You are on page 1of 31

FIN 3004 – TÀI CHÍNH CÔNG TY

CHƯƠNG 6
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
TÀI LIỆU HỌC TẬP

• Chương 2, 3, Tài chính doanh nghiệp – Bản dịch


Corporate Finance; Nhà xuất bản kinh tế TP. Hồ Chí
Minh (2019).
• Chapter 2, 3, Fundamentals of Corporate Finance;
Stephen A. Ross, Randolph W. Westerfield, Bradford
D. Jordan; 12th Edition; McGraw-Hill (2019).
NỘI DUNG

6.1. Mục tiêu phân tích BCTC


6.2. Tài liệu trong phân tích BCTC
6.3. Phương pháp phân tích BCTC
6.4. Nội dung phân tích
(Phân tích các tỷ số tài chính)
6.1. Mục tiêu phân tích BCTC

v Nhà quản trị tài chính công ty;


v Nhà đầu tư;
v Nhà tài trợ;
v Một số trường hợp khác.
6.1.1. Mục tiêu phân tích của
Nhà quản trị tài chính công ty

v Đánh giá tình hình tài chính công ty trong thời kỳ đã qua;
v Định hướng cho các quyết định sắp đến của công ty: quyết
định đầu tư, các quyết định tài trợ, quyết định phân chia lợi
tức … ;
v Tạo cơ sở cho việc lập các kế hoạch tài chính cho tương lai;
v Kiểm soát các hoạt động của công ty.
6.1.2. Mục tiêu phân tích của nhà đầu tư

v Quan tâm cổ tức và giá


trị tăng thêm của vốn
đầu tư.
v Đánh giá khả năng sinh
lời, đánh giá các cổ
phiếu trên thị trường,
triển vọng của công ty.
6.1.3. Mục tiêu phân tích của nhà tài trợ

v Quan tâm tài trợ (TT)


hay không tài trợ; TT
ngắn hạn hay TT dài
hạn.
v Quan tâm khả năng trả
nợ của công ty, liên quan
khả năng thanh toán
ngắn hạn và khả năng
sinh lợi
6.1.1. Mục tiêu phân tích của
Các đối tượng khác

v Khách hàng
v Người lao động và công đoàn
v Các nhà cung cấp
v Chính phủ
v Đối thủ cạnh tranh
v Các tổ chức hoạt động vì môi trường và cộng
đồng địa phương
6.2. Tài liệu trong phân tích BCTC

vBảng cân đối kế toán


vBáo cáo thu nhập

vBáo cáo lưu chuyển tiền tệ


vThuyết minh báo cáo tài chính
6.2.1. Bảng cân đối kế toán

v Thể hiện toàn bộ tài sản do công ty quản lý và việc


cấp vốn cho những tài sản này;

v Phản ánh phương trình kế toán:


Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
6.2.2. Báo cáo thu nhập

Phản ánh tổng quát tình hình và kết quả hoạt động
kinh doanh trong một kỳ kinh doanh của công ty.
6.2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Phản ánh việc hình thành và sử dụng dòng tiền


phát sinh theo các hoạt động khác nhau trong kỳ,
cho biết chi tiết dòng tiền thu về và chi ra liên
quan hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và
hoạt động tài chính của công ty trong một kỳ.
6.3. Phương pháp phân tích BCTC

1. Phương pháp so sánh đồng bộ các hệ số


- Hệ số khả năng thanh toán
- Hệ số cơ cấu tài chính
- Hệ số sử dụng các nguồn lực kinh doanh (khả
năng hoạt động)
- Hệ số sinh lời
- Hệ số đo lường giá trị thị trường
6.3. Phương pháp phân tích BCTC

2. Phương pháp so sánh theo ngành

BLF CAN TB Ngành


ROE (%) -0.06 0.27 5.83
ROA (%) -0.02 0.09 4.04
Lãi/(lỗ) từ hoạt động kinh
-9.58 8.29 109.55
doanh (Tỷ VNĐ)
Lãi/(lỗ) thuần sau thuế (Tỷ
-6.98 6.6 96.47
VNĐ)
6.3. Phương pháp phân tích BCTC
3. Phương pháp so sánh theo thời gian
Phân tích theo chiều ngang công ty Next plc

