You are on page 1of 15

Bài 1: Doanh nghiệp tm Thiên Phú có tình hình tài chính 1/1/N như sau:

Vốn góp 50.000 đvtt, Khoản phải trả: 26.000, tài sản cố định : 25.000, dự
trữ hàng hóa: 27.000, vay ngắn hạn NH: 18.000, khoản phải thu: 32.500,
tiền: 9.500

Các thông tin trong quý I/N như sau:


- Doanh thu 80.000 đvtt/tháng. 50% tiền bán hàng được trả ngay, phần
còn lại trả sau 1 tháng
- Mua hàng mỗi tháng bằng 60% doanh thu hàng tháng. Doanh
nghiệp được trả chậm 1 tháng
- Lương nhân viên vp mỗi tháng 10.000 đvtt, trả hàng tháng
- Chi phí kinh doanh khác 5.000 đvtt/tháng, được trả chậm 2 tháng
- Khấu hao TSCĐ bpvp 2.000 đvtt/tháng
- Lãi vay ngắn hạn 1%/tháng, lãi trả từng tháng
- Tháng 3/N, DN được thanh toán khoản phải thu và DN phải thanh
toán KPT trên bảng cân đối kế toán đầu kỳ
- Dự trữ hh cuối quý: 22.000
- Thuế thu nhập DN 25%, nộp vào quý sau.
Yêu cầu:
- Lập Bảng cân đối kế toán 1/1/N
- Lập báo cáo kết quả kinh doanh đến 31/3/N
- Lập báo cáo ngân quỹ từng tháng quý I/N
- Lập bảng cân đối kế toán 31/3/N
- Bảng cân đối kế toán 31/3/N

Tài sản Nguồn vốn


1. Tiền: 84.460 1.Vay ngắn hạn: 18.000
2. Khoản phải thu : 40.000 2.Phải trả: 58.000
3. Dự trữ hh: 22.000 3.Phải nộp: 9.865
4. TSCD: (GTCL) 19.000 5. Vốn góp: 50.000
6. LN chưa PP: 29.595
165.460 165.460
Báo cáo kết quả kinh doanh quý I/N đvtt

1.Doanh thu 80.000 x 3 = 240.000

2.Chi phí hh ĐK+ PS – CK


27.000+ 0,6x80.000x3- 22.000 =149.000

3. Lương 10.000 x3 = 30.000

4. Khấu hao 2.000 x 3 = 6.000

5.Chi phí khác 5.000 x 3 = 15.000

6.Lãi vay NH 18.000x 1% x3 = 540

7.LNTT 39.460

8.thuếTNDN 9.865

9. LNST 29.595
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ từng tháng quý I/N

Khoản mục T1 T2 T3 Dư cuối kỳ


I.Nhập quỹ
Thu từ bán hàng 40.000 80.000 80.000 Phải thu 40.000
Thanh toán KPT 32.500
II. Xuất quỹ
Chi mua hh 48.000 48.000 PHải trả 48.000
Lương NV 10.000 10.000 10.000
Chi phí khác 5.000 Phải trả 10.000
Trả lãi vay 180 180 180
Thanh toán KPT 0 0 26.000
Nộp thuế TNDN 0 0 0 Phải nộp 9.865
III. Xử lý NQ
Dư đầu kỳ 9.500 39.320 61.140

Chênh lệch 29.820 21.820 23.320


Dư cuối kỳ 39.320 61.140 84.460
Bài 2
Tài liệu doanh nghiệp X quý IV/N như sau
1. Tiền bán hàng theo giá thanh toán 990 triệu. 60% tiền bán hàng được
khách hàng trả ngay, phần còn lại trả vào quý sau.
2. Mua hàng hóa chưa có VAT 800 triệu. 70% tiền mua hàng được DN
trả ngay, phần còn lại trả quý sau
3. Chi phí trực tiếp ko kể khấu hao 20 triệu, trả ngay.
4. Chi phí gián tiếp ko kể khấu hao và thuế 10 triệu, trả ngay.
5. Khấu hao TSCD 10 triệu, phân bổ 50% vào chi phí trực tiếp, 50%
vào chi phí gián tiếp.
6. Dịch vụ mua ngoài 20 tr/quý, trả ngay.
7. DN phải tính và nộp các khoản thuế sau: VAT theo pp khấu trừ, thuế
suất 10% cho cả hoạt động bán hàng, mua vật tư và dịch vụ mua
ngoài. 60% VAT phải nộp được nộp ngay trong quý. Thuế suất thuế
TNDN 25% , tạm nộp trong quý 10 tr, thuế khác (thuộc chi phí) 5
triệu nộp ngay trong quý.
8. Lợi nhuận trước thuế từ đầu tư ck 10 tr, thu ngay trong quý.
Yêu cầu:
1. Lập BCKQKD quý IV
2. Tính thuế phát sinh trong quý
3. Lập Báo cáo ngân quỹ (báo cáo lưu chuyển tiền tệ) quý IV.
4. Xác định các chỉ tiêu có thể có trên BCDKT cuối quý IV.
Báo cáo kết quả kinh doanh quý IV/N

