You are on page 1of 12

Bảng 3.1. Bảng tồng hợp doanh số bán ra.

- Tổng hợp tình hình doanh thu trong năm 2022

Chỉ tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV

I. Doanh thu bán


hàng và cung cấp
dịch vụ
- Doanh thu bán
hàng hóa, thành
phẩm

- Doanh hoạt động


thu khác

II. Doanh thu hoạt


động tài chính

- Lãi tiền gửi, lãi


cho vay

- Chiết khấu thanh


toán

Bảng 3.2. Bảng tổng hợp tình hình mua sắm


- Tình hình sắm các vật tư:

Quý Tiền hàng (triệu đồng)

1 Năm 2022
2 Năm 2022

3 Năm 2022
4 Năm 2022

Bảng 3.3. Bảng tổng hợp chi phí


CP tiền lương, dịch vụ mua ngoài và các khoản chi phí khác phải trả tiền trong năm 2022

Khoản chi Quý I Quý II Quý III Quý IV

I. Giá vốn
hàng bán
II. Chi Phí
tài chính

- Chi phí lãi


vay

III. Chi phí


bán hàng

IV. Chi phí


quản lí
doanh
nghiệp

II. Chi phí


khác

Bảng 3.4. Nhật ký quản trị tiền mặt

STT NỘI DUNG QUÝ I QUÝ II QUÝ III QUÝ IV

I Dòng tiền vào

1 Dòng tiền vào


Hoạt động
kinh doanh

2 Dòng tiền vào


Hoạt động đầu

3 Dòng tiền vào


Hoạt động tài
chính

Cộng dòng
tiền vào

II Dòng tiền ra

1 Dòng tiền từ
Hoạt động
kinh doanh

2 Doàng tiền từ
Hoạt động đầu

3 Dòng tiền từ
Hoạt động tài
chính

Cộng dòng
tiền ra

III Dòng tiền


thuần trong kỳ
(vào - ra)

IV Tiền tồn đầu


kỳ

V Tiền tồn cuối


kỳ

VI Mức dư tiền
cần thiết (IV -
V)

VII Số tiền thừa


hay thiếu (III +
VI)

Bảng 4.1: Bảng phân tích quyết định mở rộng tín dụng cho các nhóm khách hàng

STT Chỉ tiêu Giải thích Hiện tại Nhóm TC A Nhóm TC B Nhóm TC C
(CTCP )

1 Doanh thu
(triệu đồng)
2 Kì thu tiền
bình quân
(ngày)

3 Doanh số DT sau -
tăng thêm DT trước

4 Kì thu tiền KTT sau -


bình quân KTT trước
tăng thêm

5 Lợi nhuận 10% x (3)


tăng thêm

6 Khoản phải (7)+(8)


thu tăng
thêm

7 Khoản phải (2)x(3)/


thu mới 360

8 Khoản phải (4) x


thu cũ doanh thu
cũ/360

9 Vốn đầu tư (7)x90%


vào khoản +(8)
phải thu

10 Chi phí cơ (9)x15%


hội vốn

11 Lợi nhuận (5)-(10)


ròng tăng
thêm

Bảng 4.2: Bảng phân tích quyết định kéo dài thời hạn bán hàng

STT Chỉ tiêu Giải thích Hiện tại Thêm 5 ngày

1 Doanh số (triệu)

2 Kì thu tiền bình quân


3 Doanh số tăng thêm (1) x7%

4 Lợi nhuận tăng thêm (3) x tỷ lệ %


LN/DT

5 Lợi nhuận gộp

6 Khoản phải thu tăng (7)+(8)


thêm

7 Khoản phải thu mới (2)x(3)/360

8 Khoản phải thu cũ (4) x doanh thu


cũ/360

9 Vốn đầu tư vào (7)x90%+(8)


khoản phải thu

10 Chi phí cơ hội vốn (9)x15%

11 Lợi nhuận ròng tăng (5)-(10)


thêm

Bảng 4.3: Phân tích quyết định cấp chiết khấu cho khách hàng tín dụng

STT Chỉ tiêu Giải thích Chính sách không Chính sách chiết
chiết khấu khấu

1 Doanh số
(triệu)

2 Khoản phải (KTT BQ x


thu (1))/360

2 Kì thu tiền
bình quân

3 Giảm khoản (2)*5%


phải thu

4 Giảm vốn đầu (3) x 90%


tư vào khoản
ph thu

5 Tiết kiệm chi (4)*15%


phí cơ hội

6 Thiệt hại do (1)*2%*100%


chiết khấu

7 Lợi nhuận (5)-(6)


ròng

Cách
CHỈ TIÊU NĂM 2021 NĂM 2022
Tính NĂM 2020
1. Doanh thu thuần bán
hàng và cung cấp dịch
vụ BCTC
2. Lợi nhuận trước thuế BCTC
3. Lợi nhuận sau thuê BCTC

BCTC
4. Vốn kinh doanh bình
quân -VKD ĐK, VKD
CK
5. Tài sản bình quân
Tài sản đầu kỳ
Tài sản cuối kỳ BCĐKT
6. Vốn chủ sở hữu bình
quân
Vốn CSH ĐK
BCĐKT
Vốn CSH CK TM
7. Tỷ suất lợi nhuận của
tài sản (2/5)*100
8. Tỷ suất lợi nhuận
trước thuế trên doanh
thu (2/1)*100
9. Tỷ suất lợi nhuận sau
thuế trên doanh thu (3/1)*100
10. Tỷ suất lợi nhuận
trước thuế trên vốn kinh
doanh (2/4)*100
11. Tỷ suất lợi nhuận
sau thuế trên vốn kinh
doanh (3/4)*100
12. Tỷ suất lợi nhuận
sau thuế vốn chủ sở hữu (3/6)*100
Bảng 5.2: Bảng phân tích các thông số thị trường.

Chỉ tiêu Cách tính Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

1. Lợi nhuận sau thuế


BCTC

2. Số lượng CP ưu đãi đang lưu


hành BQ: BCTC
3. Số lượng CP thường đang lưu
hành BQ: BCTC

4. Giá thị trường mỗi CP thường


(giá đóng cửa cuối kỳ) BCTC

5. Cổ tức cổ phiếu ưu đãi

6. Lợi nhuận giữ lại LN sau thuế


- cổ tức

Cổ tức bclctt

7. Thu nhập mỗi cổ phiếu ((1)-(5))/(3)


thường

8. Cổ tức mỗi cổ phiếu thường LN đc chia


cho cp
thường/3

9. Tỷ suất trả cổ tức mỗi cổ (8)/(7)


phiếu thường

10. Tỷ suất sinh lãi mỗi cổ phiếu (8)/(4)

You might also like