You are on page 1of 4

Một số chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh của Công ty:

CHỈ TIÊU NĂM 2019 NĂM 2020 NĂM 2021


1. Doanh thu bán hàng và
253.838.898.086 344.330.754.398 416.036.934.526
cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ
191.718.530 88.647.333 533.643.918
doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch vụ 253.647.179.556 344.242.107.065 415.503.290.608
(3 = 1-2)
4. Giá vốn hàng bán 227.128.382.328 310.000.324.161 372.568.307.346
5. Lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp dịch vụ 26.518.797.228 34.241.782.904 42.934.983.262
( 5 = 3-4)
6. Doanh thu hoạt động tài
2.260.649.131 1.181.263.149 1.838.833.971
chính
7. Chi phí tài chính 3.815.860.230 5.183.800.014 10.025.322.337
- Trong đó: Chi phí lãi vay 2.464.282.650 3.770.625.561 8.976.064.296
8. Chi phí quản lý kinh
22.837.452.642 28.490.892.952 32.533.990.075
doanh
Trong đó: Chi phí bán hàng 4.004.996.876 7.366.534.534 14.016.041.772
Chi phí quản lý doanh
18.832.455.766 21.124.358.418 18.517.948.303
nghiệp
9. Lợi nhuận thuần từ
2.126.133.487 1.748.353.087 2.214.504.821
HĐKD (9 = 5 + 6-7-8)
10. Thu nhập khác 1.340.146.833 1.024.971.718 249.266.006
11. Chi phí khác 1.146.202.092 231.168
12. Lợi nhuận khác
193.944.741 1.024.740.550 249.266.006
(12 = 10-11)
13. Tổng LN kế toán trước
thuế 2.320.078.288 2.773.093.637 2.463.770.827
(13 = 9+ 12)
14. Chi phí thuế TNDN hiện
380.344.530 430.178.581 695.482.652
hành
15. Lợi nhuận sau thuế
1.939.733.698 2.342.915.056 1.768.288.175
TNDN ( 15 = 13-14)
Bảng 1.1: Bảng kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong 3 năm
2019 -2021của Công ty TNHH đầu tư và phát triển thương mại Quốc Hưng
Doanh thu:
+ Doanh thu thuần năm 2020 giảm 9.093.972.983 đồng tương ứng giảm 46,71% so với
năm 2019. Biến động này xuất phát từ các nguyên nhân sau đây:
• Năm 2020 bị ảnh hưởng nhiều bởi dịch covid 19, công ty phải đóng cửa theo chỉ thị
của nhà nước, dẫn đến việc bán hàng không ổn định.
• Do ảnh hưởng từ dịch, không nhập được hàng mới về, chất lượng hàng tồn kho bị
giảm do tồn lâu. Từ đó phải giảm giá, hoặc bán xả hàng thanh lý dẫn đến doanh thu
giảm.
• Do ảnh hưởng của dịch nên không thể vận chuyển hàng hóa cho khách hàng, dẫn tới
việc bị hủy đơn, hàng tồn nhiều, doanh thu giảm.
+ Doanh thu năm 2021 tăng 756.205.720 đồng, tương ứng tăng 7,29% so với năm
2020. Biến động này xuất phát từ các nguyên nhân sau đây:
• Tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp đã được ban lãnh đạo công ty cũng như cán bộ
công nhân viên tích cực tìm nhiều biện pháp nhằm tăng doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ.
• Nhập được nguồn hàng mới, chất lượng tốt, giá cả phải chăng hợp lý.
• Có sự hỗ trợ của nhà nước là giảm thuế.
• Công ty đẩy mạnh việc marketing sản phẩm trên thị trường cũng như sàn mua bán
online.
• Sau dịch, khách hàng tìm kiếm sản phẩm nhiều hơn, nhu cầu mua hàng cao hơn.
• Công ty chú trọng hơn vào dịch vụ chăm sóc khách hàng, từ đó nguồn khách hàng
tăng cao kéo theo doanh thu tăng.
Giá vốn:
1.1.5.1. Nhóm chỉ tiêu phản ánh mức độ sử dụng chi phí
 Tỷ suất giá vốn hàng bán trên doanh thu thuần. Chỉ tiêu này cho biết trong
tổng số doanh thu thuần thu được, trị giá vốn hàng bán chiếm bao nhiêu%. Chỉ
tiêu này càng nhỏ cho thấy, việc quản lý các khoản chi phí trong giá vốnhàng
bán càng tốt và ngược lại.
Tỷ suất giá vốn bán hàng trên doanh thu thuần = (Giá vốn hàng bán/DTT) x 100.
 Tỷ suất chi phí bán hàng trên doanh thu thuần. Chỉ tiêu này phản ánh để thu
được 100 đồng doanh thu thuần, DN phải bỏ ra bao nhiêu chi phí bán hàng .
Chỉ tiêu này càng nhỏ chứng tỏ DN tiết kiệm được chi phí bán hàng và kinh
doanh có hiệu quả và ngược lại.
Chi phí bán hàng
Tỷ suất chi phí bán hàng trên doanhthu thuần= X 100
DTT
 Tỷ suất chi phí quản lý trên doanh thu thuần. Chỉ tiêu này cho biết,để thu được
100 đồng doanh thu thuần, thì DN phải bỏ ra bao nhiêu chi phí quản lý DN. Chỉ
tiêu này càng nhỏ cho thấy hiệu quả quản lý các khoản chi phí quản trị DNcàng
cao và ngược lại.
Chi phí quản lý DN
Tỷ suất chi phí quản lý DN trên doanh thu thuần ¿ X 100
DTT

