You are on page 1of 13

ABC là công ty hoạt động trong lĩnh vực thương mại, thông tin về kế hoạch kinh doanh năm

2024 như

Sản lượng mua vào nhập kho trung bình để bán trong năm 3.100 tấn, giá mua 2.100.000 đồng/tấn. Biết rằng
tiêu thụ trong năm thường bằng sản lượng mua đã tính tỷ lệ thất thoát và hư hỏng, giá bán ra trung bình 1 tấ
triệu đồng/năm và chi phí bán hàng 710 triệu đồng/năm. Doanh nghiệp chịu thuế suất thuế TNDN 20%/năm
năm được 80 triệu đồng.

1. Tóm tắt thông số đầu vào


Nội dung Giá trị đơn vị tính
Sản lượng nhập kho 3100 tấn
Giá mua 2.1 triệu đồng/tấn
Tỷ lệ thất thoát 4%
Tổng sản lượng tiêu thụ 2976 tấn
Giá bán trung bình 2.4322580645 triệu đồng/tấn
Chi phí quản lý 240 triệu đồng/năm
Chi phí bán hàng 710 triệu đồng/năm
Thuế suất thuế TNDN 20%
Lợi nhuận khác 80 triệu đồng/năm
2. Ước tính kết quả kinh doanh
3. Tính tỷ suất lợi nhuận /Doanh thu thuần
4. Xác định giá bán hòa vốn
5. Xác định lợi nhuận trong trường hợp giá bán dao động từ 2,3 đến 2,7 triệu đồng/tấn
6. Tính các kết quả tỷ suất lợi nhuận khi giá bán dao động từ 2,3 đến 2,7 triệu đồng/tấn và giá mua từ 1,8 đế
7. Xác định lợi nhuận và lợi nhuận trong các tình huống sau
Tình huống A B C
Giá bán trung bình (triệu đồng) 2.6 2.4 2.5
Sản lượng nhập kho (tấn) 3,500 3,200 3,100
Tỷ lệ thất thoát 10% 8% 4%

3. Tính tỷ suất lợi nhuận /Doanh thu thuần

Tiêu chí Giá trị Ghi chú


Doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ 7,540.00 SL XK * giá XK * tỷ giá
Giảm trừ doanh thu - Thuế xuất khẩu = thuế suất * DT xuất khẩu
Doanh thu thuần 7,540.00 (3) = (1) - (2)
Giá vốn hàng bán 6,510.00 SL nguyên liệu * chi phí sản xuất + khấu hao
Lãi gộp 1,030.00 (5) = (3) - (4)
Chi phí bán hàng 710.00 tỷ lệ chi phí * doanh thu thuần
Chi phí quản lí 240.00 tỷ lệ chi phí * doanh thu thuần
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) 80.00 (8) = (5) - (6+7)
Lợi nhuận khác 80.00 tỷ lệ chi phí * doanh thu thuần
Lợi nhuận trước thuế (EBT) 0.00 (10) = (8) - (9)
CP thuế thu nhập doanh nghiệp 0.00 Làm bằng hàm Max
Lợi nhuận sau thuế (EAT) 0.00 (12) = (10) - (11)
Tỷ suất lợi nhuận/Doanh thu thuần 0.00% (13) = (12)/(3)
kinh doanh năm 2024 như sau:

100.000 đồng/tấn. Biết rằng quá trình lưu giữ trong kho thường gây thất thoát và hư hỏng khoảng 4%. Tổng sản lượng
g, giá bán ra trung bình 1 tấn sản phẩm là 2.500.000 đồng. Để vận hành, doanh nghiệp phải tốn chi phí quản lý 240
suất thuế TNDN 20%/năm. Ngoài ra DN có khoản đầu tư khác bên ngoài dự kiến sẽ mang lại nguồn lợi nhuận trong

ng/tấn và giá mua từ 1,8 đến 2,3 triệu đồng/tấn

huế suất * DT xuất khẩu

hi phí sản xuất + khấu haoCpSX: giá nguyên liệu đầu vào + chi phí chế biến
SL nguyên liệu = sl sản xuất/Tỷ lệ nguyên liệu/thành phẩm
h thu thuần
h thu thuần
h thu thuần
khoảng 4%. Tổng sản lượng
ải tốn chi phí quản lý 240
ng lại nguồn lợi nhuận trong
Scenario Summary
Current Values: A B C
Changing Cells:
$B$9 2.5 2.6 2.4 2.5
$B$5 3100 3500 3200 3100
$B$7 4% 10% 8% 4%
Result Cells:
$B$40 168.00 576.00 (56.00) 168.00
Notes: Current Values column represents values of changing cells at
time Scenario Summary Report was created. Changing cells for each
scenario are highlighted in gray.
ABC là công ty hoạt động trong lĩnh vực thương mại, thông tin về kế hoạch kinh doanh năm 2024 như

Sản lượng mua vào nhập kho trung bình để bán trong năm 3.100 tấn, giá mua 2.100.000 đồng/tấn. Biết rằng
tiêu thụ trong năm thường bằng sản lượng mua đã tính tỷ lệ thất thoát và hư hỏng, giá bán ra trung bình 1 tấ
triệu đồng/năm và chi phí bán hàng 710 triệu đồng/năm. Doanh nghiệp chịu thuế suất thuế TNDN 20%/năm
năm được 80 triệu đồng.