1.Doanh thu 990/1,1 =900

2.Chi phí

- Hàng hóa 800

- Chi phí tt 20

- Chi phí gt 10

- Khấu hao TSCĐ 10

- Dịch vụ mua ngoài 20

- Thuế khác 5

3.LNTT từ hoạt động SXKD 35

4.LNTT từ hoạt động tài chính 10

5. Tổng LNTT 45

6.thuếTNDN 11,25

7.LNST 33,75

VAT phải nộp = VAT đầu ra – VAT đầu vào


= 990 /1,1 x 10% - (800 + 20)x 10% = 8
Tổng thuế phát sinh trong quý: 8 + 5 + 11,25 = 24,25
Báo cáo ngân quỹ quý IV/N

Khoản mục Quý IV/N Dư cuối kỳ

I. Nhập quỹ

Thu từ bán hàng 594 Phải thu 396

Thu từ CK 10

II. Xuất quỹ

1.Chi mua hàng hóa 616 Phải trả 264

2.Chi phí tt 20

3.Chi phí gt 10

4.DV mua ngoài 22

5.Nộp VAT 4,8 Phải nộp 3,2

6.Nộp thuế TNDN 10 Phải nộp 1,25

7.Nộp thuế khác 5

Dư cuối kỳ - 83,8

Vay ngắn hạn NH 83,8

Bảng cân đối kế toán tại 31/12/N


Tài sản Nguồn vốn

Tiền 0 Vay NH 83,8

Phải thu 396 Phải trả 264

KH TSCĐ (10) Phải nộp 4,45

LN chưa pp 33,75

Tổng TS 386 Tổng nguồn vốn 386


Bài 3: Doanh nghiệp Ngân Hà có tình hình tài chính ngày 31/12/N-1
như sau: Vốn góp 800tr, vay ngắn hạn NH: 200 tr, Vay dài hạn NH:
200 tr. Doanh nghiệp đầu tư vào TSCD 800tr, dự trữ vật tư hàng hóa:
200tr. Ngày 1/1/N, công ty bắt đầu kinh doanh. Các thông tin trong quý
I/N như sau:
-Tiền bán hàng theo giá thanh toán 935tr/tháng, trong đó 385 tr là mặt
hàng thuộc diện chịu thuế TTĐB, còn lại thuộc diện chịu VAT. Khách
hàng thanh toán ngay 50% tiền hàng, phần còn lại trả vào tháng sau.

-Mua hàng hóa theo giá thanh toán 726tr/tháng . 60% tiền mua hàng thanh
toán ngay, phần còn lại trả sau 1 tháng.

-Chi phí trực tiếp (không kể vật tư và khấu hao TSCĐ) 30tr/tháng, thanh
toán ngay
-Chi phí gián tiếp (không kể khấu hao và lãi vay) 20tr/tháng, thanh toán
ngay
-Khấu hao TSCĐ 10 tr/tháng,, phân bổ toàn bộ vào chi phí gián tiếp

-Dự trữ hàng hóa cuối quý 100tr

-Lãi suất vay ngắn hạn 1%/tháng, trả từng tháng bắt đầu từ tháng 1

-Lãi suất vay dài hạn 15%/năm, trả 2 lần bằng nhau trong năm, lần đầu vào
tháng 3/N

-Thuế TTĐB thuế suất đầu ra 75%, thuế TTĐB đầu vào trên hóa đơn
được khấu trừ mỗi tháng 100 tr.

-VAT tính theo phương pháp khấu trừ thuế suất 10% áp dụng cho hoạt
động mua và bán. VAT và thuế TTĐB fn được tính ngay trong tháng phát
sinh và được nộp chậm 1 tháng

-Thuế TNDN thuế suất 25 % nộp vào quý sau


Yêu cầu:

- Tính tổng số thuế phát sinh trong quý


- Lập báo cáo kết quả kinh doanh đến 31/3/N
- Lập báo cáo ngân quỹ từng tháng quý I/N
- Lập bảng cân đối kế toán 31/3/N
- Nhận xét kết quả tính được
Yêu cầu:
Doanh thu [385/1,75x1,1 + 550/1,1]x 3 = 2100

Chi phí

-Hàng hóa [200+(726/1,1 -100 )x3 - 100] =1780

-Chi phí tt 30x3= 90

-Chi phí gt 20x3= 60

-Khấu hao TSCD 10x3 = 30

-Lãi vay NH 1% x 200 x 3 = 6

-Lãi vay dài hạn 15% x 200 /4 = 7,5

LNTT 126,5

Thuế TNDN 31,625

LNST 94,875

TTĐB phải nộp/T = 385/1.1x 1,75 x75% – 100 = 50


VAT phải nộp/T = 935/1,1 x 10% - 726/1,1 x 10% = 19
Phải thu 467,5

Thu từ bán hàng 467,5 935 935

Chi hh 435,6 726 726

Tt 30 30 30 Phải trả 290,4

Gt 20 20 20

Lãi vay NH 2 2 2

Lãi vay dài hạn 15 Trả trước 7,5

Nộp VAT 19 19 Phải nộp 19

Nộp thuế TTDB 50 50 Phải nộp 50

Nộp thuế TNDN 0 0 0 Phải nộp 31,625

Dư đầu k ỳ 200 179,9 267,9

Chênh lệch -20,1 88 73

Dư cuối kỳ 179,9 267,9 340,9


Bảng cân đối kế toán 31/3/N

Tiền 340,9 Vay NH 200

Phải thu 467,5 Phải trả 290,4

Trả trước 7,5 Phải nộp 100,625

Dự trữ hh 100 Vay dài hạn 200

TSCĐ 770 Vốn góp 800


LN chưa chia 94,875

Tổng TS 1.685,9 Tổng nguồn vốn 1.685,9

You might also like