CHỈ TIÊU NĂM 2019 NĂM 2020 NĂM 2021


1. Doanh thu thuần về bán
253.647.179.556 344.242.107.065 415.503.290.608
hàng và cung cấp dịch vụ
2. Giá vốn hàng bán 227.128.382.328 310.000.324.161 372.568.307.346
3. Chi phí bán hàng 4.004.996.876 7.366.534.534 14.016.041.772
4. Chi phí quản lý doanh
18.832.455.766 21.124.358.418 18.517.948.303
nghiệp
5.Tỷ suất giá vốn hàng bán
trên doanh thu thuần 89,55% 90,05% 89,67%
( 5 = 2/1)
6. Tỷ suất chi phí bán hàng trên
1,58% 2,14% 3,37%
doanh thu thuần ( 6 = 3/1)
7. Tỷ suất chi phí quản lý DN
7,42% 6,14% 4,46%
trên doanh thu thuần ( 7 = 4/1)
Bảng 1.2: Bảng Nhóm chỉ tiêu phản ánh mức độ sử dụng chi phí
Qua bảng 2, có thể thấy giá vốn hàng bán, chi phí quản lý doanh nghiệpchiếm tỷ lệ
khá cao trên doanh thu. Chi phí quản lý doanh nghiệp có xu hướng giảm, tuy nhiên
chi phí bán hàng lại có xu hướng gia tăng. Vì vậy, các nhà quản lý,lãnh đạo Công ty
cần xem xét lại hoạt động kiểm soát chi phí của công ty để tiết kiệm chi phí và tối đa
hóa lợi nhuận.
1.1.5.2. Nhóm chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh
 Tỷ suất lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trên doanh thu thuần: Chỉ tiêu
này phản ánh kết quả của hoạt động kinh doanh và cho biết, cứ 100 đồng doanh thu
thuần sinh ra bao nhiêu đồng lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh.
Tỷ suất lợi nhuận
thuần từ hoạt Lợi nhuậnthuần từ hoạt động kinhdoanh
= x 100
động kinh doanh DTT
trên DTT

 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu thuần: Chỉ tiêu nàyphản ánh kết quả
của các hoạt động DN tiến hành và cho biết cứ 100 đồng doanhthu thuần có bao nhiêu
lợi nhuận trước thuế.
Tỷ suất lợi nhuận
Lợi nhuậnt rướcthuế
trước thuế trên = x 100
DTT
DTT
 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần: Chỉ tiêu này phảnánh kết quả
cuối cùng của hoạt động kinh doanh và cho biết cứ 100 đồng doanh thu thuần thì có
bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế.
Tỷ suất lợi nhuận
Lợi nhuận sau thuế
sau thuế trên = x 100
DTT
DTT

CHỈ TIÊU NĂM 2019 NĂM 2020 NĂM 2021


1. Doanh thu thuần về bán
253.647.179.556 344.242.107.065 415.503.290.608
hàng và cung cấp dịch vụ
2. Lợi nhuận thuần từ
2.126.133.487 1.748.353.087 2.214.504.821
HĐKD
3. Tổng LN kế toán trước
2.320.078.288 2.773.093.637 2.463.770.827
thuế
4. Lợi nhuận sau thuế
1.939.733.698 2.342.915.056 1.768.288.175
TNDN
5. Tỷ suất lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh doanh trên
0,84% 0,51% 0,53%
DTT
(5 = 2/1)
6. Tỷ suất lợi nhuận trước
thuế trên doanh thu thuần 0,91% 0,81% 0,59%
(6 = 3/1)
7. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế
trên doanh thu thuần 0,76% 0,68% 0,43%
(7 = 4/1)
Bảng 1.3: Bảng Nhóm chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh
Từ Bảng 1.3 ta thấy Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ mỗi năm từ 2019 -2020-
2021 tăng đều từ 10% đến 13% nhưng tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu mỗi năm lại
giảm đáng kể năm 2019 là 0,76% ,năm 2020 là 0.68%, năm 2021 chỉ còn 0,43% mà
lợi nhuận chưa đạt 1% doanh thu rất thấp. Như vậy ta nhận thấy hiệu quả hoạt động
chưa đạt mục tiêu của đơn vị, thấp so với các doanh nghiệp cùng ngành.
- Doanh nghiệp hoạt động không hiệu quả do nhiều yếu tố tác động:
+ Điều hành, quản lý chi phí chưa tốt dẫn đến thất thoát chưa kiểm soát được, giá
thành cao khó cạnh tranh

You might also like