1. Tóm tắt thông số đầu vào


Nội dung Giá trị đơn vị tính
Sản lượng nhập kho 3100 tấn
Giá mua 2.1 triệu đồng/tấn
Tỷ lệ thất thoát 4%
Tổng sản lượng tiêu thụ 2976 tấn
Giá bán trung bình 2.5 triệu đồng/tấn
Chi phí quản lý 240 triệu đồng/năm
Chi phí bán hàng 710 triệu đồng/năm
Thuế suất thuế TNDN 20%
Lợi nhuận khác 80 triệu đồng/năm
2. Ước tính kết quả kinh doanh
3. Tính tỷ suất lợi nhuận /Doanh thu thuần
4. Xác định giá bán hòa vốn
5. Xác định lợi nhuận trong trường hợp giá bán dao động từ 2,3 đến 2,7 triệu đồng/tấn
6. Tính các kết quả tỷ suất lợi nhuận khi giá bán dao động từ 2,3 đến 2,7 triệu đồng/tấn và giá mua từ 1,8 đế
7. Xác định lợi nhuận và lợi nhuận trong các tình huống sau
Tình huống A B C
Giá bán trung bình (triệu đồng) 2.6 2.4 2.5
Sản lượng nhập kho (tấn) 3,500 3,200 3,100
Tỷ lệ thất thoát 10% 8% 4%

3. Tính tỷ suất lợi nhuận /Doanh thu thuần

Tiêu chí Giá trị Ghi chú


Doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ 7,750.00 SL XK * giá XK * tỷ giá
Giảm trừ doanh thu - Thuế xuất khẩu = thuế suất * DT xuất khẩu
Doanh thu thuần 7,750.00 (3) = (1) - (2)
Giá vốn hàng bán 6,510.00 SL nguyên liệu * chi phí sản xuất + khấu hao
Lãi gộp 1,240.00 (5) = (3) - (4)
Chi phí bán hàng 710.00 tỷ lệ chi phí * doanh thu thuần
Chi phí quản lí 240.00 tỷ lệ chi phí * doanh thu thuần
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) 290.00 (8) = (5) - (6+7)
Lợi nhuận khác 80.00 tỷ lệ chi phí * doanh thu thuần
Lợi nhuận trước thuế (EBT) 210.00 (10) = (8) - (9)
CP thuế thu nhập doanh nghiệp 42.00 Làm bằng hàm Max
Lợi nhuận sau thuế (EAT) 168.00 (12) = (10) - (11)
Tỷ suất lợi nhuận/Doanh thu thuần 2.17% (13) = (12)/(3)

5. Xác định lợi nhuận trong trường hợp giá bán dao động từ 2,3 đến 2,7 triệu đồng/tấn
168.00
2.30 -328
2.4 -80
2.5 168
2.6 416
2.7 664

6. Tính các kết quả tỷ suất lợi nhuận khi giá bán dao động từ 2,3 đến 2,7 triệu đồng/tấn và giá mua từ 1,8 đế

2.17% 1.8 1.9


2.30 6% 2%
2.4 9% 6%
2.5 12% 9%
2.6 14% 11%
2.7 17% 14%

7. Xác định lợi nhuận và lợi nhuận trong các tình huống sau
Scenario Summary
Current Values: A
Created by US on
11/03/2024
Modified by US on
11/03/2024

Changing Cells:
Giá bán trung bình (triệu đồng) $B$9 2.5 2.6
Sản lượng nhập kho (tấn) $B$5 3100 3500
Tỷ lệ thất thoát $B$7 4% 10%
Result Cells:
Lợi nhuận sau thuế (EAT) $B$40 168.00 576.00
kinh doanh năm 2024 như sau:

100.000 đồng/tấn. Biết rằng quá trình lưu giữ trong kho thường gây thất thoát và hư hỏng khoảng 4%. Tổng sản lượng
g, giá bán ra trung bình 1 tấn sản phẩm là 2.500.000 đồng. Để vận hành, doanh nghiệp phải tốn chi phí quản lý 240
suất thuế TNDN 20%/năm. Ngoài ra DN có khoản đầu tư khác bên ngoài dự kiến sẽ mang lại nguồn lợi nhuận trong

ng/tấn và giá mua từ 1,8 đến 2,3 triệu đồng/tấn

huế suất * DT xuất khẩu

hi phí sản xuất + khấu haoCpSX: giá nguyên liệu đầu vào + chi phí chế biến
SL nguyên liệu = sl sản xuất/Tỷ lệ nguyên liệu/thành phẩm
h thu thuần
h thu thuần
h thu thuần

ng/tấn và giá mua từ 1,8 đến 2,3 triệu đồng/tấn

2 2.1 2.2 2.3


-1% -5% -8% -12%
2% -1% -4% -8%
5% 2% -1% -4%
8% 5% 2% -1%
11% 8% 5% 2%

B C
Created by US on Created by US on
11/03/2024 11/03/2024

2.4 2.5
3200 3100
8% 4%
(56.00) 168.00
khoảng 4%. Tổng sản lượng
ải tốn chi phí quản lý 240
ng lại nguồn lợi nhuận trong

You might also like