You are on page 1of 4

Bài 2

Tài liệu doanh nghiệp X quý IV/N như sau


1. Tiền bán hàng theo giá thanh toán 990 triệu. 60% tiền bán hàng được
khách hàng trả ngay, phần còn lại trả vào quý sau.
2. Mua hàng hóa chưa có VAT 800 triệu. 70% tiền mua hàng được DN trả
ngay, phần còn lại trả quý sau
3. Chi phí trực tiếp ko kể khấu hao 20 triệu, trả ngay.
4. Chi phí gián tiếp ko kể khấu hao và thuế 10 triệu, trả ngay.
5. Khấu hao TSCD 10 triệu, phân bổ 50% vào chi phí trực tiếp, 50% vào
chi phí gián tiếp.
6. DN phải tính và nộp các khoản thuế sau: VAT theo pp khấu trừ, thuế
suất 10% cho cả hoạt động bán hàng, mua vật tư và dịch vụ mua ngoài.
60% VAT phải nộp được nộp ngay trong quý. Thuế suất thuế TNDN
25% , tạm nộp trong quý 10 tr, thuế khác (thuộc chi phí) 5 triệu nộp ngay
trong quý.
7. Lợi nhuận trước thuế từ đầu tư ck 10 tr, thu ngay trong quý.
Yêu cầu:
1. Lập BCKQKD quý IV
2. Tính thuế phát sinh trong quý
3. Lập Báo cáo ngân quỹ (báo cáo lưu chuyển tiền tệ) quý IV.
4. Xác định các chỉ tiêu có thể có trên BCDKT cuối quý IV.
Báo cáo kết quả kinh doanh quý IV/N

1.Doanh thu 990/1,1 =900

2.Chi phí

- Hàng hóa 800

- Chi phí tt 20

- Chi phí gt 10

- Khấu hao TSCĐ 10

- Dịch vụ mua ngoài 20

- Thuế khác 5

3.LNTT từ hoạt động SXKD 35

4.LNTT từ hoạt động tài chính 10

5. Tổng LNTT 45

6.thuếTNDN 11,25

7.LNST 33,75

VAT phải nộp = VAT đầu ra – VAT đầu vào


= 990 /1,1 x 10% - (800 + 20)x 10% = 8
Tổng thuế phát sinh trong quý: 8 + 5 + 11,25 = 24,25
Báo cáo ngân quỹ quý IV/N

Khoản mục Quý IV/N Dư cuối kỳ

I. Nhập quỹ

Thu từ bán hàng 594 Phải thu 396

Thu từ CK 10

II. Xuất quỹ


1.Chi mua hàng hóa 616 Phải trả 264

2.Chi phí tt 20

3.Chi phí gt 10

4.DV mua ngoài 22

5.Nộp VAT 4,8 Phải nộp 3,2

6.Nộp thuế TNDN 10 Phải nộp 1,25

7.Nộp thuế khác 5

Dư cuối kỳ - 83,8

Vay ngắn hạn NH 83,8


Bảng cân đối kế toán tại 31/12/N

Tài sản Nguồn vốn

Tiền 0 Vay NH 83,8

Phải thu 396 Phải trả 264

KH TSCĐ (10) Phải nộp 4,45

LN chưa pp 33,75

Tổng TS 386 Tổng nguồn vốn 386

You might also like