You are on page 1of 5

1/Tính toán các số tương dối kết cấu theo từng năm và mình lấy chỉ tiêu Doanh

thu làm tổng thể 100%


X2 % X1 %
Doanh thu 424,000 100 368,000 100
Giá vốn hàng bán 254,400 60 239,200 65 -5
Lợi nhuận gộp 169,600 40 128,800 35 5
Chi phí bán hàng 106,000 25 73,600 20 5
Chi phí quản lý doanh nghiệp 50,880 12 36,800 10 2
Tổng chi phí hoạt động 156,880 37 110,400 30 7
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 12,720 3 18,400 5 -2

2/Đánh giá biến động của tỷ suất lợi nhuận trên Doanh thu của X2 so với X1
Cùng 100đ Doanh thu thì tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu năm X2 giảm 2đ so với năm X1

3/Đánh giá tình hình kiểm soát chi phí

Giá vốn hàng bán Chi phí bán hàng Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tốt Kém Tốt Kém Tốt Kém
X X X

Cùng 100đ Doanh thu thì giá vốn hàng bán trên doanh thu năm X2 giảm 5đ so với năm X1
Cùng 100đ Doanh thu thì giá vốn hàng bán trên doanh thu năm X2 giảm 5đ so với năm X1
Cùng 100đ Doanh thu, chi phí quản lý doanh nghiệp năm X2 tăng 2đ so với năm X1
X2 X1 +/- %
Doanh thu 424,000 368,000 56,000 15.2
Giá vốn hàng bán 254,400 239,200 15,200 6.4
Lợi nhuận gộp 169,600 128,800 40,800 31.7
Chi phí bán hàng 106,000 73,600 32,400 44.0
Chi phí quản lý doanh nghiệp 50,880 36,800 14,080 38.3
Tổng chi phí hoạt động 156,880 110,400 46,480 42.1
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 12,720 18,400 -5,680 -30.9

1/Đánh giá khái quát Kết quả Kinh doanh tăng giảm biến động ntn ở năm X2 so vs năm X1

Theo đơn vị triệu đồng:


* Doanh thu năm X2 lớn hơn doanh thu năm X1 là 56.000, tăng gấp 15,2 lần so với năm X1
* Giá vốn hàng bán năm X2 lớn hơn giá vốn hàng bán năm X1 là 15.200, tăng gấp 6,4 lần so với năm X1
* Lợi nhuận gộp năm X2 lớn hơn lợi nhuận gộp năm X1 là 40.800, tăng gấp 31,7 lần so với năm X1
* Chi phí bán hàng năm X2 lớn hơn chi phí bán hàng năm X1 là 32.400, tăng gấp 44 lần so với năm X1
* Chi phí quản lý doanh nghiệp năm X2 lớn hơn chi phí quản lý doanh nghiệp năm X1 là 14.080, tăng gấp 38,3 lần so với năm X1
* Tổng chi phí hoạt động năm X2 lớn hơn tổng chi phí hoạt động năm X1 là 46.480, tăng gấp 42,1 lần so với năm X1
* Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh năm X2 nhỏ hơn lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh năm X1 là 5.680, giảm gấp 30,9 lần so với năm X1

2/Đánh giá tình hình kiểm soát chi phí năm X2 so vs năm X1

Là giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng kiểm soát tốt hay kém. CM tại sao tốt hoặc kém Kém

X2 X1 +/- %
Doanh thu 424,000 368,000 56,000 15.2
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 12,720 18,400 -5,680 -30.9

Từ X1- X2, doanh thu tăng 15,2% , lợi nhuận giảm 30,9%, CP tăng => KSCP kém

Vì CP biến động mạnh hơn so với năm trước như CP bán hàng năm X2 tăng 44 lần so với X1, CP quản lí doanh nghiệp năm X2 tăng 38,3 lần so với X1.
Trong khi DT năm X2 chỉ tăng 15,2 lần so với X1.
Điều đó có nghĩa là tốn CP nhiều nhưng DT không tăng nhiều hơn, dẫn tới kiểm soát kém và không đủ để bù đắp vào phần CP nên LN âm
1/ Lấy tổng TS là 100 và Tổng Nguồn vốn là 100
Là TSNH tăng hay giảm và giải thích và từng chỉ tiêu khác

X2 % X1 % Chênh lệch
TÀI SẢN
A. Tài sản ngắn hạn 37,200 14.52% 25.600 0.01% 14.51%
B. Tài sản dài hạn 218,928 85.48% 194400 99.99% -14.51%
Tổng cộng tài sản 256,128 100% 194,426 100%

NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn 22,400 8.75% 6,400 2.91% 5.84%
II. Nợ dài hạn 70,000 27.33% 80,000 36.36% -9.03%
B. Vốn chủ sở hữu 163,728 63.92% 133,600 60.73% 3.20%
Tổng cộng nguồn vốn 256,128 100% 220,000 100%

2/ Đánh giá biến động(tăng hay giảm) về mặt kết cấu của từng chỉ tiêu TS và từng chỉ tiêu Nguồn vốn

Cùng 100 tổng tài sản thì tỷ suất tài sản ngắn hạn trên tổng tài sản năm X2 tăng 14,51 so với năm X1
Cùng 100 tổng tài sản thì tỷ suất tài sản dài hạn trên tổng tài sản năm X2 giảm 14,51 so với năm X1

Cùng 100 tổng nguồn vốn thì tỷ suất nợ ngắn hạn trên tổng nguồn vốn năm X2 tăng 5,84 so với năm X1
Cùng 100 tổng nguồn vốn thì tỷ suất nợ dài hạn trên tổng nguồn vốn năm X2 giảm 9,03 so với năm X1
Cùng 100 tổng nguồn vốn thì tỷ suất vốn chủ sở hữu trên tổng nguồn vốn năm X2 tăng 3,2 so với năm X3
3.3. Phân tích xu hướng
X5 X4 X3 X2 X1
Doanh thu 25,520 23,980 24,200 22,880 22,000
GVHB 17,220 15,400 15,540 14,700 14,000
CP bán hàng và quản lý 5,280 5,184 5,088 4,896 4,800
LN thuần từ hoạt động kinh doanh 3,020 3,396 3,572 3,284 3,200

1/ Tính các số tương đối đầu tháng %. Lấy X1 là năm gốc


X5 X4 X3 X2 X1
Doanh thu 116 109 110 104 100
GVHB 123 110 111 105 100
CP bán hàng và quản lý 110 108 106 102 100
LN thuần từ hoạt động kinh doanh 91.96 106.13 111.63 103 100

2/ Biểu diễn lên đồ thị


X5 X4 X3 X2 X1
125
Doanh thu 116 109 110 104 100
123
CP bán hàng
110 108 106 102 100
120 và quản lý

116
115 Doanh thu và CP bán hàng và quản lý
Doanh thu CP bán hàng và quản lý
111.63
111
110 110 110 110 120
109
108
106 106.13 116
105 105 115
104
103
102
110 110 110
100 100 109
108
106
105
95 104
102
91.96 100 100
90
X1 X2 X3 X4 X5

95
Doanh thu GVHB CP bán hàng và quản lý LN thuần từ hoạt động kinh doanh

90
X1 X2 X3 X4 X5

3/ Chia theo bao nhiêu giai đoạn để đánh giá tình hình kiểm soát chi phí
-Kiểm soát chi phí bao gồm giá vốn hàng bán (Tốt hay Kém), Chi phí bán hàng quản lý (Tốt hay Kém)

Giá vốn hàng bán Chi phí bán hàng


Doanh thu và GVHB Tốt Kém Tốt Kém
Doanh thu GVHB Giai đoạn 1 (X1-X3) X X
125 Giai đoạn 2 (X3-X4) X X
123
Giai doạn 3 (X4-X5) X X

120 Giai đoạn 1 (X1-X3) Vì GVHB tăng nhiều hơn so với dt nên kiểm soát kém
Giai đoạn 2 (X3-X4) Vì GVHB giảm bằng so với dt nên kiểm soát ổn
Giai doạn 3 (X4-X5) Vì GVHB tăng nhiều hơn so với dt nên kiểm soát kém
116
115

111
110 110 110
109

105 105
104
125

123

120

116
115
Giai đoạn 1 (X1-X3) Vì CP bán hàng&quản lí tăng nhiều nhưng không nhiều bằng doanh thu nên kiểm soát tốt
111
Giai đoạn 2 (X3-X4) Vì CP bán hàng&quản lí giảm nhưng doanh thu giảm nhiều hơn nên kiểm soát kém
110 110 110 Giai doạn 3 (X4-X5) Vì CP bán hàng&quản lí tăng nhiều nhưng dt tăng nhiều hơn nên kiểm soát tốt
109

105 105
104

100 100
X1 X2 X3 X4 X5

You might also like