanh nghiệp. Tùy các nhóm "nghiên cứu", các em sẽ chọn % này cho nhóm củ
III. CÁC KHOẢN KHẤU TRỪ:

- Chi phí khấu hao: Tài sản dài hạn được tính chi phí khấu hao theo quy định của luật. Để đơn giản, các e
giá trị khấu hao này được cập nhật cho 5 năm liên tiếp.
VD: Năm 1 mua tài sản 50.000 USD, thời gian khấu hao 5 năm. Vậy mỗi năm từ năm 1 đến năm thứ 5 sẽ
tài sản mua ở năm 1. Nhưng nếu năm 2 có mua thêm tài sản cố định nữa thì chi phí khấu hao ở năm 2,3,4
hao của tài sản năm 2. Các em làm đơn giản cho đầu tư tài sản cố định ở năm 1 thôi.
- Chi phí lãi vay: Đây là lãi vay 15 triệu USD ở năm 0. Mỗi năm phải trả lãi 7%

Thu nhập trước thuế (hay còn gọi là lợi nhuận trước thuế) = Doanh thu - Dòng tiền ra (tức là chi ph
Thuế thu nhập ( Đây là thuế thu nhập doanh nghiệp) = 20%* thu nhập trước thuế
Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - Thuế thu nhập
ROE = Lợi nhuận sau thế/vố cổ đông
Ả KINH DOANH

2027 2028 2029


(năm 4) (năm 5) (năm 6)
68,359 85,449 106,812
68,359 85,449 106,812

66,208 82,866 103,742


64,453 80,566 100,708
20 20 20
36 40 44
70 91 119
432 518 622
1,015 1,421 1,990
94 104 114
35 41 50

12 15 17
40 48 58

1,054 1,054 1,054


4 4 4
1,050 1,050 1,050

1,097 1,530 2,015


219 306 403
878 1,224 1,612
1.01 1.41 1.85
0.01 0.01 0.02

nh doanh từ 2024 (gọi là năm 1). Họ là doanh nghiệp thương mại


kinh doanh năm 2024 kéo dài đến 2028. Dùng đơn vị tiền tệ là VNĐ

dòng cho 1 loại doanh thu.


n chuyến bay, doanh thu hành lý ký gửi. Vậy doanh thu của họ sẽ có 3 dòng tương
y; - Doanh thu hành lý ký gửi
m. Trả lãi vay hàng năm, trả vốn vay vào cuối năm thứ 10

giá vốn hàng bán bao gồm tất cả chi phí họ bỏ ra để có được sản phẩm để kinh

uyên liệu sản xuất,…


óc thiết bị, xe) và tài sản ngắn hạn (VD: bàn ghế, dụng cụ văn phòng)
phải chi tiền cho công nghệ quản lý này

ọ phải chi 425 ngàn USD cho môi giới, thẩm duyệt hồ sơ vay,…
mình chưa biết được hoặc nó là những khoản nhỏ khác, mình gom vào mục này.
ào đó nữa, hoặc không có vài loại chi phí trong bảng này.
qua mỗi năm thì chi phí và doanh thu có tỷ lệ % tăng. Tỷ lệ này không giống
ọn % này cho nhóm của mình.

luật. Để đơn giản, các em tính khấu hao bằng cách lấy tài sản cố định chia cho 5,

ăm 1 đến năm thứ 5 sẽ cập nhật chi phí khấu hao là 50.000/5 = 10.000 USD cho
hí khấu hao ở năm 2,3,4,5 sẽ là 10.000 USD của TS năm 1 cộng với chi phí khấu
hôi.

ng tiền ra (tức là chi phí)- các khoản khấu trừ


xe 600
Thời gian khấu hao 3năm
Khấu hao hết
(giá trị còn lại sau thời gian
khấu hao) 0
=> Chi phí khấu hao/năm 200

You might also like