2011 2010 2009 2008 2007


Doanh thu (£m) 3,453.7 3,406.5 3,271.5 3,329.1 3,283.8
% thay đổi so 1.39 4.12 -1.73 +1.38 -
với năm trước
Lợi nhuận (£m) 574.8 529.8 478.3 537.1 507.5
% thay đổi so 8.49 10.77 (10.94) 5.83 -
với năm trước
6.3. Phương pháp phân tích BCTC
3. Phương pháp so sánh theo thời gian
Phân tích theo chiều dọc công ty NEXT PLC
2011 2010
£m % £m %
Doanh thu 3,453.7 100 3,406.5 100
Giá vốn hàng bán (2,445.0) 70.8 (2,409.6) 70.7
Lợi nhuận gộp 1,008.7 29.2 996.9 29.3
Chi phí tài chính (223.2) 6.5 (232.1) 6.8
Chi phí quản lý (214.7) 6.2 (236.6) 6.9
Lợi nhuận từ HĐKD 574.8 16.6 529.8 15.6
Thuế (150.5) 4.4 (141.3) 4.2
Lợi nhuận sau thuế 400.9 11.6 364.0 10.7
6.4. Nội dung phân tích BCTC

1. Phân tích tổng quát tình hình tài chính


- Sự tăng giảm tổng tài sản
- Sự biến động của nợ phải trả
- Sự tăng trưởng của doanh thu thuần bán hàng, giá
vốn hàng bán, lợi nhuận bán hàng, lợi nhuận sau
thuế.
6.4. Nội dung phân tích BCTC

2. Phân tích các tỷ số tài chính:

vNhóm tỷ số khả năng thanh toán;

vNhóm tỷ số cơ cấu tài chính (khả năng tự chủ tài


chính);

vNhóm tỷ số sử dụng các nguồn lực kinh doanh (khả


năng hoạt động);

vNhóm tỷ số sinh lời (khả năng sinh lời);

vNhóm tỷ số đo lường giá trị thị trường.


6.4.1. Các tỷ số khả năng thanh toán
6.4.2. Các tỷ số cấu trúc tài chính
6.4.3. Các tỷ số khả năng hoạt động
6.4.4. Các tỷ số khả năng sinh lợi
Phân tích Du pont

Lợi nhuận sau


thuế/ Tổng tài
sản

Lợi nhuận sau X


Doanh thu/
thuế/ Doanh
Tổng tài sản
thu
Phân tích Du pont

ROA

Tỷ suất lợi
X Hiệu suất sử
nhuận trên
dụng tài sản
doanh thu
Phân tích Du pont

v Liên kết giữa hệ số khả năng sinh lời và hệ số


sử dụng các nguồn lực.
v Chia tỷ suất sinh lời tài sản ROA thành 2
thành phần có thể cung cấp thêm những thông
tin về hoạt động của doanh nghiệp.
v Ví dụ có thể gia tăng lợi nhuận bằng cách sử
dụng một cách hiệu quả hơn các nguồn lực.
Phân tích Du pont

Lợi nhuận sau


thuế/ Vốn chủ
sở hữu

Tổng tài
Lợi nhuận sau X Doanh thu/ Tổng X
sản/Nguồn vốn
thuế/ Doanh thu tài sản
chủ sở hữu
Phân tích Du pont

ROE

Tỷ suất lợi nhuận Hiệu suất sử


trên doanh thu
X dụng tài sản
X Hệ số nhân VCSH
6.4.5. Các tỷ số đo lường giá thị trường

- Thu nhập thuần tính cho một cổ phần


(Earning per share_EPS)

= Lợi nhuận ròng


Số cổ phần
- Tỷ số giá thu nhập
(Price-earning ratio_ P/E Ratio)
___________________________________

= Giá của một cổ phần


EPS
Phân tích BCTC công ty Prufrock
Phân tích BCTC công ty Prufrock
31

You might also like